Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thành này dùng để bảo vệ những ai vô ý giết người, chứ không vì thù ghét. Chạy vào đó, người ấy được sống còn.
  • 新标点和合本 - “误杀人的逃到那里可以存活,定例乃是这样:凡素无仇恨,无心杀了人的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “杀人的逃到那里得以存活的案例是这样:凡素无仇恨,无意中杀了邻舍的,
  • 和合本2010(神版-简体) - “杀人的逃到那里得以存活的案例是这样:凡素无仇恨,无意中杀了邻舍的,
  • 当代译本 - “如果有人无意间杀了素无冤仇的同伴,他可以逃往避难城,以保住性命。
  • 圣经新译本 - “误杀人的逃到那里,就可以存活,规例是这样:无意杀了人,彼此又素无仇恨的,
  • 中文标准译本 - 过失杀人者逃到那里得以存活的条例是这样:他不是故意杀他的邻人,从前也没有恨恶过他的邻人,
  • 现代标点和合本 - “误杀人的逃到那里可以存活,定例乃是这样:凡素无仇恨,无心杀了人的,
  • 和合本(拼音版) - “误杀人的逃到那里可以存活,定例乃是这样:凡素无仇恨、无心杀了人的,
  • New International Version - This is the rule concerning anyone who kills a person and flees there for safety—anyone who kills a neighbor unintentionally, without malice aforethought.
  • New International Reader's Version - Here is the rule about a person who kills someone. That person can run to one of those cities for safety. The rule applies to anyone who kills a neighbor they didn’t hate and didn’t mean to kill.
  • English Standard Version - “This is the provision for the manslayer, who by fleeing there may save his life. If anyone kills his neighbor unintentionally without having hated him in the past—
  • New Living Translation - “If someone kills another person unintentionally, without previous hostility, the slayer may flee to any of these cities to live in safety.
  • The Message - This is the guideline for the murderer who flees there to take refuge: He has to have killed his neighbor without premeditation and with no history of bad blood between them. For instance, a man goes with his neighbor into the woods to cut a tree; he swings the ax, the head slips off the handle and hits his neighbor, killing him. He may then flee to one of these cities and save his life. If the city is too far away, the avenger of blood racing in hot-blooded pursuit might catch him since it’s such a long distance, and kill him even though he didn’t deserve it. It wasn’t his fault. There was no history of hatred between them. Therefore I command you: Set aside the three cities for yourselves.
  • Christian Standard Bible - “Here is the law concerning a case of someone who kills a person and flees there to save his life, having killed his neighbor accidentally without previously hating him:
  • New American Standard Bible - “Now this is the case of the one who commits manslaughter, who may flee there and live: when he kills his friend unintentionally, not hating him previously—
  • New King James Version - “And this is the case of the manslayer who flees there, that he may live: Whoever kills his neighbor unintentionally, not having hated him in time past—
  • Amplified Bible - “Now this is the case of the offender (manslayer) who may escape there and live [protected from vengeance]: when he kills his neighbor unintentionally, not having hated him previously—
  • American Standard Version - And this is the case of the manslayer, that shall flee thither and live: whoso killeth his neighbor unawares, and hated him not in time past;
  • King James Version - And this is the case of the slayer, which shall flee thither, that he may live: Whoso killeth his neighbour ignorantly, whom he hated not in time past;
  • New English Translation - Now this is the law pertaining to one who flees there in order to live, if he has accidentally killed another without hating him at the time of the accident.
