Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đi lên vùng đồi núi, đến thung lũng Ếch-côn.
  • 新标点和合本 - 于是他们起身上山地去,到以实各谷,窥探那地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们起身上山区去,到以实各谷,窥探那地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们起身上山区去,到以实各谷,窥探那地。
  • 当代译本 - 他们前往山区,到了以实各谷,打探那地方。
  • 圣经新译本 - 于是他们转身出发,上了山地,到了以实各谷,窥探那地。
  • 中文标准译本 - 他们起身上山地去,来到以实格溪谷,窥探那地。
  • 现代标点和合本 - 于是他们起身上山地去,到以实各谷,窥探那地。
  • 和合本(拼音版) - 于是他们起身上山地去,到以实各谷,窥探那地。
  • New International Version - They left and went up into the hill country, and came to the Valley of Eshkol and explored it.
  • New International Reader's Version - They left and went up into the hill country. There they came to the Valley of Eshkol. They checked it out.
  • English Standard Version - And they turned and went up into the hill country, and came to the Valley of Eshcol and spied it out.
  • New Living Translation - They headed for the hill country and came to the valley of Eshcol and explored it.
  • Christian Standard Bible - They left and went up into the hill country and came to Eshcol Valley, scouting the land.
  • New American Standard Bible - Then they turned and went up into the hill country, and came to the Valley of Eshcol, and spied it out.
  • New King James Version - And they departed and went up into the mountains, and came to the Valley of Eshcol, and spied it out.
  • Amplified Bible - They turned and went up into the hill country, and came to the Valley of Eshcol and spied it out.
  • American Standard Version - and they turned and went up into the hill-country, and came unto the valley of Eshcol, and spied it out.
  • King James Version - And they turned and went up into the mountain, and came unto the valley of Eshcol, and searched it out.
  • New English Translation - They left and went up to the hill country, coming to the Eshcol Valley, which they scouted out.
  • World English Bible - They turned and went up into the hill country, and came to the valley of Eshcol, and spied it out.
  • 新標點和合本 - 於是他們起身上山地去,到以實各谷,窺探那地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們起身上山區去,到以實各谷,窺探那地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們起身上山區去,到以實各谷,窺探那地。
  • 當代譯本 - 他們前往山區,到了以實各谷,打探那地方。
  • 聖經新譯本 - 於是他們轉身出發,上了山地,到了以實各谷,窺探那地。
  • 呂振中譯本 - 於是他們轉了身、上山地去,到達了 以實各 谿谷,去偵探那地。
  • 中文標準譯本 - 他們起身上山地去,來到以實格溪谷,窺探那地。
  • 現代標點和合本 - 於是他們起身上山地去,到以實各谷,窺探那地。
  • 文理和合譯本 - 遂啟行登山、至以實各谷探之、
  • 文理委辦譯本 - 彼即旋踵登山、至以實各谷、窺察其地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂前往登山、至 以實各 谷、窺探其地、
  • Nueva Versión Internacional - Los doce salieron en dirección a la región montañosa, y llegaron al valle de Escol y lo exploraron.
  • 현대인의 성경 - 그들은 산간 지대로 들어가 에스골 골짜기까지 가서 그 땅을 살피고
  • Новый Русский Перевод - Они пошли, поднялись в нагорья, пришли в долину Эшкол и исследовали ее.
  • Восточный перевод - Они поднялись в нагорья, пришли в долину Эшкол и исследовали её.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они поднялись в нагорья, пришли в долину Эшкол и исследовали её.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они поднялись в нагорья, пришли в долину Эшкол и исследовали её.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ont pris la direction de la montagne et sont arrivés jusqu’à la vallée d’Eshkol qu’ils ont explorée.
  • リビングバイブル - 彼らは山地に潜入し、エシュコルの谷まで行くと、その地のくだものを持ち帰りました。それを見て、主の下さる地が実に良い地であることがはっきりわかりました。
  • Nova Versão Internacional - Eles subiram a região montanhosa, chegaram ao vale de Escol e o exploraram.
