Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi quan sát và thấy chiếc sừng nhỏ tranh đấu với các thánh đồ và chiến thắng,
  • 新标点和合本 - 我观看,见这角与圣民争战,胜了他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我观看,这角与众圣者争战,胜了他们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我观看,这角与众圣者争战,胜了他们,
  • 当代译本 - 我看见这小角与圣民争战,并占了上风。
  • 圣经新译本 - 我继续观看,看见这小角和圣民争战,战胜了他们,
  • 中文标准译本 - 我继续观看,这犄角与圣徒们作战,并胜过了他们,
  • 现代标点和合本 - 我观看,见这角与圣民争战,胜了他们,
  • 和合本(拼音版) - 我观看,见这角与圣民争战,胜了他们,
  • New International Version - As I watched, this horn was waging war against the holy people and defeating them,
  • New International Reader's Version - I saw that the horn was at war with God’s holy people. It was winning the battle over them.
  • English Standard Version - As I looked, this horn made war with the saints and prevailed over them,
  • New Living Translation - As I watched, this horn was waging war against God’s holy people and was defeating them,
  • Christian Standard Bible - As I was watching, this horn waged war against the holy ones and was prevailing over them
  • New American Standard Bible - I kept looking, and that horn was waging war with the saints and prevailing against them,
  • New King James Version - “I was watching; and the same horn was making war against the saints, and prevailing against them,
  • Amplified Bible - As I kept looking, that horn was making war with the saints (believers) and overpowering them
  • American Standard Version - I beheld, and the same horn made war with the saints, and prevailed against them;
  • King James Version - I beheld, and the same horn made war with the saints, and prevailed against them;
  • New English Translation - While I was watching, that horn began to wage war against the holy ones and was defeating them,
  • World English Bible - I saw, and the same horn made war with the saints, and prevailed against them,
  • 新標點和合本 - 我觀看,見這角與聖民爭戰,勝了他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我觀看,這角與眾聖者爭戰,勝了他們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我觀看,這角與眾聖者爭戰,勝了他們,
  • 當代譯本 - 我看見這小角與聖民爭戰,並佔了上風。
  • 聖經新譯本 - 我繼續觀看,看見這小角和聖民爭戰,戰勝了他們,
  • 呂振中譯本 - 我在觀看,就看見這角同聖民接戰,竟勝了他們,
  • 中文標準譯本 - 我繼續觀看,這犄角與聖徒們作戰,並勝過了他們,
  • 現代標點和合本 - 我觀看,見這角與聖民爭戰,勝了他們,
  • 文理和合譯本 - 我視之、見斯角與聖民戰而獲勝、
  • 文理委辦譯本 - 我見斯角與聖民鬥、而角反獲捷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曾見斯角與聖民戰而獲勝、
  • Nueva Versión Internacional - »Mientras observaba yo, este cuerno libró una guerra contra los santos y los venció.
  • 현대인의 성경 - 내가 보니 이 뿔이 전쟁을 일으켜 성도들과 싸워 이겼다.
  • Новый Русский Перевод - Я видел, что этот рог повел войну против святых и побеждал их,
  • Восточный перевод - Я видел, что этот рог повёл войну против святых и побеждал их,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я видел, что этот рог повёл войну против святых и побеждал их,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я видел, что этот рог повёл войну против святых и побеждал их,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tandis que je regardais, cette corne faisait la guerre aux membres du peuple saint et elle remportait la victoire sur eux
  • リビングバイブル - 見ていると、その角は神の民と戦って、勝ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto eu observava, esse chifre guerreava contra os santos e os derrotava,
  • Hoffnung für alle - Ich sah, wie dieses Horn Krieg gegen das heilige Volk Gottes führte und es besiegte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ข้าพเจ้ามองดูอยู่ เขานั้นก็เข้าทำศึกกับเหล่าประชากรของพระเจ้าและได้ชัยชนะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​ข้าพเจ้า​มอง​ดู เขา​นี้​ต่อสู้​กับ​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์ และ​มี​ชัย​ชนะ
交叉引用
  • Đa-ni-ên 11:31 - Vua phương bắc sẽ lập những tên Do Thái tàn bạo lên cầm quyền trong nước trước khi rút đại quân về phương bắc. Những kẻ ấy đã chối bỏ niềm tin của tổ phụ.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Đa-ni-ên 8:24 - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Khải Huyền 13:9 - Người nào có tai để nghe hãy lắng nghe và hiểu.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • Khải Huyền 13:18 - Điều này người khôn ngoan mới hiểu. Ai sáng suốt hãy tính số của con thú; đó là số của một người: 666.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi quan sát và thấy chiếc sừng nhỏ tranh đấu với các thánh đồ và chiến thắng,
  • 新标点和合本 - 我观看,见这角与圣民争战,胜了他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我观看,这角与众圣者争战,胜了他们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我观看,这角与众圣者争战,胜了他们,
  • 当代译本 - 我看见这小角与圣民争战,并占了上风。
  • 圣经新译本 - 我继续观看,看见这小角和圣民争战,战胜了他们,
  • 中文标准译本 - 我继续观看,这犄角与圣徒们作战,并胜过了他们,
  • 现代标点和合本 - 我观看,见这角与圣民争战,胜了他们,
  • 和合本(拼音版) - 我观看,见这角与圣民争战,胜了他们,
  • New International Version - As I watched, this horn was waging war against the holy people and defeating them,
  • New International Reader's Version - I saw that the horn was at war with God’s holy people. It was winning the battle over them.
