Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mặc dù Ngài vẫn đi trước anh em, tìm cho anh em một nơi để cắm trại, dùng một trụ lửa ban đêm và một trụ mây ban ngày để dẫn đường anh em.
  • 新标点和合本 - 他在路上,在你们前面行,为你们找安营的地方;夜间在火柱里,日间在云柱里,指示你们所当行的路。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他一路行在你们前面,为你们寻找安营的地方;他夜间在火中,日间在云中,指示你们当走的路。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他一路行在你们前面,为你们寻找安营的地方;他夜间在火中,日间在云中,指示你们当走的路。”
  • 圣经新译本 - 他在路上走在你们前面,为你们寻找安营的地方;夜间用火柱,日间用云彩,指示你们当走的路。
  • 中文标准译本 - 是他,一路上走在你们前面,为你们寻找扎营的地方,夜间用火柱、白天用云柱指明你们当走的路。
  • 现代标点和合本 - 他在路上,在你们前面行,为你们找安营的地方,夜间在火柱里、日间在云柱里,指示你们所当行的路。
  • 和合本(拼音版) - 他在路上,在你们前面行,为你们找安营的地方。夜间在火柱里,日间在云柱里,指示你们所当行的路。”
  • New International Version - who went ahead of you on your journey, in fire by night and in a cloud by day, to search out places for you to camp and to show you the way you should go.
  • New International Reader's Version - He went ahead of you on your journey. He was in the fire at night and in the cloud during the day. He found places for you to camp. He showed you the way you should go.
  • English Standard Version - who went before you in the way to seek you out a place to pitch your tents, in fire by night and in the cloud by day, to show you by what way you should go.
  • New Living Translation - who goes before you looking for the best places to camp, guiding you with a pillar of fire by night and a pillar of cloud by day.
  • Christian Standard Bible - who went before you on the journey to seek out a place for you to camp. He went in the fire by night and in the cloud by day to guide you on the road you were to travel.
  • New American Standard Bible - who goes before you on your way, to seek out a place for you to make camp, in the fire by night to show you the way by which you should go, and in the cloud by day.
  • New King James Version - who went in the way before you to search out a place for you to pitch your tents, to show you the way you should go, in the fire by night and in the cloud by day.
  • Amplified Bible - who went before you along the way, in fire by night and in a cloud by day, to seek a place for you to make camp and to show you the way in which you should go.
  • American Standard Version - who went before you in the way, to seek you out a place to pitch your tents in, in fire by night, to show you by what way ye should go, and in the cloud by day.
  • King James Version - Who went in the way before you, to search you out a place to pitch your tents in, in fire by night, to shew you by what way ye should go, and in a cloud by day.
  • New English Translation - the one who was constantly going before you to find places for you to set up camp. He appeared by fire at night and cloud by day, to show you the way you ought to go.
  • World English Bible - who went before you on the way, to seek out a place for you to pitch your tents in: in fire by night, to show you by what way you should go, and in the cloud by day.
  • 新標點和合本 - 他在路上,在你們前面行,為你們找安營的地方;夜間在火柱裏,日間在雲柱裏,指示你們所當行的路。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他一路行在你們前面,為你們尋找安營的地方;他夜間在火中,日間在雲中,指示你們當走的路。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他一路行在你們前面,為你們尋找安營的地方;他夜間在火中,日間在雲中,指示你們當走的路。」
  • 聖經新譯本 - 他在路上走在你們前面,為你們尋找安營的地方;夜間用火柱,日間用雲彩,指示你們當走的路。
  • 呂振中譯本 - 其實卻是他在路上、在你們前面領路,為你們探覓紮營的地方,夜間用火、日間用雲、指示你們所應當行的路。
  • 中文標準譯本 - 是他,一路上走在你們前面,為你們尋找紮營的地方,夜間用火柱、白天用雲柱指明你們當走的路。
  • 現代標點和合本 - 他在路上,在你們前面行,為你們找安營的地方,夜間在火柱裡、日間在雲柱裡,指示你們所當行的路。
  • 文理和合譯本 - 彼為爾先導、擇張幕之所、夜以火、晝以雲、示爾當行之道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主先爾而行、為爾尋列營之所、夜以火光示爾所當行之道、晝導爾以雲、
  • Nueva Versión Internacional - que se adelantaba a ustedes para buscarles dónde acampar. De noche lo hacía con fuego, para que vieran el camino a seguir, y de día los acompañaba con una nube.
