Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Riêng các sinh vật đem dâng lên cũng như các lễ vật thề nguyện và sinh lễ thiêu, phải đem đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu đã chọn.
  • 新标点和合本 - 只是你分别为圣的物和你的还愿祭要奉到耶和华所选择的地方去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只是你分别为圣的物和你所还的愿,都要带到耶和华所选择的地方去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只是你分别为圣的物和你所还的愿,都要带到耶和华所选择的地方去。
  • 当代译本 - 你们要把圣物和还愿祭带到耶和华选定的地方。
  • 圣经新译本 - 只是你要把你应有的圣物和你的还愿祭,都带到耶和华选择的地方去,
  • 中文标准译本 - 但你的那些圣物和你的还愿祭,你要带上,到耶和华所选择的地方去。
  • 现代标点和合本 - 只是你分别为圣的物和你的还愿祭,要奉到耶和华所选择的地方去。
  • 和合本(拼音版) - 只是你分别为圣的物和你的还愿祭,要奉到耶和华所选择的地方去。
  • New International Version - But take your consecrated things and whatever you have vowed to give, and go to the place the Lord will choose.
  • New International Reader's Version - But go to the place the Lord will choose. Take with you the things you have set apart for him. Bring what you have promised to give him.
  • English Standard Version - But the holy things that are due from you, and your vow offerings, you shall take, and you shall go to the place that the Lord will choose,
  • New Living Translation - “Take your sacred gifts and your offerings given to fulfill a vow to the place the Lord chooses.
  • The Message - And this: Lift high your Holy-Offerings and your Vow-Offerings and bring them to the place God designates. Sacrifice your Absolution-Offerings, the meat and blood, on the Altar of God, your God; pour out the blood of the Absolution-Offering on the Altar of God, your God; then you can go ahead and eat the meat.
  • Christian Standard Bible - “But you are to take the holy offerings you have and your vow offerings and go to the place the Lord chooses.
  • New American Standard Bible - Only your holy things which you may have and your vowed offerings, you shall take and go to the place which the Lord chooses.
  • New King James Version - Only the holy things which you have, and your vowed offerings, you shall take and go to the place which the Lord chooses.
  • Amplified Bible - However, you shall take your holy things which you have [to offer] and your votive (pledged, vowed) offerings, you shall take them and go to the place which the Lord will choose.
  • American Standard Version - Only thy holy things which thou hast, and thy vows, thou shalt take, and go unto the place which Jehovah shall choose;
  • King James Version - Only thy holy things which thou hast, and thy vows, thou shalt take, and go unto the place which the Lord shall choose:
  • New English Translation - Only the holy things and votive offerings that belong to you, you must pick up and take to the place the Lord will choose.
  • World English Bible - Only your holy things which you have, and your vows, you shall take and go to the place which Yahweh shall choose.
  • 新標點和合本 - 只是你分別為聖的物和你的還願祭要奉到耶和華所選擇的地方去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是你分別為聖的物和你所還的願,都要帶到耶和華所選擇的地方去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只是你分別為聖的物和你所還的願,都要帶到耶和華所選擇的地方去。
  • 當代譯本 - 你們要把聖物和還願祭帶到耶和華選定的地方。
  • 聖經新譯本 - 只是你要把你應有的聖物和你的還願祭,都帶到耶和華選擇的地方去,
  • 呂振中譯本 - 不過你要將你所有的你那些分別為聖之物、和你的還願祭、都帶到永恆主所選擇的地方去,
  • 中文標準譯本 - 但你的那些聖物和你的還願祭,你要帶上,到耶和華所選擇的地方去。
  • 現代標點和合本 - 只是你分別為聖的物和你的還願祭,要奉到耶和華所選擇的地方去。
  • 文理和合譯本 - 惟爾所有聖物、與許願所獻者、必攜至耶和華所選之處、
  • 文理委辦譯本 - 爾所許願、所奉獻之物、必攜至耶和華所簡之室、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾所有之聖物、與許願所欲獻之祭、必攜至主所選之處、
  • Nueva Versión Internacional - »Las cosas que hayas consagrado, y las ofrendas que hayas prometido, prepáralas y llévalas al lugar que el Señor habrá de elegir.
