逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu thế, cơn thịnh nộ của Ngài sẽ nổi lên, Ngài sẽ đóng trời lại, trời sẽ không mưa, đất không sản xuất, và anh em sẽ chết đi nhanh chóng trên đất lành Ngài vừa cho.
- 新标点和合本 - 耶和华的怒气向你们发作,就使天闭塞不下雨,地也不出产,使你们在耶和华所赐给你们的美地上速速灭亡。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以致耶和华的怒气向你们发作,使天封闭不下雨,使地不出产,使你们在耶和华所赐给你们的美地上速速灭亡。
- 和合本2010(神版-简体) - 以致耶和华的怒气向你们发作,使天封闭不下雨,使地不出产,使你们在耶和华所赐给你们的美地上速速灭亡。
- 当代译本 - 否则,耶和华必向你们发怒,使天不下雨、地无出产,以致你们在祂赐给你们的佳美之地上迅速灭亡。
- 圣经新译本 - 叫耶和华的怒气向你发作,就把天封闭,不降下雨水,地也不生出土产,使你们从耶和华赐给你们的美地上,快快地灭亡。
- 中文标准译本 - 那样,耶和华的怒气就会向你们发作,他会使天闭塞,不降雨水,以致土地不供应出产,你们就从耶和华赐给你们的美地上迅速灭亡。
- 现代标点和合本 - 耶和华的怒气向你们发作,就使天闭塞不下雨,地也不出产,使你们在耶和华所赐给你们的美地上速速灭亡。
- 和合本(拼音版) - 耶和华的怒气向你们发作,就使天闭塞不下雨,地也不出产,使你们在耶和华所赐给你们的美地上速速灭亡。
- New International Version - Then the Lord’s anger will burn against you, and he will shut up the heavens so that it will not rain and the ground will yield no produce, and you will soon perish from the good land the Lord is giving you.
- New International Reader's Version - If you do, the Lord will be very angry with you. He’ll close up the sky. It won’t rain. The ground won’t produce its crops. Soon you will die. You won’t live to enjoy the good land the Lord is giving you.
- English Standard Version - then the anger of the Lord will be kindled against you, and he will shut up the heavens, so that there will be no rain, and the land will yield no fruit, and you will perish quickly off the good land that the Lord is giving you.
- New Living Translation - If you do, the Lord’s anger will burn against you. He will shut up the sky and hold back the rain, and the ground will fail to produce its harvests. Then you will quickly die in that good land the Lord is giving you.
- Christian Standard Bible - Then the Lord’s anger will burn against you. He will shut the sky, and there will be no rain; the land will not yield its produce, and you will perish quickly from the good land the Lord is giving you.
- New American Standard Bible - Otherwise, the anger of the Lord will be kindled against you, and He will shut up the sky so that there will be no rain, and the ground will not yield its produce; then you will quickly perish from the good land which the Lord is giving you.
- New King James Version - lest the Lord’s anger be aroused against you, and He shut up the heavens so that there be no rain, and the land yield no produce, and you perish quickly from the good land which the Lord is giving you.
- Amplified Bible - or [else] the Lord’s anger will be kindled and burn against you, and He will shut up the heavens so that there will be no rain and the land will not yield its fruit; and you will perish quickly from the good land which the Lord is giving you.
- American Standard Version - and the anger of Jehovah be kindled against you, and he shut up the heavens, so that there shall be no rain, and the land shall not yield its fruit; and ye perish quickly from off the good land which Jehovah giveth you.
- King James Version - And then the Lord's wrath be kindled against you, and he shut up the heaven, that there be no rain, and that the land yield not her fruit; and lest ye perish quickly from off the good land which the Lord giveth you.
- New English Translation - Then the anger of the Lord will erupt against you and he will close up the sky so that it does not rain. The land will not yield its produce, and you will soon be removed from the good land that the Lord is about to give you.
- World English Bible - and Yahweh’s anger be kindled against you, and he shut up the sky so that there is no rain, and the land doesn’t yield its fruit; and you perish quickly from off the good land which Yahweh gives you.
- 新標點和合本 - 耶和華的怒氣向你們發作,就使天閉塞不下雨,地也不出產,使你們在耶和華所賜給你們的美地上速速滅亡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以致耶和華的怒氣向你們發作,使天封閉不下雨,使地不出產,使你們在耶和華所賜給你們的美地上速速滅亡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以致耶和華的怒氣向你們發作,使天封閉不下雨,使地不出產,使你們在耶和華所賜給你們的美地上速速滅亡。
- 當代譯本 - 否則,耶和華必向你們發怒,使天不下雨、地無出產,以致你們在祂賜給你們的佳美之地上迅速滅亡。
- 聖經新譯本 - 叫耶和華的怒氣向你發作,就把天封閉,不降下雨水,地也不生出土產,使你們從耶和華賜給你們的美地上,快快地滅亡。
- 呂振中譯本 - 以致永恆主向你們發怒,就把天抑制着,使天沒有雨水,田地生不出土產,你們就會從永恆主所賜給你們的美地上迅速地滅亡。
- 中文標準譯本 - 那樣,耶和華的怒氣就會向你們發作,他會使天閉塞,不降雨水,以致土地不供應出產,你們就從耶和華賜給你們的美地上迅速滅亡。
- 現代標點和合本 - 耶和華的怒氣向你們發作,就使天閉塞不下雨,地也不出產,使你們在耶和華所賜給你們的美地上速速滅亡。
- 文理和合譯本 - 致耶和華震怒擊爾、使天閉塞不雨、物產不生、爾則於耶和華所賜之美地、必速滅亡、
- 文理委辦譯本 - 恐耶和華震怒、使天地閉塞、霖雨不降、物產不生、雖在耶和華所賜之腴壤、而爾滅亡甚速。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恐主震怒爾曹、使天不降雨、使地不產物、使爾在主所賜爾之美地滅亡甚速、
- Nueva Versión Internacional - porque entonces se encenderá la ira del Señor contra ustedes, y cerrará los cielos para que no llueva; el suelo no dará sus frutos, y pronto ustedes desaparecerán de la buena tierra que les da el Señor.