  • Новый Русский Перевод - Который шел перед вами во время путешествия ночью в огне, а днем в облаке, чтобы найти вам места для остановки и показать путь, которым вы должны идти.
  • Восточный перевод - Который шёл перед вами во время путешествия ночью в огне, а днём в облаке, чтобы найти вам места для остановки и показать путь, которым вы должны идти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Который шёл перед вами во время путешествия ночью в огне, а днём в облаке, чтобы найти вам места для остановки и показать путь, которым вы должны идти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Который шёл перед вами во время путешествия ночью в огне, а днём в облаке, чтобы найти вам места для остановки и показать путь, которым вы должны идти.
  • La Bible du Semeur 2015 - qui marchait devant vous sur le chemin pour vous chercher vos lieux de campement, vous précédant la nuit dans une colonne de feu pour vous montrer la route sur laquelle marcher, et le jour dans la nuée.
  • Nova Versão Internacional - que foi à frente de vocês, numa coluna de fogo de noite e numa nuvem de dia, procurando lugares para vocês acamparem e mostrando a vocês o caminho que deviam seguir.
  • Hoffnung für alle - Dabei ist er doch sichtbar vor unserem Volk hergegangen und hat uns von einem Lagerplatz zum nächsten geführt! Nachts hat er mit seinem Feuer unseren Weg erleuchtet, und am Tag war er in der Wolke bei uns.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงนำหน้าท่านมาตลอดทางด้วยไฟในตอนกลางคืนและด้วยเมฆในตอนกลางวัน เพื่อเสาะหาที่ตั้งค่ายพักและเพื่อชี้แนะทางที่ท่านควรจะไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ท่าน​เดินทาง พระ​องค์​ก็​ล่วงหน้า​ไป​ก่อน​ท่าน​เพื่อ​หา​สถาน​ที่​ให้​ท่าน​ตั้ง​กระโจม​ใน​ลักษณะ​ของ​เพลิงไฟ​ใน​ตอน​กลางคืน และ​ใน​ลักษณะ​ของ​เมฆ​ใน​ตอน​กลางวัน​เพื่อ​ชี้​ให้​ท่าน​เห็น​ว่า​ควร​จะ​ไป​ทาง​ไหน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
  • Xuất Ai Cập 13:22 - Trụ mây và trụ lửa chẳng bao giờ cách xa họ.
  • Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
  • Dân Số Ký 10:11 - Vào ngày hai mươi tháng hai, năm thứ hai, đám mây bay lên khỏi nóc Đền Giao Ước,
  • Dân Số Ký 10:12 - và người Ít-ra-ên từ hoang mạc Si-nai lên đường. Đi đến hoang mạc Pha-ran, đám mây dừng lại.
  • Thi Thiên 105:39 - Chúa Hằng Hữu giăng mây che chở họ và ban đêm cho trụ lửa sáng soi.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • Xuất Ai Cập 40:36 - Trong cuộc hành trình của người Ít-ra-ên, mỗi khi thấy trụ mây bay lên từ nóc Đền Tạm, họ ra đi.
  • Xuất Ai Cập 40:37 - Nếu không thấy trụ mây bay lên, họ cứ ở lại cho đến khi trụ mây rời chỗ.
  • Xuất Ai Cập 40:38 - Và trong suốt cuộc hành trình này, ban ngày có trụ mây của Chúa Hằng Hữu ở trên Đền Tạm; ban đêm có lửa trong mây chiếu sáng cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
  • Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
  • Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
  • Xuất Ai Cập 14:19 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời đang đi trước hướng dẫn Ít-ra-ên liền quay lại đi từ phía sau, còn trụ mây cũng từ phía trước dời ra sau,
  • Xuất Ai Cập 14:20 - đứng án ngữ giữa trại Ít-ra-ên và trại Ai Cập. Suốt đêm đó, trụ mây đứng che bóng, làm cho người Ai Cập bị tối tăm, nhưng lại rọi sáng cho người Ít-ra-ên. Vì thế hai bên không đến gần nhau được.
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Dân Số Ký 9:15 - Vào ngày Đền Tạm được dựng lên, đám mây che phủ đền. Đến tối, trên Đền Tạm như có lửa cháy rực cho đến sáng hôm sau.