  • 현대인의 성경 - 그러나 거룩한 예물과 서약의 예물은 여호와께서 지정하신 곳으로 가지고 가야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Но бери посвященные вещи и то, что ты обещал отдать по обету, и приходи на место, которое выберет Господь.
  • Восточный перевод - Берите посвящённые вещи и то, что вы обещали отдать по обету, и приходите туда, куда укажет Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Берите посвящённые вещи и то, что вы обещали отдать по обету, и приходите туда, куда укажет Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Берите посвящённые вещи и то, что вы обещали отдать по обету, и приходите туда, куда укажет Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, vous prendrez les animaux consacrés qui sont à vous et ce que vous avez fait vœu d’offrir, et vous les amènerez au lieu que l’Eternel choisira.
  • リビングバイブル - 誓いのささげ物や焼き尽くすいけにえなど、主へのささげ物は主の選ばれる場所に持って来なければなりません。あなたの神、主の祭壇の上でいけにえとするのです。こうして血は祭壇に注ぎ、肉は食べなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Todavia, apanhem os seus objetos consagrados e o que, em voto, tiverem prometido e dirijam-se ao local que o Senhor escolher.
  • Hoffnung für alle - Eure Opfergaben aber und alles, was ihr dem Herrn versprochen habt, müsst ihr an den Ort bringen, den er auswählen wird!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ของถวายแด่พระเจ้าและสิ่งใดๆ ซึ่งท่านปฏิญาณไว้ จะต้องนำไปยังสถานที่ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเลือก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​จง​นำ​เครื่อง​สักการะ​บูชา​ที่​ท่าน​พึง​ถวาย และ​ของ​ที่​ท่าน​สัญญา​ว่า​จะ​มอบ​ให้ ไป​ยัง​ที่​ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เลือก
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 1:21 - Năm sau, gia đình Ên-ca-na lại lên Đền Tạm dâng lễ vật hằng năm và lễ vật khấn nguyện lên Chúa Hằng Hữu,
  • 1 Sa-mu-ên 1:22 - Nhưng lần này An-ne không đi. Nàng nói với chồng: “Đợi đến ngày con dứt sữa, tôi sẽ đem nó lên trình diện Chúa Hằng Hữu và để nó ở luôn tại Đền Tạm.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:23 - Ên-ca-na đồng ý: “Em nghĩ việc nào phải thì cứ làm. Cứ ở lại nhà, cầu xin Chúa Hằng Hữu giúp em giữ lời mình đã hứa nguyện.” Vậy, An-ne ở nhà săn sóc con, cho đến ngày nó dứt sữa.
  • 1 Sa-mu-ên 1:24 - Con vừa dứt sữa, An-ne đem nó lên Đền Tạm tại Si-lô. Bà cùng chồng mang theo lễ vật gồm một con bò đực ba tuổi, một giạ bột và một bầu rượu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:21 - Và nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em chọn để đặt Danh Ngài ở xa quá, anh em được phép giết bò, chiên mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em như tôi đã dặn để ăn trong các thành mình bao nhiêu tùy ý anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17 - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Lê-vi Ký 22:18 - “Hãy nói với A-rôn, các con A-rôn, và toàn dân Ít-ra-ên: Nếu một người Ít-ra-ên hay một ngoại kiều đem dâng sinh tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật hứa dâng trong lúc thệ nguyện hoặc lễ vật tình nguyện hiến dâng, và muốn cho lễ vật mình được chấp nhận,
  • Lê-vi Ký 22:19 - người ấy phải dâng một con bò, hoặc chiên, hoặc dê không tì vít, và phải là con đực.
  • Lê-vi Ký 22:20 - Một con vật không toàn vẹn sẽ không được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:22 - Không được dâng lên Chúa Hằng Hữu và đem thiêu trên bàn thờ một con vật mù, có tật, cụt chân, ghẻ, lở.