  • Hoffnung für alle - Sie zogen ins Bergland hinauf und erkundeten es bis zum Eschkol-Tal.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นขึ้นไปยังแถบเทือกเขา ไปถึงหุบเขาเอชโคล์และสำรวจดูที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ก็​ขึ้น​ไป​ยัง​แถบ​ภูเขา​แล้ว​ลง​ไป​ยัง​ลุ่มน้ำ​เอชโคล์​สอดแนม​อยู่​ที่​นั่น
交叉引用
  • Giô-suê 2:1 - Từ Si-tim, Giô-suê, con trai Nun, bí mật sai hai thám tử, dặn rằng: “Hãy đi do thám xứ, đặc biệt là thành Giê-ri-cô.” Họ ra đi, vào trú đêm tại nhà của một cô gái mãi dâm tên là Ra-háp.
  • Giô-suê 2:2 - Có người hay tin, liền báo cho vua Giê-ri-cô: “Đêm nay có mấy người Ít-ra-ên đến do thám thành này.”
  • Dân Số Ký 13:21 - Vậy, họ ra đi trinh sát đất này, từ hoang mạc Xin tới Rê-hốp, gần Lê-bô Ha-mát.
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • Dân Số Ký 13:23 - Họ đến thung lũng Ếch-côn, cắt một chùm nho, hai người phải dùng đòn mới khiêng nổi. Họ cũng hái mấy trái thạch lựu và trái vả đem về.
  • Dân Số Ký 13:24 - Thung lũng ấy được gọi là Ếch-côn, vì các thám tử Ít-ra-ên đã hái nho ở đó.
  • Dân Số Ký 13:25 - Sau bốn mươi ngày do thám, họ trở về.
  • Dân Số Ký 13:26 - Họ quay về với Môi-se, A-rôn, và toàn thể người Ít-ra-ên trong hoang mạc Pha-ran. Các thám tử báo cho họ và toàn thể người Ít-ra-ên và cho xem hoa quả trong xứ.
  • Dân Số Ký 13:27 - Họ báo với Môi-se: “Chúng tôi đã vào đất ấy theo lệnh ông sai bảo chúng tôi; thật là đất tràn đầy sữa và mật. Đây là hoa quả của xứ ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đi lên vùng đồi núi, đến thung lũng Ếch-côn.
  • 新标点和合本 - 于是他们起身上山地去,到以实各谷,窥探那地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们起身上山区去,到以实各谷,窥探那地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们起身上山区去,到以实各谷,窥探那地。
  • 当代译本 - 他们前往山区,到了以实各谷,打探那地方。
  • 圣经新译本 - 于是他们转身出发,上了山地,到了以实各谷,窥探那地。
  • 中文标准译本 - 他们起身上山地去,来到以实格溪谷,窥探那地。
  • 现代标点和合本 - 于是他们起身上山地去,到以实各谷,窥探那地。
  • 和合本(拼音版) - 于是他们起身上山地去,到以实各谷,窥探那地。
  • New International Version - They left and went up into the hill country, and came to the Valley of Eshkol and explored it.
  • New International Reader's Version - They left and went up into the hill country. There they came to the Valley of Eshkol. They checked it out.
  • English Standard Version - And they turned and went up into the hill country, and came to the Valley of Eshcol and spied it out.
  • New Living Translation - They headed for the hill country and came to the valley of Eshcol and explored it.
  • Christian Standard Bible - They left and went up into the hill country and came to Eshcol Valley, scouting the land.
  • New American Standard Bible - Then they turned and went up into the hill country, and came to the Valley of Eshcol, and spied it out.
  • New King James Version - And they departed and went up into the mountains, and came to the Valley of Eshcol, and spied it out.
  • Amplified Bible - They turned and went up into the hill country, and came to the Valley of Eshcol and spied it out.
  • American Standard Version - and they turned and went up into the hill-country, and came unto the valley of Eshcol, and spied it out.
  • King James Version - And they turned and went up into the mountain, and came unto the valley of Eshcol, and searched it out.
  • New English Translation - They left and went up to the hill country, coming to the Eshcol Valley, which they scouted out.
  • World English Bible - They turned and went up into the hill country, and came to the valley of Eshcol, and spied it out.
