逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
- 新标点和合本 - 原来那地上的穷人永不断绝;所以我吩咐你说:‘总要向你地上困苦穷乏的弟兄松开手。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为地上的贫穷人永远不会断绝,所以我吩咐你说:‘总要伸手帮助你地上困苦贫穷的弟兄。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为地上的贫穷人永远不会断绝,所以我吩咐你说:‘总要伸手帮助你地上困苦贫穷的弟兄。’”
- 当代译本 - 你们居住的地方总会有穷人,所以我吩咐你们要慷慨地帮助贫穷和有需要的同胞。
- 圣经新译本 - 既然在地上必有穷人存在,所以我吩咐你说:‘你总要向你地上的困苦和贫穷的兄弟大伸援助之手。’
- 中文标准译本 - 地上总不会断绝穷人,所以我吩咐你说:在你们的地方,你要向你的弟兄,向你那里的困苦人、贫穷人大大敞开你的手。
- 现代标点和合本 - 原来那地上的穷人永不断绝,所以我吩咐你说:总要向你地上困苦穷乏的弟兄松开手。
- 和合本(拼音版) - 原来那地上的穷人永不断绝,所以我吩咐你说:‘总要向你地上困苦穷乏的弟兄松开手。’”
- New International Version - There will always be poor people in the land. Therefore I command you to be openhanded toward your fellow Israelites who are poor and needy in your land.
- New International Reader's Version - There will always be poor people in the land. So I’m commanding you to give freely to those who are poor and needy in your land. Open your hands to them.
- English Standard Version - For there will never cease to be poor in the land. Therefore I command you, ‘You shall open wide your hand to your brother, to the needy and to the poor, in your land.’
- New Living Translation - There will always be some in the land who are poor. That is why I am commanding you to share freely with the poor and with other Israelites in need.
- Christian Standard Bible - For there will never cease to be poor people in the land; that is why I am commanding you, ‘Open your hand willingly to your poor and needy brother in your land.’
- New American Standard Bible - For the poor will not cease to exist in the land; therefore I am commanding you, saying, ‘You shall fully open your hand to your brother, to your needy and poor in your land.’
- New King James Version - For the poor will never cease from the land; therefore I command you, saying, ‘You shall open your hand wide to your brother, to your poor and your needy, in your land.’
- Amplified Bible - For the poor will never cease to be in the land; therefore I command you, saying, ‘You shall freely open your hand to your brother, to your needy, and to your poor in your land.’
- American Standard Version - For the poor will never cease out of the land: therefore I command thee, saying, Thou shalt surely open thy hand unto thy brother, to thy needy, and to thy poor, in thy land.
- King James Version - For the poor shall never cease out of the land: therefore I command thee, saying, Thou shalt open thine hand wide unto thy brother, to thy poor, and to thy needy, in thy land.
- New English Translation - There will never cease to be some poor people in the land; therefore, I am commanding you to make sure you open your hand to your fellow Israelites who are needy and poor in your land.
- World English Bible - For the poor will never cease out of the land. Therefore I command you to surely open your hand to your brother, to your needy, and to your poor, in your land.
- 新標點和合本 - 原來那地上的窮人永不斷絕;所以我吩咐你說:『總要向你地上困苦窮乏的弟兄鬆開手。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為地上的貧窮人永遠不會斷絕,所以我吩咐你說:『總要伸手幫助你地上困苦貧窮的弟兄。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為地上的貧窮人永遠不會斷絕,所以我吩咐你說:『總要伸手幫助你地上困苦貧窮的弟兄。』」
- 當代譯本 - 你們居住的地方總會有窮人,所以我吩咐你們要慷慨地幫助貧窮和有需要的同胞。
- 聖經新譯本 - 既然在地上必有窮人存在,所以我吩咐你說:‘你總要向你地上的困苦和貧窮的兄弟大伸援助之手。’
- 呂振中譯本 - 因為窮人是不會從 你 國中斷絕的,所以我吩咐你說:「你對你國中的族弟兄、你的困苦人貧窮人、總要展開手來。
- 中文標準譯本 - 地上總不會斷絕窮人,所以我吩咐你說:在你們的地方,你要向你的弟兄,向你那裡的困苦人、貧窮人大大敞開你的手。
- 現代標點和合本 - 原來那地上的窮人永不斷絕,所以我吩咐你說:總要向你地上困苦窮乏的弟兄鬆開手。
- 文理和合譯本 - 其地不無貧人、故我命爾、必啟爾手、以濟境內窮乏之昆弟、○
- 文理委辦譯本 - 於爾四境不無貧者、故我命汝、大啟爾手、賙濟同儕。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾地不免有貧者、故我命爾曰、當開展爾手、周濟爾境內兄弟之困窮貧乏者、○
- Nueva Versión Internacional - Gente pobre en esta tierra, siempre la habrá; por eso te ordeno que seas generoso con tus hermanos hebreos y con los pobres y necesitados de tu tierra.
