Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
  • 新标点和合本 - 在那里,耶和华你们 神的面前,你们和你们的家属都可以吃,并且因你手所办的一切事蒙耶和华你的 神赐福,就都欢乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里,你们和你们的全家都可以在耶和华—你们上帝的面前吃,并且因你们手所做的一切蒙耶和华—你的上帝赐福而欢乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里,你们和你们的全家都可以在耶和华—你们 神的面前吃,并且因你们手所做的一切蒙耶和华—你的 神赐福而欢乐。
  • 当代译本 - 你们和家人要在那里,在你们的上帝耶和华面前吃喝;要为你们所做的一切蒙祂赐福而欢喜快乐。
  • 圣经新译本 - 在那里,就是在耶和华你们的 神面前,你们和你们的家人都可以吃;并且要因你们手所作的一切事,都蒙耶和华你的 神赐福而欢乐。
  • 中文标准译本 - 你们和你们的家人也要在那里,在耶和华你们的神面前享用这些,为你们手所劳作的一切而欢乐,因为耶和华你的神祝福了你。
  • 现代标点和合本 - 在那里,耶和华你们神的面前,你们和你们的家属都可以吃,并且因你手所办的一切事蒙耶和华你的神赐福,就都欢乐。
  • 和合本(拼音版) - 在那里,耶和华你们上帝的面前,你们和你们的家属都可以吃,并且因你手所办的一切事蒙耶和华你的上帝赐福,就都欢乐。
  • New International Version - There, in the presence of the Lord your God, you and your families shall eat and shall rejoice in everything you have put your hand to, because the Lord your God has blessed you.
  • New International Reader's Version - You and your families will eat at the place the Lord your God will choose. He will be with you there. You will find joy in everything you have done. That’s because he has blessed you.
  • English Standard Version - And there you shall eat before the Lord your God, and you shall rejoice, you and your households, in all that you undertake, in which the Lord your God has blessed you.
  • New Living Translation - There you and your families will feast in the presence of the Lord your God, and you will rejoice in all you have accomplished because the Lord your God has blessed you.
  • Christian Standard Bible - You will eat there in the presence of the Lord your God and rejoice with your household in everything you do, because the Lord your God has blessed you.
  • New American Standard Bible - There you and your households shall eat before the Lord your God, and rejoice in all your undertakings in which the Lord your God has blessed you.
  • New King James Version - And there you shall eat before the Lord your God, and you shall rejoice in all to which you have put your hand, you and your households, in which the Lord your God has blessed you.
  • Amplified Bible - And there you and your households shall eat before the Lord your God, and rejoice in all to which you put your hand, in which the Lord your God has blessed you.
  • American Standard Version - and there ye shall eat before Jehovah your God, and ye shall rejoice in all that ye put your hand unto, ye and your households, wherein Jehovah thy God hath blessed thee.
  • King James Version - And there ye shall eat before the Lord your God, and ye shall rejoice in all that ye put your hand unto, ye and your households, wherein the Lord thy God hath blessed thee.
  • New English Translation - Both you and your families must feast there before the Lord your God and rejoice in all the output of your labor with which he has blessed you.
  • World English Bible - There you shall eat before Yahweh your God, and you shall rejoice in all that you put your hand to, you and your households, in which Yahweh your God has blessed you.