- 현대인의 성경 - 그렇지 않으면 여호와께서 여러분에게 분노하여 하늘에서 비를 내리지 않으시고 농작물이 자라지 않게 하실 것입니다. 그러면 여러분은 여호와께서 주신 좋은 땅에서 속히 망하게 될 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Тогда гнев Господа вспыхнет против вас, и Он запрет небеса, и не будет дождя, и земля не будет приносить урожай, и вы вскоре будете истреблены с благодатной земли, которую дает вам Господь.
- Восточный перевод - Тогда гнев Вечного вспыхнет против вас, и Он запрёт небеса, и не будет дождя, и земля не станет приносить урожай, и вы вскоре будете истреблены с благодатной земли, которую даёт вам Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда гнев Вечного вспыхнет против вас, и Он запрёт небеса, и не будет дождя, и земля не станет приносить урожай, и вы вскоре будете истреблены с благодатной земли, которую даёт вам Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда гнев Вечного вспыхнет против вас, и Он запрёт небеса, и не будет дождя, и земля не станет приносить урожай, и вы вскоре будете истреблены с благодатной земли, которую даёт вам Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel se mettrait en colère contre vous, il fermerait le ciel pour qu’il ne pleuve pas, la terre ne produirait plus ses récoltes et vous ne tarderiez pas à disparaître de ce bon pays que l’Eternel vous donne.
- リビングバイブル - 万一そんなことをしたら、主は激しくお怒りになり、雨を一滴も降らせないでしょう。収穫がなくなり、主が下さった良い地にいながら、みすみす飢え死にすることになります。
- Nova Versão Internacional - Caso contrário, a ira do Senhor se acenderá contra vocês e ele fechará o céu para que não chova e para que a terra nada produza, e assim vocês logo desaparecerão da boa terra que o Senhor está dando a vocês.
- Hoffnung für alle - Sonst wird der Herr zornig auf euch und lässt es nicht mehr regnen, so dass auf den Feldern nichts mehr wächst. In kurzer Zeit werdet ihr umkommen und nichts mehr von dem guten Land haben, das der Herr euch jetzt gibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงพระพิโรธและปิดฟ้าสวรรค์ไม่ให้มีฝน และพื้นดินจะไม่ให้ผลิตผล แล้วในไม่ช้าท่านจะพินาศไปจากดินแดนอันอุดมสมบูรณ์ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าประทานแก่ท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจะกริ้วพวกท่านมาก จะปิดท้องฟ้า ไม่เอื้อฝน พื้นแผ่นดินก็จะไม่ให้ดอกออกผล แล้วท่านจะตายไปจากแผ่นดินอันอุดมที่พระผู้เป็นเจ้ามอบให้ท่าน
交叉引用
- Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
- Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
- Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
- Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
- Giê-rê-mi 14:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Giê-rê-mi để giải thích lý do đất nước Giu-đa bị hạn hán:
- Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
- Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
- Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
- Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:17 - Nhưng nếu anh em không chịu nghe tôi, đi thờ lạy các thần khác,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:18 - thì hôm nay tôi xin quả quyết rằng anh em sẽ bị diệt vong, chỉ được sống một thời gian ngắn ngủi trên đất anh em sắp chiếm hữu bên kia Giô-đan.
- A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
- A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
- A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
- 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:19 - Tuy nhiên, nếu anh em quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chạy theo thờ cúng các thần khác, tôi xin cảnh cáo rằng nhất định anh em sẽ bị diệt vong,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:20 - cũng như các quốc gia mà Chúa Hằng Hữu tiêu diệt để dành chỗ cho anh em, vì anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.”
- A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:24 - Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
- 2 Sử Ký 7:13 - Có lúc Ta đóng các tầng trời, không cho mưa sa xuống, hay ra lệnh cho cào cào phá hại đất đai, hoặc giáng bệnh dịch giữa dân Ta.
- 1 Các Vua 8:35 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
- 2 Sử Ký 6:26 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:15 - vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ở giữa anh em là Đức Chúa Trời kỵ tà. Nếu anh em thờ các thần đó, Chúa sẽ nổi giận, trừ diệt anh em khỏi mặt đất.