  • Dân Số Ký 9:16 - Và cứ thế, mây che phủ Đền Tạm ban ngày, và lửa xuất hiện ban đêm.
  • Dân Số Ký 9:17 - Mỗi khi đám mây bay lên khỏi nóc đền, người Ít-ra-ên ra đi; đến nơi nào đám mây dừng lại, họ cắm trại tại nơi ấy.
  • Dân Số Ký 9:18 - Như vậy, lúc ra đi cũng như lúc dừng lại, họ đều tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Và khi nào đám mây còn dừng lại trên nóc đền, họ còn được nghỉ chân trong trại mình.
  • Dân Số Ký 9:19 - Khi trụ mây cứ ở trên Đền Tạm một thời gian dài, người Ít-ra-ên cũng vâng lệnh Chúa Hằng Hữu và không ra đi.
  • Dân Số Ký 9:20 - Đôi khi trụ mây dừng trên Đền Tạm chỉ một vài ngày; theo lệnh của Chúa Hằng Hữu, dân chúng cắm trại. Và sau đó, theo lệnh của Ngài, họ lại ra đi.
  • Dân Số Ký 9:21 - Có khi đám mây dừng lại vào buổi tối và sáng hôm sau đã bay lên, họ phải lập tức ra đi; và dù đám mây bay lên ban đêm hay ban ngày, họ cũng vẫn ra đi.
  • Dân Số Ký 9:22 - Nếu đám mây dừng lại trên nóc Đền Tạm vài ngày, một tháng hay một năm, thời gian ấy người Ít-ra-ên cũng dừng chân đóng trại. Nhưng bất kỳ lúc nào đám mây bay lên, họ liền ra đi.
  • Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
  • Thi Thiên 78:14 - Ban ngày, Chúa dìu dắt họ qua trụ mây, suốt đêm, trụ lửa tỏa ánh sáng soi đường.
  • Dân Số Ký 10:33 - Vậy, họ rời núi Si-nai, đi đường trong ba ngày; Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đi trước, tìm một nơi cho họ dừng chân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mặc dù Ngài vẫn đi trước anh em, tìm cho anh em một nơi để cắm trại, dùng một trụ lửa ban đêm và một trụ mây ban ngày để dẫn đường anh em.
  • 新标点和合本 - 他在路上,在你们前面行,为你们找安营的地方;夜间在火柱里,日间在云柱里,指示你们所当行的路。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他一路行在你们前面,为你们寻找安营的地方;他夜间在火中,日间在云中,指示你们当走的路。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他一路行在你们前面,为你们寻找安营的地方;他夜间在火中,日间在云中,指示你们当走的路。”
  • 圣经新译本 - 他在路上走在你们前面,为你们寻找安营的地方;夜间用火柱,日间用云彩,指示你们当走的路。
  • 中文标准译本 - 是他,一路上走在你们前面,为你们寻找扎营的地方,夜间用火柱、白天用云柱指明你们当走的路。
  • 现代标点和合本 - 他在路上,在你们前面行,为你们找安营的地方,夜间在火柱里、日间在云柱里,指示你们所当行的路。
  • 和合本(拼音版) - 他在路上,在你们前面行,为你们找安营的地方。夜间在火柱里,日间在云柱里,指示你们所当行的路。”
  • New International Version - who went ahead of you on your journey, in fire by night and in a cloud by day, to search out places for you to camp and to show you the way you should go.
  • New International Reader's Version - He went ahead of you on your journey. He was in the fire at night and in the cloud during the day. He found places for you to camp. He showed you the way you should go.
  • English Standard Version - who went before you in the way to seek you out a place to pitch your tents, in fire by night and in the cloud by day, to show you by what way you should go.
  • New Living Translation - who goes before you looking for the best places to camp, guiding you with a pillar of fire by night and a pillar of cloud by day.
  • Christian Standard Bible - who went before you on the journey to seek out a place for you to camp. He went in the fire by night and in the cloud by day to guide you on the road you were to travel.
  • New American Standard Bible - who goes before you on your way, to seek out a place for you to make camp, in the fire by night to show you the way by which you should go, and in the cloud by day.
  • New King James Version - who went in the way before you to search out a place for you to pitch your tents, to show you the way you should go, in the fire by night and in the cloud by day.