  • 新標點和合本 - 在那裏,耶和華-你們神的面前,你們和你們的家屬都可以吃,並且因你手所辦的一切事蒙耶和華-你的神賜福,就都歡樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏,你們和你們的全家都可以在耶和華-你們上帝的面前吃,並且因你們手所做的一切蒙耶和華-你的上帝賜福而歡樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏,你們和你們的全家都可以在耶和華—你們 神的面前吃,並且因你們手所做的一切蒙耶和華—你的 神賜福而歡樂。
  • 當代譯本 - 你們和家人要在那裡,在你們的上帝耶和華面前吃喝;要為你們所做的一切蒙祂賜福而歡喜快樂。
  • 聖經新譯本 - 在那裡,就是在耶和華你們的 神面前,你們和你們的家人都可以吃;並且要因你們手所作的一切事,都蒙耶和華你的 神賜福而歡樂。
  • 呂振中譯本 - 在那裏、你們在永恆主你們的上帝面前、你們和你們的家眷都要喫喝;並且要因你們下手辦的一切事都蒙永恆主你的上帝賜福而歡樂。
  • 中文標準譯本 - 你們和你們的家人也要在那裡,在耶和華你們的神面前享用這些,為你們手所勞作的一切而歡樂,因為耶和華你的神祝福了你。
  • 現代標點和合本 - 在那裡,耶和華你們神的面前,你們和你們的家屬都可以吃,並且因你手所辦的一切事蒙耶和華你的神賜福,就都歡樂。
  • 文理和合譯本 - 在彼食於爾上帝耶和華前、與爾眷屬、樂乎爾手所為、即爾上帝耶和華錫嘏之事、
  • 文理委辦譯本 - 於爾上帝耶和華前食之、所為之事、既蒙錫嘏、故爾及眷聚、必欣喜歡忭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼在主前食之 食之或作以祭肉筵宴 且與眷屬可欣喜歡樂、因所為之事、蒙主爾之天主賜福也、 或作在彼在主爾之天主前爾與眷屬依主爾之天主於爾所為之事賜爾之福筵宴歡樂
  • Nueva Versión Internacional - Allí, en la presencia del Señor su Dios, ustedes y sus familias comerán y se regocijarán por los logros de su trabajo, porque el Señor su Dios los habrá bendecido.
  • 현대인의 성경 - 그리고 거기서 여러분은 여러분의 하나님 여호와 앞에서 가족들과 함께 음식을 먹고 모든 일에 여러분의 하나님 여호와께서 축복하신 것을 기뻐하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Там, в присутствии Господа, вашего Бога, вы и ваши семьи будете есть и радоваться всему, что сотворят ваши руки, потому что Господь, ваш Бог, благословил вас.
  • Восточный перевод - Там, в присутствии Вечного, вашего Бога, вы и ваши семьи будете есть и радоваться всему, что сотворят ваши руки, потому что Вечный, ваш Бог, благословил вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там, в присутствии Вечного, вашего Бога, вы и ваши семьи будете есть и радоваться всему, что сотворят ваши руки, потому что Вечный, ваш Бог, благословил вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там, в присутствии Вечного, вашего Бога, вы и ваши семьи будете есть и радоваться всему, что сотворят ваши руки, потому что Вечный, ваш Бог, благословил вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là aussi, vous prendrez vos repas cultuels en présence de l’Eternel votre Dieu, et vous vous réjouirez, vous et vos familles, de tous les produits de votre travail par lesquels l’Eternel votre Dieu vous aura bénis.
  • リビングバイブル - そこで家族とともに主の前で食事をし、恵みを喜び祝いなさい。
  • Nova Versão Internacional - Ali, na presença do Senhor, o seu Deus, vocês e suas famílias comerão e se alegrarão com tudo o que tiverem feito, pois o Senhor, o seu Deus, os terá abençoado.