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Lê-vi Ký 22:24 - Trong cả nước, không ai được dâng lên Chúa Hằng Hữu con vật có bộ phận sinh dục bị bầm, dập, vỡ hay bị thiến.
  • Lê-vi Ký 22:25 - Người ngoại kiều cũng không được dâng lên Đức Chúa Trời một lễ vật không toàn vẹn, vì sẽ không được chấp nhận.”
  • Lê-vi Ký 22:26 - Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se:
  • Lê-vi Ký 22:27 - “Một con bò, con chiên hay con dê lúc mới sinh ra phải được ở với mẹ nó trong bảy ngày. Từ ngày thứ tám trở đi, nó có thể được dùng làm sinh tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 22:28 - Không ai được giết cả mẹ lẫn con—dù là bò hay chiên—trong cùng một ngày.
  • Lê-vi Ký 22:29 - Khi dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng đúng cách để lễ vật được nhận,
  • Lê-vi Ký 22:30 - sinh tế phải được ăn trong ngày, không được để thừa đến sáng mai. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 22:31 - Các ngươi phải tuân hành luật lệ Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 22:32 - Không được xúc phạm đến Danh Thánh Ta, vì Ta phải được tôn kính giữa toàn dân Ít-ra-ên. Ta là Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa các ngươi,
  • Lê-vi Ký 22:33 - đem các ngươi ra khỏi đất Ai Cập để các ngươi thuộc về Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Thi Thiên 66:15 - Đó là tại sao con dâng lên Chúa tế lễ thiêu— nào chiên đực béo tốt, và những bò và dê đưc.
  • Dân Số Ký 5:9 - Như vậy, khi người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa vật gì, vật ấy sẽ thuộc về các thầy tế lễ.
  • Dân Số Ký 5:10 - Những vật biệt riêng ra thánh mà mỗi người dâng sẽ thuộc về người; vật chi mỗi người ban cho thầy tế lễ, chắc sẽ thuộc về người vậy.”
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Riêng các sinh vật đem dâng lên cũng như các lễ vật thề nguyện và sinh lễ thiêu, phải đem đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu đã chọn.
  • 新标点和合本 - 只是你分别为圣的物和你的还愿祭要奉到耶和华所选择的地方去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只是你分别为圣的物和你所还的愿,都要带到耶和华所选择的地方去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只是你分别为圣的物和你所还的愿,都要带到耶和华所选择的地方去。
  • 当代译本 - 你们要把圣物和还愿祭带到耶和华选定的地方。
  • 圣经新译本 - 只是你要把你应有的圣物和你的还愿祭,都带到耶和华选择的地方去,
  • 中文标准译本 - 但你的那些圣物和你的还愿祭,你要带上,到耶和华所选择的地方去。
  • 现代标点和合本 - 只是你分别为圣的物和你的还愿祭,要奉到耶和华所选择的地方去。
  • 和合本(拼音版) - 只是你分别为圣的物和你的还愿祭,要奉到耶和华所选择的地方去。
  • New International Version - But take your consecrated things and whatever you have vowed to give, and go to the place the Lord will choose.
  • New International Reader's Version - But go to the place the Lord will choose. Take with you the things you have set apart for him. Bring what you have promised to give him.
  • English Standard Version - But the holy things that are due from you, and your vow offerings, you shall take, and you shall go to the place that the Lord will choose,
  • New Living Translation - “Take your sacred gifts and your offerings given to fulfill a vow to the place the Lord chooses.
  • The Message - And this: Lift high your Holy-Offerings and your Vow-Offerings and bring them to the place God designates. Sacrifice your Absolution-Offerings, the meat and blood, on the Altar of God, your God; pour out the blood of the Absolution-Offering on the Altar of God, your God; then you can go ahead and eat the meat.
  • Christian Standard Bible - “But you are to take the holy offerings you have and your vow offerings and go to the place the Lord chooses.
  • New American Standard Bible - Only your holy things which you may have and your vowed offerings, you shall take and go to the place which the Lord chooses.