  • World English Bible - This is the case of the man slayer who shall flee there and live: Whoever kills his neighbor unintentionally, and didn’t hate him in time past—
  • 新標點和合本 - 「誤殺人的逃到那裏可以存活,定例乃是這樣:凡素無仇恨,無心殺了人的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「殺人的逃到那裏得以存活的案例是這樣:凡素無仇恨,無意中殺了鄰舍的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「殺人的逃到那裏得以存活的案例是這樣:凡素無仇恨,無意中殺了鄰舍的,
  • 當代譯本 - 「如果有人無意間殺了素無冤仇的同伴,他可以逃往避難城,以保住性命。
  • 聖經新譯本 - “誤殺人的逃到那裡,就可以存活,規例是這樣:無意殺了人,彼此又素無仇恨的,
  • 呂振中譯本 - 『錯誤殺人的、其規例乃是這樣:凡不知不覺、素來沒有仇恨、擊殺鄰舍的人、得以逃到那裏,就可以活着。
  • 中文標準譯本 - 過失殺人者逃到那裡得以存活的條例是這樣:他不是故意殺他的鄰人,從前也沒有恨惡過他的鄰人,
  • 現代標點和合本 - 「誤殺人的逃到那裡可以存活,定例乃是這樣:凡素無仇恨,無心殺了人的,
  • 文理和合譯本 - 誤殺人者遁於彼而得生、有定例焉、素無仇怨、而誤殺人、
  • 文理委辦譯本 - 殺人者遁於彼、全其餘生、亦有定例、凡無讎怨、誤傷人命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殺人者遁於彼、保全生命、有其定例、素與人無仇怨、誤中殺人、
  • Nueva Versión Internacional - »En cuanto al homicida que llegue allí a refugiarse, solo se salvará el que haya matado a su prójimo sin premeditación ni rencor alguno.
  • 현대인의 성경 - 아무 원한이 없이 과실로 사람을 죽인 자는 이 곳으로 도피할 수 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вот правило о человеке, который совершит убийство и убежит туда, чтобы спасти свою жизнь, о всяком, кто убьет человека неумышленно, не питая к убитому ненависти.
  • Восточный перевод - Вот правило о человеке, который совершит убийство и убежит туда, чтобы спасти свою жизнь, о всяком, кто убьёт человека неумышленно, не питая к убитому ненависти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот правило о человеке, который совершит убийство и убежит туда, чтобы спасти свою жизнь, о всяком, кто убьёт человека неумышленно, не питая к убитому ненависти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот правило о человеке, который совершит убийство и убежит туда, чтобы спасти свою жизнь, о всяком, кто убьёт человека неумышленно, не питая к убитому ненависти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici dans quel cas le meurtrier pourra se réfugier dans l’une de ces villes et y avoir la vie sauve : s’il a tué son prochain involontairement sans avoir jamais eu de haine contre lui auparavant.
  • リビングバイブル - その町を設けるのは、たとえば次のような場合のためです。
  • Nova Versão Internacional - “Este é o caso em que um homem que matar outro poderá fugir para lá para salvar a vida: se matar o seu próximo sem intenção, sem que houvesse inimizade entre eles.
  • Hoffnung für alle - Er ist in diesen Städten vor der Blutrache sicher, wenn er nicht vorsätzlich und aus Hass gehandelt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อไปนี้คือกฎเกี่ยวกับผู้ที่ทำให้คนตายแล้วหนีไปเมืองลี้ภัยเพื่อเอาชีวิตรอด คือผู้ที่ทำให้คนตายโดยไม่เจตนา ไม่ได้วางแผนการร้ายมาก่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กฎ​ที่​เกี่ยว​กับ​ผู้​ฆ่า​คน​และ​หลบหนี​ไป​ที่​นั่น​เพื่อ​รอด​ตาย​เป็น​ไป​ตาม​นี้​คือ เป็น​ผู้​ฆ่า​คน​โดย​ไม่​มี​เจตนา โดย​ไม่​เคย​เป็น​ศัตรู​กัน​มา​ก่อน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 31:2 - Gia-cốp để ý xem chừng nét mặt của La-ban và kết luận rằng ông gia đã đổi hẳn thái độ với mình.
  • 1 Sử Ký 11:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ông, có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Giô-suê 3:4 - Vì anh em chưa đi đường này bao giờ, nên phải theo sự hướng dẫn của họ. Nhưng đừng theo gần quá, phải giữ một khoảng cách chừng 920 mét.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:6 - Ba thành trú ẩn phải được phân phối ra ba nơi cách nhau; nếu không, khi có người nổi giận đuổi theo để báo thù, vì đường xa nên đuổi kịp và giết người kia đi, mặc dù người ấy không đáng chết chỉ vì rủi ro giết người chứ không do thù oán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:42 - dùng làm nơi trú ẩn cho những ai lầm lỡ giết người, không có hiềm khích trước.