  • Hoffnung für alle - Dort, in der Gegenwart des Herrn, sollt ihr mit euren Familien feiern, von den Opfergaben essen und euch an allem freuen, was ihr erarbeitet und von ihm geschenkt bekommen habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านกับครอบครัวจะเลี้ยงฉลองกันต่อหน้าพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านที่นั่น และจะชื่นชมยินดีในทุกสิ่งที่ท่านทำ เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงอวยพรท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ ณ ที่​นั้น ท่าน​จง​รับประทาน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน พวก​ท่าน​และ​ครอบครัว​จง​ยินดี​ใน​ทุก​สิ่ง​ที่​ลงแรง​กัน​ทำ เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ให้​พร​ท่าน
交叉引用
  • Y-sai 23:18 - Tuy nhiên, lợi tức của nó sẽ biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu. Của cải của nó sẽ không dành dụm được nhưng để cung cấp thực phẩm dồi dào và trang phục đẹp cho các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:12 - Đừng quên rằng anh em đã từng làm nô lệ tại Ai Cập, vậy phải triệt để tuân hành lệnh này.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:13 - “Sau ngày lúa đã đập, nho đã ép xong, anh em sẽ ăn mừng Lễ Lều Tạm trong bảy ngày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:14 - Anh em cùng với cả gia đình, đầy tớ mình, và người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình hân hoan dự lễ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:15 - Lễ này sẽ kéo dài bảy ngày tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, mọi người cùng nhau vui mừng vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, cho được mùa và cho mọi công việc anh em làm đều thịnh vượng.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
  • Ma-la-chi 2:13 - Các ngươi còn lấy nước mắt, khóc lóc, thở than, che phủ bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đến nỗi Ngài không còn nhìn đến lễ vật, không vui lòng chấp nhận tế lễ từ tay các ngươi dâng lên.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:11 - Sau đó, gia đình người này sẽ cùng với người Lê-vi và ngoại kiều trong thành ăn mừng, vì Chúa đã ban phước lành cho mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:7 - Anh em cũng dâng lễ vật tri ân và ăn mừng tại đó trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:23 - Tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, anh em sẽ ăn phần mười mình đem dâng trước mặt Ngài. Đó là lễ vật phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, và các con sinh đầu lòng trong bầy gia súc. Đây là cách anh em học kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:20 - Nhưng anh em và gia đình mình sẽ ăn thịt các con vật ấy hằng năm trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài chọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • Lê-vi Ký 23:40 - Vào ngày thứ nhất, các ngươi sẽ lấy nhánh cây đầy quả, cành chà là, nhánh cây đầy lá, cành dương liễu, và vui mừng trong bảy ngày trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:26 - Đến nơi, anh em sẽ dùng tiền ấy mua bò, chiên, rượu nho, rượu mạnh, tùy sở thích, rồi ăn uống hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cùng với cả gia đình mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
  • 新标点和合本 - 在那里,耶和华你们 神的面前,你们和你们的家属都可以吃,并且因你手所办的一切事蒙耶和华你的 神赐福,就都欢乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里,你们和你们的全家都可以在耶和华—你们上帝的面前吃,并且因你们手所做的一切蒙耶和华—你的上帝赐福而欢乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里,你们和你们的全家都可以在耶和华—你们 神的面前吃,并且因你们手所做的一切蒙耶和华—你的 神赐福而欢乐。
  • 当代译本 - 你们和家人要在那里,在你们的上帝耶和华面前吃喝;要为你们所做的一切蒙祂赐福而欢喜快乐。
  • 圣经新译本 - 在那里,就是在耶和华你们的 神面前,你们和你们的家人都可以吃;并且要因你们手所作的一切事,都蒙耶和华你的 神赐福而欢乐。
  • 中文标准译本 - 你们和你们的家人也要在那里,在耶和华你们的神面前享用这些,为你们手所劳作的一切而欢乐,因为耶和华你的神祝福了你。
  • 现代标点和合本 - 在那里,耶和华你们神的面前,你们和你们的家属都可以吃,并且因你手所办的一切事蒙耶和华你的神赐福,就都欢乐。
  • 和合本(拼音版) - 在那里,耶和华你们上帝的面前,你们和你们的家属都可以吃,并且因你手所办的一切事蒙耶和华你的上帝赐福,就都欢乐。
  • New International Version - There, in the presence of the Lord your God, you and your families shall eat and shall rejoice in everything you have put your hand to, because the Lord your God has blessed you.
  • New International Reader's Version - You and your families will eat at the place the Lord your God will choose. He will be with you there. You will find joy in everything you have done. That’s because he has blessed you.
  • English Standard Version - And there you shall eat before the Lord your God, and you shall rejoice, you and your households, in all that you undertake, in which the Lord your God has blessed you.
  • New Living Translation - There you and your families will feast in the presence of the Lord your God, and you will rejoice in all you have accomplished because the Lord your God has blessed you.
