逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Khải tượng ấy đến đây là hết. Càng suy nghiệm, tôi càng bối rối, sợ hãi đến tái mặt. Nhưng tôi không nói cho ai biết khải tượng này.”
- 新标点和合本 - 那事至此完毕。至于我但以理,心中甚是惊惶,脸色也改变了,却将那事存记在心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这事到此结束。我—但以理因这些念头甚是惊惶,脸色也变了,却将这事记在心里。
- 和合本2010(神版-简体) - 这事到此结束。我—但以理因这些念头甚是惊惶,脸色也变了,却将这事记在心里。
- 当代译本 - “这就是我的梦。我但以理心中十分害怕,脸色苍白,但我没有把这事告诉别人。”
- 圣经新译本 - 这事到此完毕。我但以理心中十分惊惶,脸色也变了,但我把这事存放在心里。”
- 中文标准译本 - “这事到此结束。至于我但以理,我的意念使我极其惶恐,脸色也变了,但我却把这事存在心里。”
- 现代标点和合本 - 那事至此完毕。至于我但以理,心中甚是惊惶,脸色也改变了,却将那事存记在心。
- 和合本(拼音版) - 那事至此完毕。至于我但以理,心中甚是惊惶,脸色也改变了,却将那事存记在心。
- New International Version - “This is the end of the matter. I, Daniel, was deeply troubled by my thoughts, and my face turned pale, but I kept the matter to myself.”
- New International Reader's Version - “That’s all I saw. My thoughts deeply troubled me. My face turned pale. But I kept those things to myself.”
- English Standard Version - “Here is the end of the matter. As for me, Daniel, my thoughts greatly alarmed me, and my color changed, but I kept the matter in my heart.”
- New Living Translation - That was the end of the vision. I, Daniel, was terrified by my thoughts and my face was pale with fear, but I kept these things to myself.
- The Message - “And there it ended. I, Daniel, was in shock. I was like a man who had seen a ghost. But I kept it all to myself.”
- Christian Standard Bible - “This is the end of the account. As for me, Daniel, my thoughts terrified me greatly, and my face turned pale, but I kept the matter to myself.”
- New American Standard Bible - “ At this point the revelation ended. As for me, Daniel, my thoughts were greatly alarming me and my face became pale, but I kept the matter to myself.”
- New King James Version - “This is the end of the account. As for me, Daniel, my thoughts greatly troubled me, and my countenance changed; but I kept the matter in my heart.”
- Amplified Bible - “This is the end of the matter. As for me, Daniel, my [waking] thoughts were extremely troubling and alarming and my face grew pale; but I kept the matter [of the vision and the angel’s explanation] to myself.”
- American Standard Version - Here is the end of the matter. As for me, Daniel, my thoughts much troubled me, and my countenance was changed in me: but I kept the matter in my heart.
- King James Version - Hitherto is the end of the matter. As for me Daniel, my cogitations much troubled me, and my countenance changed in me: but I kept the matter in my heart.
- New English Translation - “This is the conclusion of the matter. As for me, Daniel, my thoughts troubled me greatly, and the color drained from my face. But I kept the matter to myself.”
- World English Bible - “Here is the end of the matter. As for me, Daniel, my thoughts much troubled me, and my face was changed in me; but I kept the matter in my heart.”
- 新標點和合本 - 那事至此完畢。至於我-但以理,心中甚是驚惶,臉色也改變了,卻將那事存記在心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這事到此結束。我-但以理因這些念頭甚是驚惶,臉色也變了,卻將這事記在心裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這事到此結束。我—但以理因這些念頭甚是驚惶,臉色也變了,卻將這事記在心裏。
- 當代譯本 - 「這就是我的夢。我但以理心中十分害怕,臉色蒼白,但我沒有把這事告訴別人。」
- 聖經新譯本 - 這事到此完畢。我但以理心中十分驚惶,臉色也變了,但我把這事存放在心裡。”
- 呂振中譯本 - 『那事到這裏就了結。我 但以理 呢、心裏一想就驚惶,氣色也突變;然而那事、我總存記於心 。』
- 中文標準譯本 - 「這事到此結束。至於我但以理,我的意念使我極其惶恐,臉色也變了,但我卻把這事存在心裡。」
- 現代標點和合本 - 那事至此完畢。至於我但以理,心中甚是驚惶,臉色也改變了,卻將那事存記在心。
- 文理和合譯本 - 其言至此而竟、我但以理中懷煩擾、容色改變、惟存此事於心、
- 文理委辦譯本 - 告我者其言如此、我但以理中心鬱陶、憂形於色、藏諸五內。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其 人之 言、至此乃竟、我 但以理 中心大惶恐、面容變色、藏言於心、
- Nueva Versión Internacional - »Aquí termina la visión. Yo, Daniel, me quedé desconcertado por tantas ideas que me pasaban por la mente, a tal grado que palideció mi rostro. Pero preferí mantener todo esto en secreto».
