Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà Ngài đem lòng yêu thương tổ tiên anh em, và nhân đó, chọn anh em trong muôn dân, như anh em thấy ngày nay.
  • 新标点和合本 - 耶和华但喜悦你的列祖,爱他们,从万民中拣选他们的后裔,就是你们,像今日一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,耶和华专爱你的列祖,爱他们,从万民中拣选你们,就是他们的后裔,像今日一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,耶和华专爱你的列祖,爱他们,从万民中拣选你们,就是他们的后裔,像今日一样。
  • 当代译本 - 但耶和华只喜爱你们的祖先,从万族中拣选了他们的后裔——你们,正如今日的情形。
  • 圣经新译本 - 但耶和华只喜悦你的列祖,爱他们;他从万民中拣选了他们的后裔,就是你们,像今日一样。
  • 中文标准译本 - 但耶和华钟爱你的祖先,喜爱他们,从万民中拣选了他们的后裔,就是你们,像今日这样。
  • 现代标点和合本 - 耶和华但喜悦你的列祖,爱他们,从万民中拣选他们的后裔,就是你们,像今日一样。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华但喜悦你的列祖,爱他们,从万民中拣选他们的后裔,就是你们,像今日一样。
  • New International Version - Yet the Lord set his affection on your ancestors and loved them, and he chose you, their descendants, above all the nations—as it is today.
  • New International Reader's Version - But the Lord loved your people of long ago very much. You are their children. And he chose you above all the other nations. His love and his promise remain with you to this very day.
  • English Standard Version - Yet the Lord set his heart in love on your fathers and chose their offspring after them, you above all peoples, as you are this day.
  • New Living Translation - Yet the Lord chose your ancestors as the objects of his love. And he chose you, their descendants, above all other nations, as is evident today.
  • Christian Standard Bible - Yet the Lord had his heart set on your ancestors and loved them. He chose their descendants after them — he chose you out of all the peoples, as it is today.
  • New American Standard Bible - Yet the Lord set His affection on your fathers, to love them, and He chose their descendants after them, you over all the other peoples, as it is this day.
  • New King James Version - The Lord delighted only in your fathers, to love them; and He chose their descendants after them, you above all peoples, as it is this day.
  • Amplified Bible - Yet the Lord had a delight in loving your fathers and set His affection on them, and He chose their descendants after them, you above all peoples, as it is this day.
  • American Standard Version - Only Jehovah had a delight in thy fathers to love them, and he chose their seed after them, even you above all peoples, as at this day.
  • King James Version - Only the Lord had a delight in thy fathers to love them, and he chose their seed after them, even you above all people, as it is this day.
  • New English Translation - However, only to your ancestors did he show his loving favor, and he chose you, their descendants, from all peoples – as is apparent today.
  • World English Bible - Only Yahweh had a delight in your fathers to love them, and he chose their offspring after them, even you above all peoples, as it is today.
  • 新標點和合本 - 耶和華但喜悅你的列祖,愛他們,從萬民中揀選他們的後裔,就是你們,像今日一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,耶和華專愛你的列祖,愛他們,從萬民中揀選你們,就是他們的後裔,像今日一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,耶和華專愛你的列祖,愛他們,從萬民中揀選你們,就是他們的後裔,像今日一樣。
  • 當代譯本 - 但耶和華只喜愛你們的祖先,從萬族中揀選了他們的後裔——你們,正如今日的情形。
  • 聖經新譯本 - 但耶和華只喜悅你的列祖,愛他們;他從萬民中揀選了他們的後裔,就是你們,像今日一樣。
  • 呂振中譯本 - 然而永恆主卻只傾心於你列祖而愛他們;他從萬族之民中揀選了你們做他們以後的苗裔、像今日一樣。
  • 中文標準譯本 - 但耶和華鐘愛你的祖先,喜愛他們,從萬民中揀選了他們的後裔,就是你們,像今日這樣。
  • 現代標點和合本 - 耶和華但喜悅你的列祖,愛他們,從萬民中揀選他們的後裔,就是你們,像今日一樣。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華悅爾祖而愛之、於萬民中、選其苗裔即爾、有如今日、
  • 文理委辦譯本 - 惟耶和華眷愛爾祖、特於天下億兆中、遴選其裔、以為己民、即以今日之事為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖然、主惟悅爾祖寵愛之、於萬民中特選其後裔、即爾曹、有如今日之事、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, él se encariñó con tus antepasados y los amó; y a ti, que eres su descendencia, te eligió de entre todos los pueblos, como lo vemos hoy.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 특별히 여러분의 조상들을 사랑하셔서 그들의 후손인 여러분을 많은 민족 중에서 택하여 오늘날처럼 되게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И все-таки Господь пожелал любить твоих отцов и выбрал вас, их потомков, из всех народов, как это и есть сегодня.