  • Christian Standard Bible - You will eat there in the presence of the Lord your God and rejoice with your household in everything you do, because the Lord your God has blessed you.
  • New American Standard Bible - There you and your households shall eat before the Lord your God, and rejoice in all your undertakings in which the Lord your God has blessed you.
  • New King James Version - And there you shall eat before the Lord your God, and you shall rejoice in all to which you have put your hand, you and your households, in which the Lord your God has blessed you.
  • Amplified Bible - And there you and your households shall eat before the Lord your God, and rejoice in all to which you put your hand, in which the Lord your God has blessed you.
  • American Standard Version - and there ye shall eat before Jehovah your God, and ye shall rejoice in all that ye put your hand unto, ye and your households, wherein Jehovah thy God hath blessed thee.
  • King James Version - And there ye shall eat before the Lord your God, and ye shall rejoice in all that ye put your hand unto, ye and your households, wherein the Lord thy God hath blessed thee.
  • New English Translation - Both you and your families must feast there before the Lord your God and rejoice in all the output of your labor with which he has blessed you.
  • World English Bible - There you shall eat before Yahweh your God, and you shall rejoice in all that you put your hand to, you and your households, in which Yahweh your God has blessed you.
  • 新標點和合本 - 在那裏,耶和華-你們神的面前,你們和你們的家屬都可以吃,並且因你手所辦的一切事蒙耶和華-你的神賜福,就都歡樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏,你們和你們的全家都可以在耶和華-你們上帝的面前吃,並且因你們手所做的一切蒙耶和華-你的上帝賜福而歡樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏,你們和你們的全家都可以在耶和華—你們 神的面前吃,並且因你們手所做的一切蒙耶和華—你的 神賜福而歡樂。
  • 當代譯本 - 你們和家人要在那裡,在你們的上帝耶和華面前吃喝;要為你們所做的一切蒙祂賜福而歡喜快樂。
  • 聖經新譯本 - 在那裡,就是在耶和華你們的 神面前,你們和你們的家人都可以吃;並且要因你們手所作的一切事,都蒙耶和華你的 神賜福而歡樂。
  • 呂振中譯本 - 在那裏、你們在永恆主你們的上帝面前、你們和你們的家眷都要喫喝;並且要因你們下手辦的一切事都蒙永恆主你的上帝賜福而歡樂。
  • 中文標準譯本 - 你們和你們的家人也要在那裡,在耶和華你們的神面前享用這些,為你們手所勞作的一切而歡樂,因為耶和華你的神祝福了你。
  • 現代標點和合本 - 在那裡,耶和華你們神的面前,你們和你們的家屬都可以吃,並且因你手所辦的一切事蒙耶和華你的神賜福,就都歡樂。
  • 文理和合譯本 - 在彼食於爾上帝耶和華前、與爾眷屬、樂乎爾手所為、即爾上帝耶和華錫嘏之事、
  • 文理委辦譯本 - 於爾上帝耶和華前食之、所為之事、既蒙錫嘏、故爾及眷聚、必欣喜歡忭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼在主前食之 食之或作以祭肉筵宴 且與眷屬可欣喜歡樂、因所為之事、蒙主爾之天主賜福也、 或作在彼在主爾之天主前爾與眷屬依主爾之天主於爾所為之事賜爾之福筵宴歡樂
  • Nueva Versión Internacional - Allí, en la presencia del Señor su Dios, ustedes y sus familias comerán y se regocijarán por los logros de su trabajo, porque el Señor su Dios los habrá bendecido.
  • 현대인의 성경 - 그리고 거기서 여러분은 여러분의 하나님 여호와 앞에서 가족들과 함께 음식을 먹고 모든 일에 여러분의 하나님 여호와께서 축복하신 것을 기뻐하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Там, в присутствии Господа, вашего Бога, вы и ваши семьи будете есть и радоваться всему, что сотворят ваши руки, потому что Господь, ваш Бог, благословил вас.
