Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có một người làm chứng gian đứng ra buộc tội một người khác,
  • 新标点和合本 - 若有凶恶的见证人起来,见证某人作恶,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人怀恶意,起来作证,控告他人犯法,
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人怀恶意,起来作证,控告他人犯法,
  • 当代译本 - 如果有人作伪证诬陷别人,
  • 圣经新译本 - 如果有强横的见证人起来,指证某人作恶,
  • 中文标准译本 - 如果有恶意的见证人起来,指证某人犯法,
  • 现代标点和合本 - 若有凶恶的见证人起来,见证某人作恶,
  • 和合本(拼音版) - 若有凶恶的见证人起来,见证某人作恶,
  • New International Version - If a malicious witness takes the stand to accuse someone of a crime,
  • New International Reader's Version - Suppose a witness who tells lies goes to court and brings charges against someone. The witness says someone committed a crime.
  • English Standard Version - If a malicious witness arises to accuse a person of wrongdoing,
  • New Living Translation - “If a malicious witness comes forward and accuses someone of a crime,
  • The Message - If a hostile witness stands to accuse someone of a wrong, then both parties involved in the quarrel must stand in the Presence of God before the priests and judges who are in office at that time. The judges must conduct a careful investigation; if the witness turns out to be a false witness and has lied against his fellow Israelite, give him the same medicine he intended for the other party. Clean the polluting evil from your company. People will hear of what you’ve done and be impressed; that will put a stop to this kind of evil among you. Don’t feel sorry for the person: It’s life for life, eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot. * * *
  • Christian Standard Bible - “If a malicious witness testifies against someone accusing him of a crime,
  • New American Standard Bible - If a malicious witness rises up against a person to testify against him of wrongdoing,
  • New King James Version - If a false witness rises against any man to testify against him of wrongdoing,
  • Amplified Bible - If a malicious witness rises up against a man to [falsely] accuse him of wrongdoing,
  • American Standard Version - If an unrighteous witness rise up against any man to testify against him of wrong-doing,
  • King James Version - If a false witness rise up against any man to testify against him that which is wrong;
  • New English Translation - If a false witness testifies against another person and accuses him of a crime,
  • World English Bible - If an unrighteous witness rises up against any man to testify against him of wrongdoing,
  • 新標點和合本 - 若有凶惡的見證人起來,見證某人作惡,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人懷惡意,起來作證,控告他人犯法,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人懷惡意,起來作證,控告他人犯法,
  • 當代譯本 - 如果有人作偽證誣陷別人,
  • 聖經新譯本 - 如果有強橫的見證人起來,指證某人作惡,
  • 呂振中譯本 - 若有一個強暴的見證人起來指責一個人,作證控訴他橫逆不道,
  • 中文標準譯本 - 如果有惡意的見證人起來,指證某人犯法,
  • 現代標點和合本 - 若有凶惡的見證人起來,見證某人作惡,
  • 文理和合譯本 - 如有妄證、起而罪人、
  • 文理委辦譯本 - 如有妄證以罪歸人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如有妄證者、證人犯罪、
  • Nueva Versión Internacional - »Si un testigo falso acusa a alguien de un crimen,
  • 현대인의 성경 - 만일 어떤 사람이 다른 사람에 대하여 거짓 증언을 하여 그를 해치려고 하면
  • Новый Русский Перевод - Если злонамеренный свидетель встанет, чтобы обвинить человека в преступлении,
  • Восточный перевод - Если свидетель встанет, чтобы обвинить человека в преступлении,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если свидетель встанет, чтобы обвинить человека в преступлении,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если свидетель встанет, чтобы обвинить человека в преступлении,
  • La Bible du Semeur 2015 - Si un témoin malveillant accuse quelqu’un d’un méfait,
  • リビングバイブル - 無実の人を捕まえて、罪を犯す現場を見たと偽証する者がいたら、
  • Nova Versão Internacional - “Se uma testemunha falsa quiser acusar um homem de algum crime,
  • Hoffnung für alle - Wenn der Angeklagte seine Schuld bestreitet und einen Zeugen der Lüge bezichtigt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ใดเป็นพยานมุ่งร้ายกล่าวโทษอีกผู้หนึ่งว่าประกอบอาชญากรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พยาน​เท็จ​คน​หนึ่ง​ยืนยัน​กล่าวหา​ว่า​ใคร​คน​หนึ่ง​กระทำ​ผิด
交叉引用
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • Mác 14:55 - Các thầy trưởng tế và cả hội đồng quốc gia tìm bằng chứng để ghép Chúa Giê-xu vào tội tử hình, nhưng không tìm được.
