逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi nói với anh em rằng: ‘Đừng tiến lên chiến đấu; họ sẽ bị quân thù đánh bại vì Ta không đi với họ.’
- 新标点和合本 - 耶和华吩咐我说:‘你对他们说:不要上去,也不要争战;因我不在你们中间,恐怕你们被仇敌杀败了。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我说:‘你对他们说:不要上去,也不要争战,因我不在你们中间,恐怕你们在仇敌面前被击败。’
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我说:‘你对他们说:不要上去,也不要争战,因我不在你们中间,恐怕你们在仇敌面前被击败。’
- 当代译本 - 但耶和华让我告诉你们,‘不要上去作战,以免被敌人打败,因为我不与你们同在。’
- 圣经新译本 - 耶和华对我说:‘你要对他们说:“你们不要上去,也不要作战,因为我不在你们中间,免得你们在仇敌面前被击败。”’
- 中文标准译本 - 耶和华对我说:“你告诉他们:不要上去,也不要争战,因为我不与你们同在。不然,你们必败在仇敌面前。”
- 现代标点和合本 - “耶和华吩咐我说:‘你对他们说:不要上去,也不要争战,因我不在你们中间,恐怕你们被仇敌杀败了。’
- 和合本(拼音版) - 耶和华吩咐我说:‘你对他们说:不要上去,也不要争战,因我不在你们中间,恐怕你们被仇敌杀败了。’
- New International Version - But the Lord said to me, “Tell them, ‘Do not go up and fight, because I will not be with you. You will be defeated by your enemies.’ ”
- New International Reader's Version - But the Lord spoke to me. He said, “Tell them, ‘Do not go up and fight. I will not be with you. Your enemies will win the battle over you.’ ”
- English Standard Version - And the Lord said to me, ‘Say to them, Do not go up or fight, for I am not in your midst, lest you be defeated before your enemies.’
- New Living Translation - “But the Lord told me to tell you, ‘Do not attack, for I am not with you. If you go ahead on your own, you will be crushed by your enemies.’
- The Message - But God told me, “Tell them, ‘Don’t do it; don’t go up to fight—I’m not with you in this. Your enemies will waste you.’”
- Christian Standard Bible - “But the Lord said to me, ‘Tell them: Don’t go up and fight, for I am not with you to keep you from being defeated by your enemies.’
- New American Standard Bible - But the Lord said to me, ‘Say to them, “Do not go up nor fight, for I am not among you; otherwise you will be defeated by your enemies.” ’
- New King James Version - “And the Lord said to me, ‘Tell them, “Do not go up nor fight, for I am not among you; lest you be defeated before your enemies.” ’
- Amplified Bible - But the Lord said to me, ‘Say to them, “Do not go up and do not fight, for I am not among you [because of your rebellion]; otherwise you will be [badly] defeated by your enemies.” ’
- American Standard Version - And Jehovah said unto me, Say unto them, Go not up, neither fight; for I am not among you; lest ye be smitten before your enemies.
- King James Version - And the Lord said unto me, Say unto them, Go not up, neither fight; for I am not among you; lest ye be smitten before your enemies.
- New English Translation - But the Lord told me: “Tell them this: ‘Do not go up and fight, because I will not be with you and you will be defeated by your enemies.’”
- World English Bible - Yahweh said to me, “Tell them, ‘Don’t go up and don’t fight; for I am not among you, lest you be struck before your enemies.’”
- 新標點和合本 - 耶和華吩咐我說:『你對他們說:不要上去,也不要爭戰;因我不在你們中間,恐怕你們被仇敵殺敗了。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我說:『你對他們說:不要上去,也不要爭戰,因我不在你們中間,恐怕你們在仇敵面前被擊敗。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我說:『你對他們說:不要上去,也不要爭戰,因我不在你們中間,恐怕你們在仇敵面前被擊敗。』
- 當代譯本 - 但耶和華讓我告訴你們,『不要上去作戰,以免被敵人打敗,因為我不與你們同在。』
- 聖經新譯本 - 耶和華對我說:‘你要對他們說:“你們不要上去,也不要作戰,因為我不在你們中間,免得你們在仇敵面前被擊敗。”’
- 呂振中譯本 - 但是永恆主對我說:「你對他們說:不要上去、也不要打仗,因為我不在你們中間,免得你們在仇敵面前被擊敗。」
- 中文標準譯本 - 耶和華對我說:「你告訴他們:不要上去,也不要爭戰,因為我不與你們同在。不然,你們必敗在仇敵面前。」
- 現代標點和合本 - 「耶和華吩咐我說:『你對他們說:不要上去,也不要爭戰,因我不在你們中間,恐怕你們被仇敵殺敗了。』
- 文理和合譯本 - 耶和華命我告民曰、毋往、毋戰、恐敗於敵、蓋我不在爾中、
- 文理委辦譯本 - 耶和華命我、普告於眾、曰、耶和華不佑爾、勿往以戰、恐敗於敵、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主命我曰、當告民曰、毋往毋戰、我 耶和華 不在爾中、恐敗於敵、
- Nueva Versión Internacional - »Pero el Señor me dijo: “Diles que no suban ni peleen, porque yo no estaré con ellos. Si insisten, los derrotarán sus enemigos”.