  • English Standard Version - As I looked, this horn made war with the saints and prevailed over them,
  • New Living Translation - As I watched, this horn was waging war against God’s holy people and was defeating them,
  • Christian Standard Bible - As I was watching, this horn waged war against the holy ones and was prevailing over them
  • New American Standard Bible - I kept looking, and that horn was waging war with the saints and prevailing against them,
  • New King James Version - “I was watching; and the same horn was making war against the saints, and prevailing against them,
  • Amplified Bible - As I kept looking, that horn was making war with the saints (believers) and overpowering them
  • American Standard Version - I beheld, and the same horn made war with the saints, and prevailed against them;
  • King James Version - I beheld, and the same horn made war with the saints, and prevailed against them;
  • New English Translation - While I was watching, that horn began to wage war against the holy ones and was defeating them,
  • World English Bible - I saw, and the same horn made war with the saints, and prevailed against them,
  • 新標點和合本 - 我觀看,見這角與聖民爭戰,勝了他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我觀看,這角與眾聖者爭戰,勝了他們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我觀看,這角與眾聖者爭戰,勝了他們,
  • 當代譯本 - 我看見這小角與聖民爭戰,並佔了上風。
  • 聖經新譯本 - 我繼續觀看,看見這小角和聖民爭戰,戰勝了他們,
  • 呂振中譯本 - 我在觀看,就看見這角同聖民接戰,竟勝了他們,
  • 中文標準譯本 - 我繼續觀看,這犄角與聖徒們作戰,並勝過了他們,
  • 現代標點和合本 - 我觀看,見這角與聖民爭戰,勝了他們,
  • 文理和合譯本 - 我視之、見斯角與聖民戰而獲勝、
  • 文理委辦譯本 - 我見斯角與聖民鬥、而角反獲捷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曾見斯角與聖民戰而獲勝、
  • Nueva Versión Internacional - »Mientras observaba yo, este cuerno libró una guerra contra los santos y los venció.
  • 현대인의 성경 - 내가 보니 이 뿔이 전쟁을 일으켜 성도들과 싸워 이겼다.
  • Новый Русский Перевод - Я видел, что этот рог повел войну против святых и побеждал их,
  • Восточный перевод - Я видел, что этот рог повёл войну против святых и побеждал их,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я видел, что этот рог повёл войну против святых и побеждал их,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я видел, что этот рог повёл войну против святых и побеждал их,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tandis que je regardais, cette corne faisait la guerre aux membres du peuple saint et elle remportait la victoire sur eux
  • リビングバイブル - 見ていると、その角は神の民と戦って、勝ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto eu observava, esse chifre guerreava contra os santos e os derrotava,
  • Hoffnung für alle - Ich sah, wie dieses Horn Krieg gegen das heilige Volk Gottes führte und es besiegte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ข้าพเจ้ามองดูอยู่ เขานั้นก็เข้าทำศึกกับเหล่าประชากรของพระเจ้าและได้ชัยชนะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​ข้าพเจ้า​มอง​ดู เขา​นี้​ต่อสู้​กับ​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์ และ​มี​ชัย​ชนะ
  • Đa-ni-ên 11:31 - Vua phương bắc sẽ lập những tên Do Thái tàn bạo lên cầm quyền trong nước trước khi rút đại quân về phương bắc. Những kẻ ấy đã chối bỏ niềm tin của tổ phụ.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Đa-ni-ên 8:24 - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Khải Huyền 13:9 - Người nào có tai để nghe hãy lắng nghe và hiểu.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • Khải Huyền 13:18 - Điều này người khôn ngoan mới hiểu. Ai sáng suốt hãy tính số của con thú; đó là số của một người: 666.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
圣经
资源
计划
奉献