  • Mác 14:56 - Nhiều người vu cáo Chúa đủ điều, nhưng lời chứng của họ mâu thuẫn nhau.
  • Mác 14:57 - Sau đó, có người đứng lên làm chứng dối rằng:
  • Mác 14:58 - “Chúng tôi nghe người này nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ do con người xây cất, rồi trong ba ngày Ta sẽ dựng một Đền Thờ khác, không bởi tay con người.’”
  • Mác 14:59 - Ngay điểm này, lời tố cáo của họ cũng không phù hợp nhau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
  • Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
  • Xuất Ai Cập 23:2 - Đừng phụ họa theo số đông để làm việc ác. Khi làm nhân chứng trong một vụ kiện, ngươi không được hùa theo số đông đi nghịch công lý;
  • Xuất Ai Cập 23:3 - cũng không được thiên vị người nghèo.
  • Xuất Ai Cập 23:4 - Nếu ai gặp bò hay lừa của kẻ thù đi lạc, thì phải dẫn nó về cho chủ nó.
  • Xuất Ai Cập 23:5 - Nếu ai thấy lừa chở nặng phải ngã quỵ, dù đó là lừa của một người ghét mình, thì phải đỡ lừa dậy, không được làm ngơ.
  • Xuất Ai Cập 23:6 - Trong các vụ kiện liên hệ đến người nghèo, đừng bẻ cong công lý.
  • Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
  • Thi Thiên 27:12 - Xin đừng giao con cho họ. Vì họ hung hăng bạo tàn, định vu cáo buộc tội con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có một người làm chứng gian đứng ra buộc tội một người khác,
  • 新标点和合本 - 若有凶恶的见证人起来,见证某人作恶,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人怀恶意,起来作证,控告他人犯法,
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人怀恶意,起来作证,控告他人犯法,
  • 当代译本 - 如果有人作伪证诬陷别人,
  • 圣经新译本 - 如果有强横的见证人起来,指证某人作恶,
  • 中文标准译本 - 如果有恶意的见证人起来,指证某人犯法,
  • 现代标点和合本 - 若有凶恶的见证人起来,见证某人作恶,
  • 和合本(拼音版) - 若有凶恶的见证人起来,见证某人作恶,
  • New International Version - If a malicious witness takes the stand to accuse someone of a crime,
  • New International Reader's Version - Suppose a witness who tells lies goes to court and brings charges against someone. The witness says someone committed a crime.