  • Amplified Bible - who went before you along the way, in fire by night and in a cloud by day, to seek a place for you to make camp and to show you the way in which you should go.
  • American Standard Version - who went before you in the way, to seek you out a place to pitch your tents in, in fire by night, to show you by what way ye should go, and in the cloud by day.
  • King James Version - Who went in the way before you, to search you out a place to pitch your tents in, in fire by night, to shew you by what way ye should go, and in a cloud by day.
  • New English Translation - the one who was constantly going before you to find places for you to set up camp. He appeared by fire at night and cloud by day, to show you the way you ought to go.
  • World English Bible - who went before you on the way, to seek out a place for you to pitch your tents in: in fire by night, to show you by what way you should go, and in the cloud by day.
  • 新標點和合本 - 他在路上,在你們前面行,為你們找安營的地方;夜間在火柱裏,日間在雲柱裏,指示你們所當行的路。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他一路行在你們前面,為你們尋找安營的地方;他夜間在火中,日間在雲中,指示你們當走的路。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他一路行在你們前面,為你們尋找安營的地方;他夜間在火中,日間在雲中,指示你們當走的路。」
  • 聖經新譯本 - 他在路上走在你們前面,為你們尋找安營的地方;夜間用火柱,日間用雲彩,指示你們當走的路。
  • 呂振中譯本 - 其實卻是他在路上、在你們前面領路,為你們探覓紮營的地方,夜間用火、日間用雲、指示你們所應當行的路。
  • 中文標準譯本 - 是他,一路上走在你們前面,為你們尋找紮營的地方,夜間用火柱、白天用雲柱指明你們當走的路。
  • 現代標點和合本 - 他在路上,在你們前面行,為你們找安營的地方,夜間在火柱裡、日間在雲柱裡,指示你們所當行的路。
  • 文理和合譯本 - 彼為爾先導、擇張幕之所、夜以火、晝以雲、示爾當行之道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主先爾而行、為爾尋列營之所、夜以火光示爾所當行之道、晝導爾以雲、
  • Nueva Versión Internacional - que se adelantaba a ustedes para buscarles dónde acampar. De noche lo hacía con fuego, para que vieran el camino a seguir, y de día los acompañaba con una nube.
  • Новый Русский Перевод - Который шел перед вами во время путешествия ночью в огне, а днем в облаке, чтобы найти вам места для остановки и показать путь, которым вы должны идти.
  • Восточный перевод - Который шёл перед вами во время путешествия ночью в огне, а днём в облаке, чтобы найти вам места для остановки и показать путь, которым вы должны идти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Который шёл перед вами во время путешествия ночью в огне, а днём в облаке, чтобы найти вам места для остановки и показать путь, которым вы должны идти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Который шёл перед вами во время путешествия ночью в огне, а днём в облаке, чтобы найти вам места для остановки и показать путь, которым вы должны идти.
  • La Bible du Semeur 2015 - qui marchait devant vous sur le chemin pour vous chercher vos lieux de campement, vous précédant la nuit dans une colonne de feu pour vous montrer la route sur laquelle marcher, et le jour dans la nuée.
  • Nova Versão Internacional - que foi à frente de vocês, numa coluna de fogo de noite e numa nuvem de dia, procurando lugares para vocês acamparem e mostrando a vocês o caminho que deviam seguir.
  • Hoffnung für alle - Dabei ist er doch sichtbar vor unserem Volk hergegangen und hat uns von einem Lagerplatz zum nächsten geführt! Nachts hat er mit seinem Feuer unseren Weg erleuchtet, und am Tag war er in der Wolke bei uns.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงนำหน้าท่านมาตลอดทางด้วยไฟในตอนกลางคืนและด้วยเมฆในตอนกลางวัน เพื่อเสาะหาที่ตั้งค่ายพักและเพื่อชี้แนะทางที่ท่านควรจะไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​ท่าน​เดินทาง พระ​องค์​ก็​ล่วงหน้า​ไป​ก่อน​ท่าน​เพื่อ​หา​สถาน​ที่​ให้​ท่าน​ตั้ง​กระโจม​ใน​ลักษณะ​ของ​เพลิงไฟ​ใน​ตอน​กลางคืน และ​ใน​ลักษณะ​ของ​เมฆ​ใน​ตอน​กลางวัน​เพื่อ​ชี้​ให้​ท่าน​เห็น​ว่า​ควร​จะ​ไป​ทาง​ไหน
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
  • Xuất Ai Cập 13:22 - Trụ mây và trụ lửa chẳng bao giờ cách xa họ.
  • Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
  • Dân Số Ký 10:11 - Vào ngày hai mươi tháng hai, năm thứ hai, đám mây bay lên khỏi nóc Đền Giao Ước,
  • Dân Số Ký 10:12 - và người Ít-ra-ên từ hoang mạc Si-nai lên đường. Đi đến hoang mạc Pha-ran, đám mây dừng lại.
  • Thi Thiên 105:39 - Chúa Hằng Hữu giăng mây che chở họ và ban đêm cho trụ lửa sáng soi.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • Xuất Ai Cập 40:36 - Trong cuộc hành trình của người Ít-ra-ên, mỗi khi thấy trụ mây bay lên từ nóc Đền Tạm, họ ra đi.
  • Xuất Ai Cập 40:37 - Nếu không thấy trụ mây bay lên, họ cứ ở lại cho đến khi trụ mây rời chỗ.
  • Xuất Ai Cập 40:38 - Và trong suốt cuộc hành trình này, ban ngày có trụ mây của Chúa Hằng Hữu ở trên Đền Tạm; ban đêm có lửa trong mây chiếu sáng cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
  • Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
  • Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
  • Xuất Ai Cập 14:19 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời đang đi trước hướng dẫn Ít-ra-ên liền quay lại đi từ phía sau, còn trụ mây cũng từ phía trước dời ra sau,
  • Xuất Ai Cập 14:20 - đứng án ngữ giữa trại Ít-ra-ên và trại Ai Cập. Suốt đêm đó, trụ mây đứng che bóng, làm cho người Ai Cập bị tối tăm, nhưng lại rọi sáng cho người Ít-ra-ên. Vì thế hai bên không đến gần nhau được.
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Dân Số Ký 9:15 - Vào ngày Đền Tạm được dựng lên, đám mây che phủ đền. Đến tối, trên Đền Tạm như có lửa cháy rực cho đến sáng hôm sau.
  • Dân Số Ký 9:16 - Và cứ thế, mây che phủ Đền Tạm ban ngày, và lửa xuất hiện ban đêm.
  • Dân Số Ký 9:17 - Mỗi khi đám mây bay lên khỏi nóc đền, người Ít-ra-ên ra đi; đến nơi nào đám mây dừng lại, họ cắm trại tại nơi ấy.
  • Dân Số Ký 9:18 - Như vậy, lúc ra đi cũng như lúc dừng lại, họ đều tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Và khi nào đám mây còn dừng lại trên nóc đền, họ còn được nghỉ chân trong trại mình.
  • Dân Số Ký 9:19 - Khi trụ mây cứ ở trên Đền Tạm một thời gian dài, người Ít-ra-ên cũng vâng lệnh Chúa Hằng Hữu và không ra đi.
  • Dân Số Ký 9:20 - Đôi khi trụ mây dừng trên Đền Tạm chỉ một vài ngày; theo lệnh của Chúa Hằng Hữu, dân chúng cắm trại. Và sau đó, theo lệnh của Ngài, họ lại ra đi.
  • Dân Số Ký 9:21 - Có khi đám mây dừng lại vào buổi tối và sáng hôm sau đã bay lên, họ phải lập tức ra đi; và dù đám mây bay lên ban đêm hay ban ngày, họ cũng vẫn ra đi.
  • Dân Số Ký 9:22 - Nếu đám mây dừng lại trên nóc Đền Tạm vài ngày, một tháng hay một năm, thời gian ấy người Ít-ra-ên cũng dừng chân đóng trại. Nhưng bất kỳ lúc nào đám mây bay lên, họ liền ra đi.
  • Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
  • Thi Thiên 78:14 - Ban ngày, Chúa dìu dắt họ qua trụ mây, suốt đêm, trụ lửa tỏa ánh sáng soi đường.
  • Dân Số Ký 10:33 - Vậy, họ rời núi Si-nai, đi đường trong ba ngày; Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đi trước, tìm một nơi cho họ dừng chân.
圣经
资源
计划
奉献