  • Восточный перевод - Там, в присутствии Вечного, вашего Бога, вы и ваши семьи будете есть и радоваться всему, что сотворят ваши руки, потому что Вечный, ваш Бог, благословил вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там, в присутствии Вечного, вашего Бога, вы и ваши семьи будете есть и радоваться всему, что сотворят ваши руки, потому что Вечный, ваш Бог, благословил вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там, в присутствии Вечного, вашего Бога, вы и ваши семьи будете есть и радоваться всему, что сотворят ваши руки, потому что Вечный, ваш Бог, благословил вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là aussi, vous prendrez vos repas cultuels en présence de l’Eternel votre Dieu, et vous vous réjouirez, vous et vos familles, de tous les produits de votre travail par lesquels l’Eternel votre Dieu vous aura bénis.
  • リビングバイブル - そこで家族とともに主の前で食事をし、恵みを喜び祝いなさい。
  • Nova Versão Internacional - Ali, na presença do Senhor, o seu Deus, vocês e suas famílias comerão e se alegrarão com tudo o que tiverem feito, pois o Senhor, o seu Deus, os terá abençoado.
  • Hoffnung für alle - Dort, in der Gegenwart des Herrn, sollt ihr mit euren Familien feiern, von den Opfergaben essen und euch an allem freuen, was ihr erarbeitet und von ihm geschenkt bekommen habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านกับครอบครัวจะเลี้ยงฉลองกันต่อหน้าพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านที่นั่น และจะชื่นชมยินดีในทุกสิ่งที่ท่านทำ เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงอวยพรท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ ณ ที่​นั้น ท่าน​จง​รับประทาน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน พวก​ท่าน​และ​ครอบครัว​จง​ยินดี​ใน​ทุก​สิ่ง​ที่​ลงแรง​กัน​ทำ เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ให้​พร​ท่าน
  • Y-sai 23:18 - Tuy nhiên, lợi tức của nó sẽ biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu. Của cải của nó sẽ không dành dụm được nhưng để cung cấp thực phẩm dồi dào và trang phục đẹp cho các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:12 - Đừng quên rằng anh em đã từng làm nô lệ tại Ai Cập, vậy phải triệt để tuân hành lệnh này.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:13 - “Sau ngày lúa đã đập, nho đã ép xong, anh em sẽ ăn mừng Lễ Lều Tạm trong bảy ngày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:14 - Anh em cùng với cả gia đình, đầy tớ mình, và người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình hân hoan dự lễ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:15 - Lễ này sẽ kéo dài bảy ngày tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, mọi người cùng nhau vui mừng vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, cho được mùa và cho mọi công việc anh em làm đều thịnh vượng.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
  • Ma-la-chi 2:13 - Các ngươi còn lấy nước mắt, khóc lóc, thở than, che phủ bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đến nỗi Ngài không còn nhìn đến lễ vật, không vui lòng chấp nhận tế lễ từ tay các ngươi dâng lên.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:11 - Sau đó, gia đình người này sẽ cùng với người Lê-vi và ngoại kiều trong thành ăn mừng, vì Chúa đã ban phước lành cho mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:7 - Anh em cũng dâng lễ vật tri ân và ăn mừng tại đó trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:23 - Tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, anh em sẽ ăn phần mười mình đem dâng trước mặt Ngài. Đó là lễ vật phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, và các con sinh đầu lòng trong bầy gia súc. Đây là cách anh em học kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:20 - Nhưng anh em và gia đình mình sẽ ăn thịt các con vật ấy hằng năm trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài chọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • Lê-vi Ký 23:40 - Vào ngày thứ nhất, các ngươi sẽ lấy nhánh cây đầy quả, cành chà là, nhánh cây đầy lá, cành dương liễu, và vui mừng trong bảy ngày trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:26 - Đến nơi, anh em sẽ dùng tiền ấy mua bò, chiên, rượu nho, rượu mạnh, tùy sở thích, rồi ăn uống hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cùng với cả gia đình mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
圣经
资源
计划
奉献