- 현대인의 성경 - 이것으로 그 꿈의 해석은 끝났다. 나 다니엘은 얼굴이 창백해질 정도로 몹시 심란하였으나 그 일을 감추고 아무에게도 말하지 않았다.
- Новый Русский Перевод - На этом заканчивается рассказ. Я, Даниил, был сильно встревожен моими мыслями, и лицо мое побледнело, но я хранил все это в себе».
- Восточный перевод - На этом заканчивается рассказ. Я, Даниял, был сильно встревожен моими мыслями, и лицо моё побледнело, но я хранил всё это в себе».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На этом заканчивается рассказ. Я, Даниял, был сильно встревожен моими мыслями, и лицо моё побледнело, но я хранил всё это в себе».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На этом заканчивается рассказ. Я, Дониёл, был сильно встревожен моими мыслями, и лицо моё побледнело, но я хранил всё это в себе».
- La Bible du Semeur 2015 - Ici prend fin le récit. Quant à moi, Daniel, je fus très effrayé par mes pensées et j’en devins blême. Je gardai ces choses en mémoire.
- リビングバイブル - 夢はそこで終わりました。目を覚ますと、私はひどく動揺し、顔色も恐怖で青ざめていました。夢で見たことは、だれにも話しませんでした。」
- Nova Versão Internacional - “Esse é o fim da visão. Eu, Daniel, fiquei aterrorizado por causa dos meus pensamentos e meu rosto empalideceu, mas guardei essas coisas comigo”.
- Hoffnung für alle - Bis hierher ging mein Traum. Ich war betäubt vor Schreck und kreidebleich; doch ich behielt alles im Gedächtnis, was ich gesehen hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จบเรื่องราวแต่เพียงนี้ แล้วข้าพเจ้าดาเนียลก็ทุกข์ใจยิ่งนักเพราะความคิดต่างๆ ของข้าพเจ้า ใบหน้าของข้าพเจ้าซีดเผือด แต่ข้าพเจ้าเก็บงำเรื่องนี้ไว้กับตัวเอง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรื่องที่ข้าพเจ้าเห็นในฝันจบลงตรงนี้ ความนึกคิดของข้าพเจ้าดาเนียลทำให้ข้าพเจ้าตกใจกลัวมากและหน้าซีด แต่ข้าพเจ้าเก็บเรื่องนี้ไว้ในใจ”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 37:10 - Lần này, cha quở trách Giô-sép: “Mộng mị gì kỳ lạ thế! Không lẽ cha mẹ, anh em đều phải cúi rạp trước mặt con sao?”
- Đa-ni-ên 11:27 - Hai phe dù cùng ngồi vào bàn hội nghị hòa bình nhưng vẫn ngấm ngầm âm mưu lừa bịp và tiêu diệt nhau. Tuy nhiên, không một phe nào hoàn toàn thắng thế, cho đến thời điểm Chúa đã ấn định.
- Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
- Đa-ni-ên 8:19 - “Tôi đến đây để báo cho anh biết các diễn biến trong những ngày cuối cùng của thời kỳ, vì những việc anh thấy sẽ xảy ra trong thời kỳ Chúa đã ấn định.
- Đa-ni-ên 12:13 - Nhưng Đa-ni-ên ơi, anh hãy trung tín cho đến ngày qua đời. Anh sẽ được nghỉ ngơi và đến cuối cùng sẽ hưởng cơ nghiệp mình.”
- Đa-ni-ên 8:17 - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
- Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
- Lu-ca 9:44 - “Các con ghi nhớ lời này. Con Người sẽ bị phản bội và nộp vào tay người ta!”
- Mác 9:15 - Vừa thấy Chúa Giê-xu, dân chúng rất ngạc nhiên, chạy ra chào đón Ngài.
- Đa-ni-ên 7:15 - Tôi hoang mang bối rối về các khải tượng ấy.
- Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
- Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
- Đa-ni-ên 4:19 - “Đa-ni-ên (cũng gọi là Bên-tơ-sát-xa), đứng sững trong chốc lát không nói được một lời vì càng suy nghĩ ông càng bối rối. Nhà vua thấy thế liền giục: ‘Đừng lo ngại, cứ nói đi!’ Đa-ni-ên thưa: ‘Muôn tâu, ước gì giấc mộng này ứng vào các kẻ thù nghịch của vua!
- Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
- Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.