  • New King James Version - Only the holy things which you have, and your vowed offerings, you shall take and go to the place which the Lord chooses.
  • Amplified Bible - However, you shall take your holy things which you have [to offer] and your votive (pledged, vowed) offerings, you shall take them and go to the place which the Lord will choose.
  • American Standard Version - Only thy holy things which thou hast, and thy vows, thou shalt take, and go unto the place which Jehovah shall choose;
  • King James Version - Only thy holy things which thou hast, and thy vows, thou shalt take, and go unto the place which the Lord shall choose:
  • New English Translation - Only the holy things and votive offerings that belong to you, you must pick up and take to the place the Lord will choose.
  • World English Bible - Only your holy things which you have, and your vows, you shall take and go to the place which Yahweh shall choose.
  • 新標點和合本 - 只是你分別為聖的物和你的還願祭要奉到耶和華所選擇的地方去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是你分別為聖的物和你所還的願,都要帶到耶和華所選擇的地方去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只是你分別為聖的物和你所還的願,都要帶到耶和華所選擇的地方去。
  • 當代譯本 - 你們要把聖物和還願祭帶到耶和華選定的地方。
  • 聖經新譯本 - 只是你要把你應有的聖物和你的還願祭,都帶到耶和華選擇的地方去,
  • 呂振中譯本 - 不過你要將你所有的你那些分別為聖之物、和你的還願祭、都帶到永恆主所選擇的地方去,
  • 中文標準譯本 - 但你的那些聖物和你的還願祭,你要帶上,到耶和華所選擇的地方去。
  • 現代標點和合本 - 只是你分別為聖的物和你的還願祭,要奉到耶和華所選擇的地方去。
  • 文理和合譯本 - 惟爾所有聖物、與許願所獻者、必攜至耶和華所選之處、
  • 文理委辦譯本 - 爾所許願、所奉獻之物、必攜至耶和華所簡之室、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾所有之聖物、與許願所欲獻之祭、必攜至主所選之處、
  • Nueva Versión Internacional - »Las cosas que hayas consagrado, y las ofrendas que hayas prometido, prepáralas y llévalas al lugar que el Señor habrá de elegir.
  • 현대인의 성경 - 그러나 거룩한 예물과 서약의 예물은 여호와께서 지정하신 곳으로 가지고 가야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Но бери посвященные вещи и то, что ты обещал отдать по обету, и приходи на место, которое выберет Господь.
  • Восточный перевод - Берите посвящённые вещи и то, что вы обещали отдать по обету, и приходите туда, куда укажет Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Берите посвящённые вещи и то, что вы обещали отдать по обету, и приходите туда, куда укажет Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Берите посвящённые вещи и то, что вы обещали отдать по обету, и приходите туда, куда укажет Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, vous prendrez les animaux consacrés qui sont à vous et ce que vous avez fait vœu d’offrir, et vous les amènerez au lieu que l’Eternel choisira.
  • リビングバイブル - 誓いのささげ物や焼き尽くすいけにえなど、主へのささげ物は主の選ばれる場所に持って来なければなりません。あなたの神、主の祭壇の上でいけにえとするのです。こうして血は祭壇に注ぎ、肉は食べなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Todavia, apanhem os seus objetos consagrados e o que, em voto, tiverem prometido e dirijam-se ao local que o Senhor escolher.