  • English Standard Version - If a malicious witness arises to accuse a person of wrongdoing,
  • New Living Translation - “If a malicious witness comes forward and accuses someone of a crime,
  • The Message - If a hostile witness stands to accuse someone of a wrong, then both parties involved in the quarrel must stand in the Presence of God before the priests and judges who are in office at that time. The judges must conduct a careful investigation; if the witness turns out to be a false witness and has lied against his fellow Israelite, give him the same medicine he intended for the other party. Clean the polluting evil from your company. People will hear of what you’ve done and be impressed; that will put a stop to this kind of evil among you. Don’t feel sorry for the person: It’s life for life, eye for eye, tooth for tooth, hand for hand, foot for foot. * * *
  • Christian Standard Bible - “If a malicious witness testifies against someone accusing him of a crime,
  • New American Standard Bible - If a malicious witness rises up against a person to testify against him of wrongdoing,
  • New King James Version - If a false witness rises against any man to testify against him of wrongdoing,
  • Amplified Bible - If a malicious witness rises up against a man to [falsely] accuse him of wrongdoing,
  • American Standard Version - If an unrighteous witness rise up against any man to testify against him of wrong-doing,
  • King James Version - If a false witness rise up against any man to testify against him that which is wrong;
  • New English Translation - If a false witness testifies against another person and accuses him of a crime,
  • World English Bible - If an unrighteous witness rises up against any man to testify against him of wrongdoing,
  • 新標點和合本 - 若有凶惡的見證人起來,見證某人作惡,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人懷惡意,起來作證,控告他人犯法,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人懷惡意,起來作證,控告他人犯法,
  • 當代譯本 - 如果有人作偽證誣陷別人,
  • 聖經新譯本 - 如果有強橫的見證人起來,指證某人作惡,
  • 呂振中譯本 - 若有一個強暴的見證人起來指責一個人,作證控訴他橫逆不道,
  • 中文標準譯本 - 如果有惡意的見證人起來,指證某人犯法,
  • 現代標點和合本 - 若有凶惡的見證人起來,見證某人作惡,
  • 文理和合譯本 - 如有妄證、起而罪人、
  • 文理委辦譯本 - 如有妄證以罪歸人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如有妄證者、證人犯罪、
  • Nueva Versión Internacional - »Si un testigo falso acusa a alguien de un crimen,
  • 현대인의 성경 - 만일 어떤 사람이 다른 사람에 대하여 거짓 증언을 하여 그를 해치려고 하면
  • Новый Русский Перевод - Если злонамеренный свидетель встанет, чтобы обвинить человека в преступлении,
  • Восточный перевод - Если свидетель встанет, чтобы обвинить человека в преступлении,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если свидетель встанет, чтобы обвинить человека в преступлении,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если свидетель встанет, чтобы обвинить человека в преступлении,
  • La Bible du Semeur 2015 - Si un témoin malveillant accuse quelqu’un d’un méfait,
  • リビングバイブル - 無実の人を捕まえて、罪を犯す現場を見たと偽証する者がいたら、
  • Nova Versão Internacional - “Se uma testemunha falsa quiser acusar um homem de algum crime,
  • Hoffnung für alle - Wenn der Angeklagte seine Schuld bestreitet und einen Zeugen der Lüge bezichtigt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ใดเป็นพยานมุ่งร้ายกล่าวโทษอีกผู้หนึ่งว่าประกอบอาชญากรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พยาน​เท็จ​คน​หนึ่ง​ยืนยัน​กล่าวหา​ว่า​ใคร​คน​หนึ่ง​กระทำ​ผิด
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • Mác 14:55 - Các thầy trưởng tế và cả hội đồng quốc gia tìm bằng chứng để ghép Chúa Giê-xu vào tội tử hình, nhưng không tìm được.
  • Mác 14:56 - Nhiều người vu cáo Chúa đủ điều, nhưng lời chứng của họ mâu thuẫn nhau.
  • Mác 14:57 - Sau đó, có người đứng lên làm chứng dối rằng:
  • Mác 14:58 - “Chúng tôi nghe người này nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ do con người xây cất, rồi trong ba ngày Ta sẽ dựng một Đền Thờ khác, không bởi tay con người.’”
  • Mác 14:59 - Ngay điểm này, lời tố cáo của họ cũng không phù hợp nhau.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
  • Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
  • Xuất Ai Cập 23:2 - Đừng phụ họa theo số đông để làm việc ác. Khi làm nhân chứng trong một vụ kiện, ngươi không được hùa theo số đông đi nghịch công lý;
  • Xuất Ai Cập 23:3 - cũng không được thiên vị người nghèo.
  • Xuất Ai Cập 23:4 - Nếu ai gặp bò hay lừa của kẻ thù đi lạc, thì phải dẫn nó về cho chủ nó.
  • Xuất Ai Cập 23:5 - Nếu ai thấy lừa chở nặng phải ngã quỵ, dù đó là lừa của một người ghét mình, thì phải đỡ lừa dậy, không được làm ngơ.
  • Xuất Ai Cập 23:6 - Trong các vụ kiện liên hệ đến người nghèo, đừng bẻ cong công lý.
  • Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
  • Thi Thiên 27:12 - Xin đừng giao con cho họ. Vì họ hung hăng bạo tàn, định vu cáo buộc tội con.
圣经
资源
计划
奉献