  • Dân Số Ký 35:15 - Các thành này không những chỉ là nơi trú ẩn cho người Ít-ra-ên, mà cũng cho ngoại kiều và khách tạm trú khi họ lỡ tay giết người.
  • Dân Số Ký 35:16 - Nhưng nếu ai dùng khí cụ bằng sắt đánh chết người khác, thì người ấy phải bị xử tử vì tội sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:17 - Hoặc nếu ai cầm đá đánh chết người khác, thì người ấy phải bị xử tử vì tội sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:18 - Hoặc nếu ai dùng khí giới bằng gỗ đánh chết người khác, thì người ấy phải bị xử tử vì tội sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:19 - Khi người báo thù tìm gặp sẽ tự tay giết chết kẻ sát nhân để trả nợ máu.
  • Dân Số Ký 35:20 - Nếu ai vì ghen ghét xô đẩy người khác, hoặc rình rập đợi chờ để ném vật gì giết chết người khác,
  • Dân Số Ký 35:21 - hoặc nếu ai vì thù hận vung tay đánh chết người khác, thì đều phải bị xử tử. Khi người báo thù tìm gặp, sẽ giết chết kẻ sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:22 - Nhưng nếu ai giết người vì tình cờ, xô đẩy người khác không do ghen ghét, ném vật gì vào người khác không do dự mưu (rình rập),
  • Dân Số Ký 35:23 - hoặc ngẫu nhiên ném đá trúng phải người khác chứ không do hận thù, không cố tình hại người,
  • Dân Số Ký 35:24 - thì tòa án khi phân xử giữa người ngộ sát và người báo thù, sẽ căn cứ trên các nguyên tắc này
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thành này dùng để bảo vệ những ai vô ý giết người, chứ không vì thù ghét. Chạy vào đó, người ấy được sống còn.
  • 新标点和合本 - “误杀人的逃到那里可以存活,定例乃是这样:凡素无仇恨,无心杀了人的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “杀人的逃到那里得以存活的案例是这样:凡素无仇恨,无意中杀了邻舍的,
  • 和合本2010(神版-简体) - “杀人的逃到那里得以存活的案例是这样:凡素无仇恨,无意中杀了邻舍的,
  • 当代译本 - “如果有人无意间杀了素无冤仇的同伴,他可以逃往避难城,以保住性命。
  • 圣经新译本 - “误杀人的逃到那里,就可以存活,规例是这样:无意杀了人,彼此又素无仇恨的,
  • 中文标准译本 - 过失杀人者逃到那里得以存活的条例是这样:他不是故意杀他的邻人,从前也没有恨恶过他的邻人,
  • 现代标点和合本 - “误杀人的逃到那里可以存活,定例乃是这样:凡素无仇恨,无心杀了人的,
  • 和合本(拼音版) - “误杀人的逃到那里可以存活,定例乃是这样:凡素无仇恨、无心杀了人的,
  • New International Version - This is the rule concerning anyone who kills a person and flees there for safety—anyone who kills a neighbor unintentionally, without malice aforethought.
  • New International Reader's Version - Here is the rule about a person who kills someone. That person can run to one of those cities for safety. The rule applies to anyone who kills a neighbor they didn’t hate and didn’t mean to kill.
  • English Standard Version - “This is the provision for the manslayer, who by fleeing there may save his life. If anyone kills his neighbor unintentionally without having hated him in the past—
  • New Living Translation - “If someone kills another person unintentionally, without previous hostility, the slayer may flee to any of these cities to live in safety.