  • Восточный перевод - И всё-таки Вечный пожелал любить твоих предков и выбрал вас, их потомков, из всех народов, как это и есть сегодня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И всё-таки Вечный пожелал любить твоих предков и выбрал вас, их потомков, из всех народов, как это и есть сегодня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И всё-таки Вечный пожелал любить твоих предков и выбрал вас, их потомков, из всех народов, как это и есть сегодня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et pourtant, c’est uniquement à tes ancêtres que l’Eternel s’est attaché pour les aimer, et c’est leurs descendants, c’est-à-dire vous, qu’il a choisis parmi tous les peuples, comme vous le constatez aujourd’hui.
  • リビングバイブル - 今のように特別に目をかけていただけるのは、ただ主が私たちの先祖を愛されたからです。
  • Nova Versão Internacional - No entanto, o Senhor se afeiçoou aos seus antepassados e os amou, e a vocês, descendentes deles, escolheu entre todas as nações, como hoje se vê.
  • Hoffnung für alle - Doch euren Vorfahren wandte er seine besondere Liebe zu. Euch, ihre Nachkommen, hat er aus allen Völkern auserwählt, sein Volk zu sein. Das seid ihr heute noch!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถึงอย่างนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้ายังทรงรักและโปรดปรานบรรพบุรุษของท่าน จึงได้เลือกสรรท่านทั้งหลายผู้เป็นวงศ์วานให้อยู่เหนือชนชาติอื่นทั้งปวงดังเช่นทุกวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กระนั้น​ก็​ตาม พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ความ​ผูกพัน​ต่อ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน มี​ความ​รัก​ต่อ​พวก​ท่าน พระ​องค์​จึง​ได้​เลือก​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ที่​มา​ภาย​หลัง​พวก​เขา ให้​พวก​ท่าน​อยู่​เหนือ​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง อย่าง​ที่​เป็น​อยู่​ทุก​วัน​นี้
交叉引用
  • Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
  • Rô-ma 9:13 - Như Thánh Kinh viết: “Ta yêu Gia-cốp, nhưng ghét Ê-sau.”
  • Rô-ma 9:14 - Vậy có phải Đức Chúa Trời bất công không? Chẳng bao giờ!
  • Rô-ma 9:15 - Vì Đức Chúa Trời đã phán dạy Môi-se: “Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.”
  • Rô-ma 9:16 - Như thế, việc lựa chọn của Đức Chúa Trời không tùy thuộc ý muốn hay sức cố gắng của con người, nhưng do lòng nhân từ Ngài.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
  • Rô-ma 9:19 - Có người sẽ hỏi: “Đã thế, sao Đức Chúa Trời còn khiển trách, vì ai chống cự được ý Ngài?”
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • Rô-ma 9:21 - Người thợ gốm chẳng có quyền dùng một miếng đất sét nặn ra chiếc bình này dùng vào việc sang trọng, và chiếc bình kia dùng vào việc tầm thường sao?
