逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em cũng phải thương người tha hương ngoại kiều, vì chính anh em đã từng kiều ngụ ở Ai Cập trước kia.
- 新标点和合本 - 所以你们要怜爱寄居的,因为你们在埃及地也作过寄居的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以你们要爱护寄居的,因为你们在埃及地也作过寄居的。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以你们要爱护寄居的,因为你们在埃及地也作过寄居的。
- 当代译本 - 所以,你们要爱寄居者,因为你们也曾寄居埃及。
- 圣经新译本 - 所以你们要爱寄居的人,因为你们在埃及地也作过寄居的人。
- 中文标准译本 - 所以你们要关爱寄居者,因为你们在埃及地也作过寄居者。
- 现代标点和合本 - 所以你们要怜爱寄居的,因为你们在埃及地也做过寄居的。
- 和合本(拼音版) - 所以你们要怜爱寄居的,因为你们在埃及地也作过寄居的。
- New International Version - And you are to love those who are foreigners, for you yourselves were foreigners in Egypt.
- New International Reader's Version - So you also must love outsiders. Remember that you yourselves were outsiders in Egypt.
- English Standard Version - Love the sojourner, therefore, for you were sojourners in the land of Egypt.
- New Living Translation - So you, too, must show love to foreigners, for you yourselves were once foreigners in the land of Egypt.
- The Message - You must treat foreigners with the same loving care— remember, you were once foreigners in Egypt. Reverently respect God, your God, serve him, hold tight to him, back up your promises with the authority of his name. He’s your praise! He’s your God! He did all these tremendous, these staggering things that you saw with your own eyes.
- Christian Standard Bible - You are also to love the resident alien, since you were resident aliens in the land of Egypt.
- New American Standard Bible - So show your love for the stranger, for you were strangers in the land of Egypt.
- New King James Version - Therefore love the stranger, for you were strangers in the land of Egypt.
- Amplified Bible - Therefore, show your love for the stranger, for you were strangers in the land of Egypt.
- American Standard Version - Love ye therefore the sojourner; for ye were sojourners in the land of Egypt.
- King James Version - Love ye therefore the stranger: for ye were strangers in the land of Egypt.
- New English Translation - So you must love the resident foreigner because you were foreigners in the land of Egypt.
- World English Bible - Therefore love the foreigner, for you were foreigners in the land of Egypt.
- 新標點和合本 - 所以你們要憐愛寄居的,因為你們在埃及地也作過寄居的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以你們要愛護寄居的,因為你們在埃及地也作過寄居的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以你們要愛護寄居的,因為你們在埃及地也作過寄居的。
- 當代譯本 - 所以,你們要愛寄居者,因為你們也曾寄居埃及。
- 聖經新譯本 - 所以你們要愛寄居的人,因為你們在埃及地也作過寄居的人。
- 呂振中譯本 - 所以你們要愛寄居者,因為你們在 埃及 地也作過寄居者。
- 中文標準譯本 - 所以你們要關愛寄居者,因為你們在埃及地也作過寄居者。
- 現代標點和合本 - 所以你們要憐愛寄居的,因為你們在埃及地也做過寄居的。
- 文理和合譯本 - 爾亦當愛旅人、緣爾曾旅於埃及、
- 文理委辦譯本 - 爾亦當矜恤旅人、緣昔爾曹旅於埃及、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾亦當憐愛客旅、緣昔爾為客旅於 伊及 、
- Nueva Versión Internacional - Así mismo debes tú mostrar amor por los extranjeros, porque también tú fuiste extranjero en Egipto.
- 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 나그네를 사랑하십시오. 여러분도 이집트에 있을 때 나그네였습니다.
- Новый Русский Перевод - И вам следует любить чужеземцев, потому что вы сами были чужеземцами в Египте.
- Восточный перевод - И вам следует любить чужеземцев, потому что вы сами были чужеземцами в Египте.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вам следует любить чужеземцев, потому что вы сами были чужеземцами в Египте.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вам следует любить чужеземцев, потому что вы сами были чужеземцами в Египте.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous aussi, vous aimerez l’étranger parmi vous, car vous avez été étrangers en Egypte.
- リビングバイブル - だからあなたがたも、いっしょにいる外国人に親切にしなさい。エジプトではあなたがたも外国人だったではありませんか。
- Nova Versão Internacional - Amem os estrangeiros, pois vocês mesmos foram estrangeiros no Egito.
- Hoffnung für alle - Zeigt auch ihr den Ausländern eure Liebe! Denn ihr habt selbst einmal als Ausländer in Ägypten gelebt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพวกท่านจงรักคนต่างด้าว เพราะพวกท่านเองเคยเป็นคนต่างด้าวในอียิปต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นพวกท่านจงรักคนต่างด้าว เพราะท่านเคยเป็นคนต่างด้าวในแผ่นดินอียิปต์
交叉引用
- Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
- Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
- Lu-ca 10:30 - Để trả lời, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Một người Do Thái đi từ Giê-ru-sa-lem xuống Giê-ri-cô, giữa đường bị cướp. Chúng lột hết quần áo, tiền bạc, đánh đập tàn nhẫn rồi bỏ nằm dở sống dở chết bên vệ đường.
- Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
- Lu-ca 10:32 - Một người Lê-vi đi qua trông thấy, cũng bỏ đi.
- Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
- Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
- Lu-ca 10:35 - Hôm sau, người ấy trao cho chủ quán một số tiền bảo săn sóc nạn nhân và dặn: ‘Nếu còn thiếu, khi trở về tôi sẽ trả thêm.’”
- Lu-ca 10:36 - Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, trong ba người đó, ai là người lân cận với người bị cướp?”
- Lu-ca 10:37 - Thầy dạy luật đáp: “Người đã bày tỏ lòng nhân từ của mình.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy đi và làm đúng như vậy.”
- Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
- Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
- Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
- 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
- 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
- Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
- Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
- Lê-vi Ký 19:33 - Không được bạc đãi khách lạ kiều dân.
- Lê-vi Ký 19:34 - Ngoại kiều phải được đối xử như người bản xứ, phải thương họ như chính mình, vì các ngươi đã từng là kiều dân trong nước Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.