  • The Message - This is the guideline for the murderer who flees there to take refuge: He has to have killed his neighbor without premeditation and with no history of bad blood between them. For instance, a man goes with his neighbor into the woods to cut a tree; he swings the ax, the head slips off the handle and hits his neighbor, killing him. He may then flee to one of these cities and save his life. If the city is too far away, the avenger of blood racing in hot-blooded pursuit might catch him since it’s such a long distance, and kill him even though he didn’t deserve it. It wasn’t his fault. There was no history of hatred between them. Therefore I command you: Set aside the three cities for yourselves.
  • Christian Standard Bible - “Here is the law concerning a case of someone who kills a person and flees there to save his life, having killed his neighbor accidentally without previously hating him:
  • New American Standard Bible - “Now this is the case of the one who commits manslaughter, who may flee there and live: when he kills his friend unintentionally, not hating him previously—
  • New King James Version - “And this is the case of the manslayer who flees there, that he may live: Whoever kills his neighbor unintentionally, not having hated him in time past—
  • Amplified Bible - “Now this is the case of the offender (manslayer) who may escape there and live [protected from vengeance]: when he kills his neighbor unintentionally, not having hated him previously—
  • American Standard Version - And this is the case of the manslayer, that shall flee thither and live: whoso killeth his neighbor unawares, and hated him not in time past;
  • King James Version - And this is the case of the slayer, which shall flee thither, that he may live: Whoso killeth his neighbour ignorantly, whom he hated not in time past;
  • New English Translation - Now this is the law pertaining to one who flees there in order to live, if he has accidentally killed another without hating him at the time of the accident.
  • World English Bible - This is the case of the man slayer who shall flee there and live: Whoever kills his neighbor unintentionally, and didn’t hate him in time past—
  • 新標點和合本 - 「誤殺人的逃到那裏可以存活,定例乃是這樣:凡素無仇恨,無心殺了人的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「殺人的逃到那裏得以存活的案例是這樣:凡素無仇恨,無意中殺了鄰舍的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「殺人的逃到那裏得以存活的案例是這樣:凡素無仇恨,無意中殺了鄰舍的,
  • 當代譯本 - 「如果有人無意間殺了素無冤仇的同伴,他可以逃往避難城,以保住性命。
  • 聖經新譯本 - “誤殺人的逃到那裡,就可以存活,規例是這樣:無意殺了人,彼此又素無仇恨的,
  • 呂振中譯本 - 『錯誤殺人的、其規例乃是這樣:凡不知不覺、素來沒有仇恨、擊殺鄰舍的人、得以逃到那裏,就可以活着。
  • 中文標準譯本 - 過失殺人者逃到那裡得以存活的條例是這樣:他不是故意殺他的鄰人,從前也沒有恨惡過他的鄰人,
  • 現代標點和合本 - 「誤殺人的逃到那裡可以存活,定例乃是這樣:凡素無仇恨,無心殺了人的,
  • 文理和合譯本 - 誤殺人者遁於彼而得生、有定例焉、素無仇怨、而誤殺人、
  • 文理委辦譯本 - 殺人者遁於彼、全其餘生、亦有定例、凡無讎怨、誤傷人命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殺人者遁於彼、保全生命、有其定例、素與人無仇怨、誤中殺人、
  • Nueva Versión Internacional - »En cuanto al homicida que llegue allí a refugiarse, solo se salvará el que haya matado a su prójimo sin premeditación ni rencor alguno.
  • 현대인의 성경 - 아무 원한이 없이 과실로 사람을 죽인 자는 이 곳으로 도피할 수 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вот правило о человеке, который совершит убийство и убежит туда, чтобы спасти свою жизнь, о всяком, кто убьет человека неумышленно, не питая к убитому ненависти.
  • Восточный перевод - Вот правило о человеке, который совершит убийство и убежит туда, чтобы спасти свою жизнь, о всяком, кто убьёт человека неумышленно, не питая к убитому ненависти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот правило о человеке, который совершит убийство и убежит туда, чтобы спасти свою жизнь, о всяком, кто убьёт человека неумышленно, не питая к убитому ненависти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот правило о человеке, который совершит убийство и убежит туда, чтобы спасти свою жизнь, о всяком, кто убьёт человека неумышленно, не питая к убитому ненависти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici dans quel cas le meurtrier pourra se réfugier dans l’une de ces villes et y avoir la vie sauve : s’il a tué son prochain involontairement sans avoir jamais eu de haine contre lui auparavant.