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà Ngài đem lòng yêu thương tổ tiên anh em, và nhân đó, chọn anh em trong muôn dân, như anh em thấy ngày nay.
  • 新标点和合本 - 耶和华但喜悦你的列祖,爱他们,从万民中拣选他们的后裔,就是你们,像今日一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,耶和华专爱你的列祖,爱他们,从万民中拣选你们,就是他们的后裔,像今日一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,耶和华专爱你的列祖,爱他们,从万民中拣选你们,就是他们的后裔,像今日一样。
  • 当代译本 - 但耶和华只喜爱你们的祖先,从万族中拣选了他们的后裔——你们,正如今日的情形。
  • 圣经新译本 - 但耶和华只喜悦你的列祖,爱他们;他从万民中拣选了他们的后裔,就是你们,像今日一样。
  • 中文标准译本 - 但耶和华钟爱你的祖先,喜爱他们,从万民中拣选了他们的后裔,就是你们,像今日这样。
  • 现代标点和合本 - 耶和华但喜悦你的列祖,爱他们,从万民中拣选他们的后裔,就是你们,像今日一样。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华但喜悦你的列祖,爱他们,从万民中拣选他们的后裔,就是你们,像今日一样。
  • New International Version - Yet the Lord set his affection on your ancestors and loved them, and he chose you, their descendants, above all the nations—as it is today.
  • New International Reader's Version - But the Lord loved your people of long ago very much. You are their children. And he chose you above all the other nations. His love and his promise remain with you to this very day.
  • English Standard Version - Yet the Lord set his heart in love on your fathers and chose their offspring after them, you above all peoples, as you are this day.
  • New Living Translation - Yet the Lord chose your ancestors as the objects of his love. And he chose you, their descendants, above all other nations, as is evident today.
  • Christian Standard Bible - Yet the Lord had his heart set on your ancestors and loved them. He chose their descendants after them — he chose you out of all the peoples, as it is today.
  • New American Standard Bible - Yet the Lord set His affection on your fathers, to love them, and He chose their descendants after them, you over all the other peoples, as it is this day.
  • New King James Version - The Lord delighted only in your fathers, to love them; and He chose their descendants after them, you above all peoples, as it is this day.
  • Amplified Bible - Yet the Lord had a delight in loving your fathers and set His affection on them, and He chose their descendants after them, you above all peoples, as it is this day.
  • American Standard Version - Only Jehovah had a delight in thy fathers to love them, and he chose their seed after them, even you above all peoples, as at this day.
  • King James Version - Only the Lord had a delight in thy fathers to love them, and he chose their seed after them, even you above all people, as it is this day.
  • New English Translation - However, only to your ancestors did he show his loving favor, and he chose you, their descendants, from all peoples – as is apparent today.
  • World English Bible - Only Yahweh had a delight in your fathers to love them, and he chose their offspring after them, even you above all peoples, as it is today.
  • 新標點和合本 - 耶和華但喜悅你的列祖,愛他們,從萬民中揀選他們的後裔,就是你們,像今日一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,耶和華專愛你的列祖,愛他們,從萬民中揀選你們,就是他們的後裔,像今日一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,耶和華專愛你的列祖,愛他們,從萬民中揀選你們,就是他們的後裔,像今日一樣。
  • 當代譯本 - 但耶和華只喜愛你們的祖先,從萬族中揀選了他們的後裔——你們,正如今日的情形。
  • 聖經新譯本 - 但耶和華只喜悅你的列祖,愛他們;他從萬民中揀選了他們的後裔,就是你們,像今日一樣。
  • 呂振中譯本 - 然而永恆主卻只傾心於你列祖而愛他們;他從萬族之民中揀選了你們做他們以後的苗裔、像今日一樣。
  • 中文標準譯本 - 但耶和華鐘愛你的祖先,喜愛他們,從萬民中揀選了他們的後裔,就是你們,像今日這樣。
  • 現代標點和合本 - 耶和華但喜悅你的列祖,愛他們,從萬民中揀選他們的後裔,就是你們,像今日一樣。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華悅爾祖而愛之、於萬民中、選其苗裔即爾、有如今日、
  • 文理委辦譯本 - 惟耶和華眷愛爾祖、特於天下億兆中、遴選其裔、以為己民、即以今日之事為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖然、主惟悅爾祖寵愛之、於萬民中特選其後裔、即爾曹、有如今日之事、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, él se encariñó con tus antepasados y los amó; y a ti, que eres su descendencia, te eligió de entre todos los pueblos, como lo vemos hoy.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 특별히 여러분의 조상들을 사랑하셔서 그들의 후손인 여러분을 많은 민족 중에서 택하여 오늘날처럼 되게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И все-таки Господь пожелал любить твоих отцов и выбрал вас, их потомков, из всех народов, как это и есть сегодня.
