逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
- 新标点和合本 - 也没有听从耶和华我们 神的话,没有遵行他藉仆人众先知向我们所陈明的律法。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 没有听从耶和华—我们上帝的话,没有遵行他藉仆人众先知向我们颁布的律法。
- 和合本2010(神版-简体) - 没有听从耶和华—我们 神的话,没有遵行他藉仆人众先知向我们颁布的律法。
- 当代译本 - 我们没有听从我们的上帝耶和华的话,没有遵行祂借着祂的仆人——众先知给我们颁布的律法。
- 圣经新译本 - 我们没有听从耶和华我们 神的话,没有遵行他藉着他的仆人众先知向我们颁布的律法。
- 中文标准译本 - 没有听从我们的神耶和华的话,没有遵行他藉着他的仆人众先知在我们面前所立的律法。
- 现代标点和合本 - 也没有听从耶和华我们神的话,没有遵行他藉仆人众先知向我们所陈明的律法。
- 和合本(拼音版) - 也没有听从耶和华我们上帝的话,没有遵行他藉仆人众先知向我们所陈明的律法。
- New International Version - we have not obeyed the Lord our God or kept the laws he gave us through his servants the prophets.
- New International Reader's Version - You are the Lord our God. But we haven’t obeyed you. We haven’t kept the laws you gave us through your servants the prophets.
- English Standard Version - and have not obeyed the voice of the Lord our God by walking in his laws, which he set before us by his servants the prophets.
- New Living Translation - We have not obeyed the Lord our God, for we have not followed the instructions he gave us through his servants the prophets.
- Christian Standard Bible - and have not obeyed the Lord our God by following his instructions that he set before us through his servants the prophets.
- New American Standard Bible - and we have not obeyed the voice of the Lord our God, to walk in His teachings which He set before us through His servants the prophets.
- New King James Version - We have not obeyed the voice of the Lord our God, to walk in His laws, which He set before us by His servants the prophets.
- Amplified Bible - and we have not obeyed the voice of the Lord our God by walking in His laws which He set before us through His servants the prophets.
- American Standard Version - neither have we obeyed the voice of Jehovah our God, to walk in his laws, which he set before us by his servants the prophets.
- King James Version - Neither have we obeyed the voice of the Lord our God, to walk in his laws, which he set before us by his servants the prophets.
- New English Translation - We have not obeyed the LORD our God by living according to his laws that he set before us through his servants the prophets.
- World English Bible - We haven’t obeyed Yahweh our God’s voice, to walk in his laws, which he set before us by his servants the prophets.
- 新標點和合本 - 也沒有聽從耶和華-我們神的話,沒有遵行他藉僕人眾先知向我們所陳明的律法。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有聽從耶和華-我們上帝的話,沒有遵行他藉僕人眾先知向我們頒佈的律法。
- 和合本2010(神版-繁體) - 沒有聽從耶和華—我們 神的話,沒有遵行他藉僕人眾先知向我們頒佈的律法。
- 當代譯本 - 我們沒有聽從我們的上帝耶和華的話,沒有遵行祂藉著祂的僕人——眾先知給我們頒佈的律法。
- 聖經新譯本 - 我們沒有聽從耶和華我們 神的話,沒有遵行他藉著他的僕人眾先知向我們頒布的律法。
- 呂振中譯本 - 我們沒有聽永恆主我們的上帝的聲音,而遵行他的指示,就是他由他僕人神言人們經手所擺在我們面前的。
- 中文標準譯本 - 沒有聽從我們的神耶和華的話,沒有遵行他藉著他的僕人眾先知在我們面前所立的律法。
- 現代標點和合本 - 也沒有聽從耶和華我們神的話,沒有遵行他藉僕人眾先知向我們所陳明的律法。
- 文理和合譯本 - 不聽我上帝耶和華之言、不行爾藉爾僕諸先知所示我之法律、
- 文理委辦譯本 - 我儕違逆、不遵我之上帝耶和華、不從爾臣僕諸先知訓我之律例、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕不聽從主我天主之命、不遵行主藉主之僕、諸先知、所賜我之律法、
- Nueva Versión Internacional - »”Señor y Dios nuestro, no hemos obedecido ni seguido tus leyes, las cuales nos diste por medio de tus siervos los profetas.
- 현대인의 성경 - 우리 하나님 여호와여, 우리는 주께 순종하지 않았으며 주의 종 예언자들을 통해 우리에게 주신 주의 법을 지키지 않았습니다.
- Новый Русский Перевод - мы не слушали Господа, нашего Бога, и не соблюдали законы, которые Он дал нам через Своих слуг пророков.
- Восточный перевод - мы не слушали Тебя, Вечный, наш Бог, и не соблюдали законы, которые Ты дал нам через Своих рабов пророков.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - мы не слушали Тебя, Вечный, наш Бог, и не соблюдали законы, которые Ты дал нам через Своих рабов пророков.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - мы не слушали Тебя, Вечный, наш Бог, и не соблюдали законы, которые Ты дал нам через Своих рабов пророков.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous ne t’avons pas obéi, Eternel notre Dieu, nous n’avons pas vécu selon les lois que tu nous as données par tes serviteurs les prophètes.
- リビングバイブル - 私たちの神、主よ。私たちは不従順で、主のしもべである預言者を通して与えてくださったすべてのおきてを、鼻であしらいました。
- Nova Versão Internacional - não te demos ouvidos, Senhor nosso Deus, nem obedecemos às leis que nos deste por meio dos teus servos, os profetas.
- Hoffnung für alle - Wir haben uns taub gestellt, wir haben nicht auf deine Diener, die Propheten, gehört, die uns deine Gebote weitergegeben haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทั้งหลายไม่ได้เชื่อฟังพระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย และไม่ได้ปฏิบัติตามบทบัญญัติที่พระองค์ประทานผ่านทางผู้เผยพระวจนะผู้รับใช้ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพวกเราไม่ได้เชื่อฟังพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเราในการดำเนินตามกฎบัญญัติของพระองค์ ซึ่งพระองค์ได้มอบให้แก่พวกเราผ่านบรรดาผู้รับใช้ คือผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้า
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
- Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
- Nê-hê-mi 9:14 - Luật lệ về ngày Sa-bát thánh cũng được Ngài công bố qua Môi-se, đầy tớ Ngài.
- Nê-hê-mi 9:15 - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
- Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
- Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- E-xơ-ra 9:10 - Và giờ đây, Đức Chúa Trời ơi, chúng con còn biết nói gì được nữa sau những việc vừa xảy ra. Chúng con đã phạm điều răn của Chúa!
- E-xơ-ra 9:11 - Các tiên tri có cảnh cáo chúng con: ‘Đất chúng con sẽ chiếm hữu là một đất ô uế, vì dân ở đó đã làm những điều đại ác, cả xứ đầy ngập tội lỗi.
- 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
- Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.