  • リビングバイブル - その町を設けるのは、たとえば次のような場合のためです。
  • Nova Versão Internacional - “Este é o caso em que um homem que matar outro poderá fugir para lá para salvar a vida: se matar o seu próximo sem intenção, sem que houvesse inimizade entre eles.
  • Hoffnung für alle - Er ist in diesen Städten vor der Blutrache sicher, wenn er nicht vorsätzlich und aus Hass gehandelt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อไปนี้คือกฎเกี่ยวกับผู้ที่ทำให้คนตายแล้วหนีไปเมืองลี้ภัยเพื่อเอาชีวิตรอด คือผู้ที่ทำให้คนตายโดยไม่เจตนา ไม่ได้วางแผนการร้ายมาก่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กฎ​ที่​เกี่ยว​กับ​ผู้​ฆ่า​คน​และ​หลบหนี​ไป​ที่​นั่น​เพื่อ​รอด​ตาย​เป็น​ไป​ตาม​นี้​คือ เป็น​ผู้​ฆ่า​คน​โดย​ไม่​มี​เจตนา โดย​ไม่​เคย​เป็น​ศัตรู​กัน​มา​ก่อน
  • Sáng Thế Ký 31:2 - Gia-cốp để ý xem chừng nét mặt của La-ban và kết luận rằng ông gia đã đổi hẳn thái độ với mình.
  • 1 Sử Ký 11:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ông, có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Giô-suê 3:4 - Vì anh em chưa đi đường này bao giờ, nên phải theo sự hướng dẫn của họ. Nhưng đừng theo gần quá, phải giữ một khoảng cách chừng 920 mét.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:6 - Ba thành trú ẩn phải được phân phối ra ba nơi cách nhau; nếu không, khi có người nổi giận đuổi theo để báo thù, vì đường xa nên đuổi kịp và giết người kia đi, mặc dù người ấy không đáng chết chỉ vì rủi ro giết người chứ không do thù oán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:42 - dùng làm nơi trú ẩn cho những ai lầm lỡ giết người, không có hiềm khích trước.
  • Dân Số Ký 35:15 - Các thành này không những chỉ là nơi trú ẩn cho người Ít-ra-ên, mà cũng cho ngoại kiều và khách tạm trú khi họ lỡ tay giết người.
  • Dân Số Ký 35:16 - Nhưng nếu ai dùng khí cụ bằng sắt đánh chết người khác, thì người ấy phải bị xử tử vì tội sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:17 - Hoặc nếu ai cầm đá đánh chết người khác, thì người ấy phải bị xử tử vì tội sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:18 - Hoặc nếu ai dùng khí giới bằng gỗ đánh chết người khác, thì người ấy phải bị xử tử vì tội sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:19 - Khi người báo thù tìm gặp sẽ tự tay giết chết kẻ sát nhân để trả nợ máu.
  • Dân Số Ký 35:20 - Nếu ai vì ghen ghét xô đẩy người khác, hoặc rình rập đợi chờ để ném vật gì giết chết người khác,
  • Dân Số Ký 35:21 - hoặc nếu ai vì thù hận vung tay đánh chết người khác, thì đều phải bị xử tử. Khi người báo thù tìm gặp, sẽ giết chết kẻ sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:22 - Nhưng nếu ai giết người vì tình cờ, xô đẩy người khác không do ghen ghét, ném vật gì vào người khác không do dự mưu (rình rập),
  • Dân Số Ký 35:23 - hoặc ngẫu nhiên ném đá trúng phải người khác chứ không do hận thù, không cố tình hại người,
  • Dân Số Ký 35:24 - thì tòa án khi phân xử giữa người ngộ sát và người báo thù, sẽ căn cứ trên các nguyên tắc này
圣经
资源
计划
奉献