  • Восточный перевод - И всё-таки Вечный пожелал любить твоих предков и выбрал вас, их потомков, из всех народов, как это и есть сегодня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И всё-таки Вечный пожелал любить твоих предков и выбрал вас, их потомков, из всех народов, как это и есть сегодня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И всё-таки Вечный пожелал любить твоих предков и выбрал вас, их потомков, из всех народов, как это и есть сегодня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et pourtant, c’est uniquement à tes ancêtres que l’Eternel s’est attaché pour les aimer, et c’est leurs descendants, c’est-à-dire vous, qu’il a choisis parmi tous les peuples, comme vous le constatez aujourd’hui.
  • リビングバイブル - 今のように特別に目をかけていただけるのは、ただ主が私たちの先祖を愛されたからです。
  • Nova Versão Internacional - No entanto, o Senhor se afeiçoou aos seus antepassados e os amou, e a vocês, descendentes deles, escolheu entre todas as nações, como hoje se vê.
  • Hoffnung für alle - Doch euren Vorfahren wandte er seine besondere Liebe zu. Euch, ihre Nachkommen, hat er aus allen Völkern auserwählt, sein Volk zu sein. Das seid ihr heute noch!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถึงอย่างนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้ายังทรงรักและโปรดปรานบรรพบุรุษของท่าน จึงได้เลือกสรรท่านทั้งหลายผู้เป็นวงศ์วานให้อยู่เหนือชนชาติอื่นทั้งปวงดังเช่นทุกวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กระนั้น​ก็​ตาม พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ความ​ผูกพัน​ต่อ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน มี​ความ​รัก​ต่อ​พวก​ท่าน พระ​องค์​จึง​ได้​เลือก​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ที่​มา​ภาย​หลัง​พวก​เขา ให้​พวก​ท่าน​อยู่​เหนือ​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง อย่าง​ที่​เป็น​อยู่​ทุก​วัน​นี้
  • Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
  • Rô-ma 9:13 - Như Thánh Kinh viết: “Ta yêu Gia-cốp, nhưng ghét Ê-sau.”
  • Rô-ma 9:14 - Vậy có phải Đức Chúa Trời bất công không? Chẳng bao giờ!
  • Rô-ma 9:15 - Vì Đức Chúa Trời đã phán dạy Môi-se: “Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.”
  • Rô-ma 9:16 - Như thế, việc lựa chọn của Đức Chúa Trời không tùy thuộc ý muốn hay sức cố gắng của con người, nhưng do lòng nhân từ Ngài.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
  • Rô-ma 9:19 - Có người sẽ hỏi: “Đã thế, sao Đức Chúa Trời còn khiển trách, vì ai chống cự được ý Ngài?”
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • Rô-ma 9:21 - Người thợ gốm chẳng có quyền dùng một miếng đất sét nặn ra chiếc bình này dùng vào việc sang trọng, và chiếc bình kia dùng vào việc tầm thường sao?
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
圣经
资源
计划
奉献