逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Phải nhớ dâng một phần mười mùa màng thu hoạch hằng năm.
- 新标点和合本 - “你要把你撒种所产的,就是你田地每年所出的,十分取一分;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “每年,你务必从你播种的一切收成,田地所出产的,取十分之一献上。
- 和合本2010(神版-简体) - “每年,你务必从你播种的一切收成,田地所出产的,取十分之一献上。
- 当代译本 - “你们每年要献出收成的十分之一;
- 圣经新译本 - “你要把你撒种所产的,就是田地每年所出的,献上十分之一。
- 中文标准译本 - 每一年,你都必须把种子的全部收成,就是田地所出产的,献上十分之一。
- 现代标点和合本 - “你要把你撒种所产的,就是你田地每年所出的,十分取一分;
- 和合本(拼音版) - “你要把你撒种所产的,就是你田地每年所出的,十分取一分。
- New International Version - Be sure to set aside a tenth of all that your fields produce each year.
- New International Reader's Version - Be sure to set apart a tenth of everything your fields produce each year.
- English Standard Version - “You shall tithe all the yield of your seed that comes from the field year by year.
- New Living Translation - “You must set aside a tithe of your crops—one-tenth of all the crops you harvest each year.
- The Message - Make an offering of ten percent, a tithe, of all the produce which grows in your fields year after year. Bring this into the Presence of God, your God, at the place he designates for worship and there eat the tithe from your grain, wine, and oil and the firstborn from your herds and flocks. In this way you will learn to live in deep reverence before God, your God, as long as you live. But if the place God, your God, designates for worship is too far away and you can’t carry your tithe that far, God, your God, will still bless you: exchange your tithe for money and take the money to the place God, your God, has chosen to be worshiped. Use the money to buy anything you want: cattle, sheep, wine, or beer—anything that looks good to you. You and your family can then feast in the Presence of God, your God, and have a good time.
- Christian Standard Bible - “Each year you are to set aside a tenth of all the produce grown in your fields.
- New American Standard Bible - “You shall certainly tithe all the produce from what you sow, which comes from the field every year.
- New King James Version - “You shall truly tithe all the increase of your grain that the field produces year by year.
- Amplified Bible - “Every year you shall certainly tithe [a tenth] of all the yield of your seed which is produced by your field.
- American Standard Version - Thou shalt surely tithe all the increase of thy seed, that which cometh forth from the field year by year.
- King James Version - Thou shalt truly tithe all the increase of thy seed, that the field bringeth forth year by year.
- New English Translation - You must be certain to tithe all the produce of your seed that comes from the field year after year.
- World English Bible - You shall surely tithe all the increase of your seed, that which comes out of the field year by year.
- 新標點和合本 - 「你要把你撒種所產的,就是你田地每年所出的,十分取一分;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「每年,你務必從你播種的一切收成,田地所出產的,取十分之一獻上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「每年,你務必從你播種的一切收成,田地所出產的,取十分之一獻上。
- 當代譯本 - 「你們每年要獻出收成的十分之一;
- 聖經新譯本 - “你要把你撒種所產的,就是田地每年所出的,獻上十分之一。
- 呂振中譯本 - 『總要把你撒種所出產的、就是田地年年所出的獻上十分之一。
- 中文標準譯本 - 每一年,你都必須把種子的全部收成,就是田地所出產的,獻上十分之一。
- 現代標點和合本 - 「你要把你撒種所產的,就是你田地每年所出的,十分取一分;
- 文理和合譯本 - 每歲播種所產、田疇所出、當什輸其一、
- 文理委辦譯本 - 每歲播種、得其所產、必什一以輸。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾播種所產、凡田畝所出者、每歲爾當輸其什一、
- Nueva Versión Internacional - »Cada año, sin falta, apartarás la décima parte de todo lo que produzcan tus campos.
- 현대인의 성경 - “여러분은 해마다 농산물의 십일조를 반드시 바쳐야 합니다.
- Новый Русский Перевод - Отделяй десятину от всего, что ежегодно приносят твои поля.
- Восточный перевод - Отделяйте десятину от всего, что ежегодно приносят ваши поля.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отделяйте десятину от всего, что ежегодно приносят ваши поля.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отделяйте десятину от всего, что ежегодно приносят ваши поля.
- La Bible du Semeur 2015 - Chaque année, vous prélèverez la dîme de tous les produits de vos champs.
- リビングバイブル - 毎年、収穫の十分の一をささげなさい。
- Nova Versão Internacional - “Separem o dízimo de tudo o que a terra produzir anualmente.
- Hoffnung für alle - Legt jedes Jahr den zehnten Teil vom Ertrag eurer Getreidefelder beiseite;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงแยกหนึ่งในสิบของผลิตผลทั้งหมดจากไร่นาของท่านในแต่ละปีไว้ต่างหาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจงมอบหนึ่งในสิบของพืชผลจากไร่นาของท่านที่ผลิตได้ในแต่ละปี
交叉引用
- Lê-vi Ký 27:30 - Tất cả một phần mười thổ sản, dù là ngũ cốc hay hoa quả, đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và là vật thánh.
- Lê-vi Ký 27:31 - Nếu ai muốn chuộc phần ngũ cốc hay hoa quả này, phải trả thêm một phần năm giá trị của nó.
- Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 27:33 - Không ai được xét xem các con thứ mười xấu hay tốt, cũng không được đổi các con ấy. Nếu đổi, cả con đổi lẫn con bị đổi đều xem như thánh và thuộc về Chúa Hằng Hữu. Cũng không ai được chuộc các thú vật này.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:12 - Cuối mỗi năm thứ ba, anh em sẽ lấy một phần mười của mùa màng thu hoạch được trong năm ấy (gọi là năm dâng hiến một phần mười) đem phân phối cho người Lê-vi, ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ trong thành, cho họ có đủ thực phẩm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:13 - Và, anh em sẽ trình với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tôi đã đem phần mười cho người Lê-vi, ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ đúng như lệnh Chúa truyền. Tôi không dám vi phạm hay lãng quên lệnh Chúa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:14 - Tôi không hề động đến phần mười khi tôi ở trong tình trạng ô uế, không ăn của này lúc tang chế, cũng không dùng để lo cho người chết. Tôi vâng theo lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dạy, làm mọi điều Ngài truyền bảo tôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:15 - Xin Chúa từ trời nhìn xuống, ban phước cho dân tộc Ít-ra-ên của Ngài, chúc phước trên đất Ngài cho họ, cho đất này phì nhiêu như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’”
- Dân Số Ký 18:21 - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
- Nê-hê-mi 10:37 - Chúng tôi cũng sẽ đem vào kho Đền Thờ Đức Chúa Trời, trình cho các thầy tế lễ bột thượng hạng và những lễ vật khác gồm hoa quả, rượu, và dầu; sẽ nộp cho người Lê-vi một phần mười hoa màu của đất đai, vì người Lê-vi vẫn thu phần mười của anh chị em sống trong các miền thôn quê.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17 - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.