- 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서는 나에게 이렇게 말씀하셨습니다. ‘너는 그들에게 산간 지대로 올라가지도 말고 싸우지도 말라고 하여라. 내가 그들과 함께하지 않을 것이니 그들은 원수들에게 패할 것이다.’
- Новый Русский Перевод - Но Господь сказал мне: «Скажи им: „Не поднимайтесь и не сражайтесь, потому что Меня не будет с вами. Ваши враги разобьют вас“».
- Восточный перевод - Но Вечный сказал мне: «Скажи им: „Не ходите и не сражайтесь, потому что Меня не будет с вами. Ваши враги разобьют вас“».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный сказал мне: «Скажи им: „Не ходите и не сражайтесь, потому что Меня не будет с вами. Ваши враги разобьют вас“».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный сказал мне: «Скажи им: „Не ходите и не сражайтесь, потому что Меня не будет с вами. Ваши враги разобьют вас“».
- La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel m’a dit : « Ordonne-leur de ne pas monter et de ne pas combattre, car je ne suis pas avec eux, et ils vont se faire battre par leurs ennemis. »
- リビングバイブル - しかし主は、私にはっきり言われました。『やめさせなさい。わたしがいっしょにいないのに無謀なことをしたら、ひどい目に会うだけだ。』
- Nova Versão Internacional - “Mas o Senhor me disse: ‘Diga-lhes que não subam nem lutem, porque não estarei com eles. Serão derrotados pelos seus inimigos’.
- Hoffnung für alle - Der Herr aber sprach zu mir: »Warne sie davor, ins Bergland zu gehen und zu kämpfen! Ich stehe ihnen nicht bei! Sie werden den Kampf verlieren!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า “จงบอกพวกเขาว่า ‘อย่าขึ้นไปต่อสู้ เพราะเราจะไม่อยู่กับเจ้า เจ้าจะพ่ายแพ้ศัตรู’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับเราว่า ‘บอกพวกเขาว่า “อย่าขึ้นไปต่อสู้ เพราะเราจะไม่อยู่กับพวกเจ้า มิฉะนั้นพวกเจ้าจะตายต่อหน้าศัตรู”’
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 4:2 - Quân Phi-li-tin xuất trận và đánh bại Ít-ra-ên, giết chừng 4.000 người.
- Y-sai 59:1 - Này! Tay Chúa Hằng Hữu không phải yếu đuối mà không cứu được, hay tai Ngài điếc mà không nghe được lời cầu nguyện.
- Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
- Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
- 1 Sa-mu-ên 4:10 - Và người Phi-li-tin tận lực chiến đấu đánh người Ít-ra-ên thảm bại, và giết 30.000 quân Ít-ra-ên. Số tàn quân chạy thoát về trại.
- Dân Số Ký 14:41 - Nhưng Môi-se nói: “Đã đến nước này sao còn cãi lệnh Chúa Hằng Hữu? Làm vậy anh em chỉ có thất bại.
- Dân Số Ký 14:42 - Tự ý ra đi khi không có Chúa Hằng Hữu đi cùng, anh em sẽ bị quân thù đánh bại.
- Dân Số Ký 14:43 - Anh em sẽ chết dưới lưỡi gươm của quân A-ma-léc và Ca-na-an, vì anh em đã chối bỏ Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ bỏ anh em.”
- Y-sai 30:17 - Một người trong chúng sẽ đuổi theo nghìn người trong các ngươi. Năm người trong chúng sẽ khiến toàn dân ngươi chạy trốn. Các ngươi chỉ còn sót lại như cột cờ trơ trọi trên đồi, như bảng hiệu rách nát trên đỉnh núi.”
- Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
- Giô-suê 7:8 - Chúa Hằng Hữu ôi! Khi Ít-ra-ên phải quay lưng chạy trốn quân địch, con còn nói gì được nữa?
- Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
- Giô-suê 7:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đứng lên! Tại sao con sấp mình xuống đất như vậy?
- Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
- Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
- Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.