  • 新標點和合本 - 於是他們起身上山地去,到以實各谷,窺探那地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們起身上山區去,到以實各谷,窺探那地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們起身上山區去,到以實各谷,窺探那地。
  • 當代譯本 - 他們前往山區,到了以實各谷,打探那地方。
  • 聖經新譯本 - 於是他們轉身出發,上了山地,到了以實各谷,窺探那地。
  • 呂振中譯本 - 於是他們轉了身、上山地去,到達了 以實各 谿谷,去偵探那地。
  • 中文標準譯本 - 他們起身上山地去,來到以實格溪谷,窺探那地。
  • 現代標點和合本 - 於是他們起身上山地去,到以實各谷,窺探那地。
  • 文理和合譯本 - 遂啟行登山、至以實各谷探之、
  • 文理委辦譯本 - 彼即旋踵登山、至以實各谷、窺察其地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂前往登山、至 以實各 谷、窺探其地、
  • Nueva Versión Internacional - Los doce salieron en dirección a la región montañosa, y llegaron al valle de Escol y lo exploraron.
  • 현대인의 성경 - 그들은 산간 지대로 들어가 에스골 골짜기까지 가서 그 땅을 살피고
  • Новый Русский Перевод - Они пошли, поднялись в нагорья, пришли в долину Эшкол и исследовали ее.
  • Восточный перевод - Они поднялись в нагорья, пришли в долину Эшкол и исследовали её.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они поднялись в нагорья, пришли в долину Эшкол и исследовали её.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они поднялись в нагорья, пришли в долину Эшкол и исследовали её.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ont pris la direction de la montagne et sont arrivés jusqu’à la vallée d’Eshkol qu’ils ont explorée.
  • リビングバイブル - 彼らは山地に潜入し、エシュコルの谷まで行くと、その地のくだものを持ち帰りました。それを見て、主の下さる地が実に良い地であることがはっきりわかりました。
  • Nova Versão Internacional - Eles subiram a região montanhosa, chegaram ao vale de Escol e o exploraram.
  • Hoffnung für alle - Sie zogen ins Bergland hinauf und erkundeten es bis zum Eschkol-Tal.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นขึ้นไปยังแถบเทือกเขา ไปถึงหุบเขาเอชโคล์และสำรวจดูที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ก็​ขึ้น​ไป​ยัง​แถบ​ภูเขา​แล้ว​ลง​ไป​ยัง​ลุ่มน้ำ​เอชโคล์​สอดแนม​อยู่​ที่​นั่น
  • Giô-suê 2:1 - Từ Si-tim, Giô-suê, con trai Nun, bí mật sai hai thám tử, dặn rằng: “Hãy đi do thám xứ, đặc biệt là thành Giê-ri-cô.” Họ ra đi, vào trú đêm tại nhà của một cô gái mãi dâm tên là Ra-háp.
  • Giô-suê 2:2 - Có người hay tin, liền báo cho vua Giê-ri-cô: “Đêm nay có mấy người Ít-ra-ên đến do thám thành này.”
  • Dân Số Ký 13:21 - Vậy, họ ra đi trinh sát đất này, từ hoang mạc Xin tới Rê-hốp, gần Lê-bô Ha-mát.
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • Dân Số Ký 13:23 - Họ đến thung lũng Ếch-côn, cắt một chùm nho, hai người phải dùng đòn mới khiêng nổi. Họ cũng hái mấy trái thạch lựu và trái vả đem về.
  • Dân Số Ký 13:24 - Thung lũng ấy được gọi là Ếch-côn, vì các thám tử Ít-ra-ên đã hái nho ở đó.
  • Dân Số Ký 13:25 - Sau bốn mươi ngày do thám, họ trở về.
  • Dân Số Ký 13:26 - Họ quay về với Môi-se, A-rôn, và toàn thể người Ít-ra-ên trong hoang mạc Pha-ran. Các thám tử báo cho họ và toàn thể người Ít-ra-ên và cho xem hoa quả trong xứ.
  • Dân Số Ký 13:27 - Họ báo với Môi-se: “Chúng tôi đã vào đất ấy theo lệnh ông sai bảo chúng tôi; thật là đất tràn đầy sữa và mật. Đây là hoa quả của xứ ấy.
圣经
资源
计划
奉献