- 현대인의 성경 - 여러분 중에는 언제나 가난한 사람이 있기 마련입니다. 그래서 내가 여러분에게 가난한 사람을 아낌없이 도와주라고 명령하는 것입니다.”
- Новый Русский Перевод - В этой земле всегда будут бедняки. Поэтому я повелеваю тебе быть щедрым к братьям, и к бедным, и к нуждающимся в твоей земле. ( Исх. 21:2-6 )
- Восточный перевод - В этой земле всегда будут бедняки. Поэтому я повелеваю тебе быть щедрым к братьям, и к бедным, и к нищим в твоей земле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В этой земле всегда будут бедняки. Поэтому я повелеваю тебе быть щедрым к братьям, и к бедным, и к нищим в твоей земле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В этой земле всегда будут бедняки. Поэтому я повелеваю тебе быть щедрым к братьям, и к бедным, и к нищим в твоей земле.
- La Bible du Semeur 2015 - En fait, il y aura toujours des nécessiteux dans le pays : c’est pourquoi, je t’ordonne d’ouvrir toute grande ta main à ton compatriote, au malheureux et au pauvre dans ton pays.
- リビングバイブル - 貧しい人がこの国からいなくなることはないでしょうから、この律法はどうしても必要です。くり返しますが、貧しい人には進んで貸しなさい。
- Nova Versão Internacional - Sempre haverá pobres na terra. Portanto, eu ordeno a você que abra o coração para o seu irmão israelita, tanto para o pobre como para o necessitado de sua terra.
- Hoffnung für alle - Es wird immer Arme und Bedürftige in eurem Land geben. Deshalb befehle ich euch: Helft den Menschen großzügig, die in Not geraten sind! ( 2. Mose 21,2‒6 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะมีคนจนในแผ่นดินเสมอ ฉะนั้นข้าพเจ้าจึงกำชับให้ท่านเอื้อเฟื้อแก่พี่น้อง คนยากไร้ ผู้ขัดสนในดินแดนของท่าน ( อพย.21:2-6 ; ลนต.25:38-55 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะมีผู้ยากไร้อยู่ในแผ่นดินด้วยเสมอ ฉะนั้นเราขอสั่งท่านว่า ท่านจงหยิบยื่นให้แก่พี่น้องของท่าน แก่ผู้ขัดสนและผู้ยากไร้ในแผ่นดิน
交叉引用
- Châm Ngôn 22:2 - Chúa Hằng Hữu tạo nên người nghèo lẫn người giàu, dưới mắt Ngài, họ chẳng khác gì nhau.
- Ma-thi-ơ 5:42 - Ai xin gì, cứ cho; ai mượn gì, đừng từ chối.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:34 - Không một tín hữu nào túng thiếu vì nhiều người bán nhà cửa, ruộng đất
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:35 - và trao tiền cho các sứ đồ phân phối cho tín hữu tùy theo nhu cầu mỗi người.
- 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
- 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
- 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
- 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
- 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- Lu-ca 12:33 - Các con hãy bán tài sản cứu trợ người nghèo. Hãy sắm cho mình túi không hư, tích trữ tài sản không hao mòn trên trời. Vì trên đó không bị trộm cắp, cũng không có mối mọt làm hư hại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
- 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
- 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
- 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:8 - cho họ mượn rộng rãi để họ thỏa mãn mọi nhu cầu.
- Giăng 12:8 - Các con có dịp giúp đỡ người nghèo luôn, nhưng không có Ta ở bên mình mãi mãi.”
- Mác 14:7 - Các con luôn luôn gặp người nghèo, có thể giúp đỡ họ khi nào tùy ý, nhưng các con không ở bên Ta mãi.
- Ma-thi-ơ 26:11 - Các con còn nhiều cơ hội giúp đỡ người nghèo, nhưng không có Ta luôn luôn.