  • Hoffnung für alle - Eure Opfergaben aber und alles, was ihr dem Herrn versprochen habt, müsst ihr an den Ort bringen, den er auswählen wird!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ของถวายแด่พระเจ้าและสิ่งใดๆ ซึ่งท่านปฏิญาณไว้ จะต้องนำไปยังสถานที่ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเลือก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​จง​นำ​เครื่อง​สักการะ​บูชา​ที่​ท่าน​พึง​ถวาย และ​ของ​ที่​ท่าน​สัญญา​ว่า​จะ​มอบ​ให้ ไป​ยัง​ที่​ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เลือก
  • 1 Sa-mu-ên 1:21 - Năm sau, gia đình Ên-ca-na lại lên Đền Tạm dâng lễ vật hằng năm và lễ vật khấn nguyện lên Chúa Hằng Hữu,
  • 1 Sa-mu-ên 1:22 - Nhưng lần này An-ne không đi. Nàng nói với chồng: “Đợi đến ngày con dứt sữa, tôi sẽ đem nó lên trình diện Chúa Hằng Hữu và để nó ở luôn tại Đền Tạm.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:23 - Ên-ca-na đồng ý: “Em nghĩ việc nào phải thì cứ làm. Cứ ở lại nhà, cầu xin Chúa Hằng Hữu giúp em giữ lời mình đã hứa nguyện.” Vậy, An-ne ở nhà săn sóc con, cho đến ngày nó dứt sữa.
  • 1 Sa-mu-ên 1:24 - Con vừa dứt sữa, An-ne đem nó lên Đền Tạm tại Si-lô. Bà cùng chồng mang theo lễ vật gồm một con bò đực ba tuổi, một giạ bột và một bầu rượu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:21 - Và nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em chọn để đặt Danh Ngài ở xa quá, anh em được phép giết bò, chiên mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em như tôi đã dặn để ăn trong các thành mình bao nhiêu tùy ý anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17 - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Lê-vi Ký 22:18 - “Hãy nói với A-rôn, các con A-rôn, và toàn dân Ít-ra-ên: Nếu một người Ít-ra-ên hay một ngoại kiều đem dâng sinh tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật hứa dâng trong lúc thệ nguyện hoặc lễ vật tình nguyện hiến dâng, và muốn cho lễ vật mình được chấp nhận,
  • Lê-vi Ký 22:19 - người ấy phải dâng một con bò, hoặc chiên, hoặc dê không tì vít, và phải là con đực.
  • Lê-vi Ký 22:20 - Một con vật không toàn vẹn sẽ không được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:22 - Không được dâng lên Chúa Hằng Hữu và đem thiêu trên bàn thờ một con vật mù, có tật, cụt chân, ghẻ, lở.
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Lê-vi Ký 22:24 - Trong cả nước, không ai được dâng lên Chúa Hằng Hữu con vật có bộ phận sinh dục bị bầm, dập, vỡ hay bị thiến.
  • Lê-vi Ký 22:25 - Người ngoại kiều cũng không được dâng lên Đức Chúa Trời một lễ vật không toàn vẹn, vì sẽ không được chấp nhận.”
  • Lê-vi Ký 22:26 - Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se:
  • Lê-vi Ký 22:27 - “Một con bò, con chiên hay con dê lúc mới sinh ra phải được ở với mẹ nó trong bảy ngày. Từ ngày thứ tám trở đi, nó có thể được dùng làm sinh tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 22:28 - Không ai được giết cả mẹ lẫn con—dù là bò hay chiên—trong cùng một ngày.
  • Lê-vi Ký 22:29 - Khi dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng đúng cách để lễ vật được nhận,
  • Lê-vi Ký 22:30 - sinh tế phải được ăn trong ngày, không được để thừa đến sáng mai. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 22:31 - Các ngươi phải tuân hành luật lệ Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 22:32 - Không được xúc phạm đến Danh Thánh Ta, vì Ta phải được tôn kính giữa toàn dân Ít-ra-ên. Ta là Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa các ngươi,
  • Lê-vi Ký 22:33 - đem các ngươi ra khỏi đất Ai Cập để các ngươi thuộc về Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Thi Thiên 66:15 - Đó là tại sao con dâng lên Chúa tế lễ thiêu— nào chiên đực béo tốt, và những bò và dê đưc.
  • Dân Số Ký 5:9 - Như vậy, khi người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa vật gì, vật ấy sẽ thuộc về các thầy tế lễ.
  • Dân Số Ký 5:10 - Những vật biệt riêng ra thánh mà mỗi người dâng sẽ thuộc về người; vật chi mỗi người ban cho thầy tế lễ, chắc sẽ thuộc về người vậy.”
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
圣经
资源
计划
奉献