逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng thương hại người phạm tội, vì mạng đền mạng, mắt đền mắt, răng đền răng, tay đền tay, chân đền chân.”
- 新标点和合本 - 你眼不可顾惜,要以命偿命,以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的眼不可顾惜,要以命偿命,以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你的眼不可顾惜,要以命偿命,以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚。”
- 当代译本 - 你们对恶人不可心软,要以命偿命,以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚。
- 圣经新译本 - 你的眼睛不可顾惜,要以命偿命,以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚。”
- 中文标准译本 - 你眼中不可顾惜他,要让他以命偿命,以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚。
- 现代标点和合本 - 你眼不可顾惜,要以命偿命,以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚。
- 和合本(拼音版) - 你眼不可顾惜,要以命偿命,以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚。”
- New International Version - Show no pity: life for life, eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot.
- New International Reader's Version - Don’t feel sorry for that evil person. A life must be taken for a life. An eye must be put out for an eye. A tooth must be knocked out for a tooth. A hand must be cut off for a hand and a foot for a foot.
- English Standard Version - Your eye shall not pity. It shall be life for life, eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot.
- New Living Translation - You must show no pity for the guilty! Your rule should be life for life, eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot.
- Christian Standard Bible - Do not show pity: life for life, eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, and foot for foot.
- New American Standard Bible - So you shall not show pity: life for life, eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, and foot for foot.
- New King James Version - Your eye shall not pity: life shall be for life, eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot.
- Amplified Bible - You shall not show pity [to the guilty one]: it shall be life for life, eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot.
- American Standard Version - And thine eyes shall not pity; life shall go for life, eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot.
- King James Version - And thine eye shall not pity; but life shall go for life, eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot.
- New English Translation - You must not show pity; the principle will be a life for a life, an eye for an eye, a tooth for a tooth, a hand for a hand, and a foot for a foot.
- World English Bible - Your eyes shall not pity: life for life, eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot.
- 新標點和合本 - 你眼不可顧惜,要以命償命,以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的眼不可顧惜,要以命償命,以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的眼不可顧惜,要以命償命,以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳。」
- 當代譯本 - 你們對惡人不可心軟,要以命償命,以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳。
- 聖經新譯本 - 你的眼睛不可顧惜,要以命償命,以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳。”
- 呂振中譯本 - 你的眼不可顧惜他;要以命償命,以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳。
- 中文標準譯本 - 你眼中不可顧惜他,要讓他以命償命,以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳。
- 現代標點和合本 - 你眼不可顧惜,要以命償命,以眼還眼,以牙還牙,以手還手,以腳還腳。
- 文理和合譯本 - 爾毋惜之、必以命償命、目償目、齒償齒、手償手、足償足、
- 文理委辦譯本 - 爾勿姑縱、乃必以命償命、目償目、齒償齒、手償手、足償足。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾目毋顧惜之、乃必以命償命、目償目、齒償齒、手償手、足償足、
- Nueva Versión Internacional - No le tengas consideración a nadie. Cobra vida por vida, ojo por ojo, diente por diente, mano por mano, y pie por pie.
- 현대인의 성경 - 여러분은 그와 같은 거짓 증인에게 동정을 베풀지 말고 생명은 생명으로, 눈은 눈으로, 이는 이로, 손은 손으로, 발은 발로 갚아 그를 벌하십시오.”
- Новый Русский Перевод - Не поддавайся жалости: жизнь за жизнь, глаз за глаз, зуб за зуб, руку за руку, ногу за ногу.
- Восточный перевод - Не поддавайся жалости: жизнь за жизнь, глаз за глаз, зуб за зуб, рука за руку, нога за ногу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не поддавайся жалости: жизнь за жизнь, глаз за глаз, зуб за зуб, рука за руку, нога за ногу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не поддавайся жалости: жизнь за жизнь, глаз за глаз, зуб за зуб, рука за руку, нога за ногу.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous ne vous laisserez pas apitoyer, la règle sera : vie pour vie, œil pour œil, dent pour dent, main pour main et pied pour pied .
- リビングバイブル - みな自分の罪に見合う刑罰を受けるのです。いのちの代わりにはいのち、目の代わりには目、歯の代わりには歯、手の代わりには手、足の代わりには足で償われるのです。
- Nova Versão Internacional - Não tenham piedade. Exijam vida por vida, olho por olho, dente por dente, mão por mão, pé por pé.
- Hoffnung für alle - In einem solchen Fall dürft ihr kein Erbarmen zeigen! Zur Festlegung der Strafe gilt der Grundsatz: Leben um Leben, Auge um Auge, Zahn um Zahn, Hand um Hand, Fuß um Fuß.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าสงสารเขาเลย ชีวิตแทนชีวิต ตาแทนตา ฟันแทนฟัน มือแทนมือ และเท้าแทนเท้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านต้องไม่ใจอ่อนสงสาร มันจะเป็นชีวิตต่อชีวิต ตาต่อตา ฟันต่อฟัน มือต่อมือ และเท้าต่อเท้า
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:13 - Đừng thương hại, nhưng phải trừ những ai giết người vô tội đi. Như vậy anh em mới được may mắn.”
- Xuất Ai Cập 21:23 - Nhưng nếu phụ nữ này còn bị thiệt thòi gì khác, thì luật sau đây được áp dụng: Mạng đền mạng,
- Xuất Ai Cập 21:24 - mắt đền mắt, răng đền răng, tay đền tay, chân đền chân,
- Xuất Ai Cập 21:25 - phỏng đền phỏng, thương tích đền thương tích, vết đòn đền vết đòn.
- Lê-vi Ký 24:17 - Ai giết người sẽ bị xử tử.
- Lê-vi Ký 24:18 - Ai giết thú vật phải bồi thường, vật sống đền vật sống.
- Lê-vi Ký 24:19 - Ai gây thương tích cho người khác thế nào, phải chịu phạt bằng một thương tích thế ấy:
- Lê-vi Ký 24:20 - Xương đền xương, mắt đền mắt, răng đền răng. Gây thương tích nào đền thương tích ấy.
- Lê-vi Ký 24:21 - Ai giết thú vật phải bồi thường, nhưng ai giết người phải bị xử tử.
- Ma-thi-ơ 5:38 - “Các con có nghe luật pháp dạy: ‘Người nào móc mắt người khác, phải bị móc mắt; ai đánh gãy răng người, phải bị đánh gãy răng.’
- Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!