Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
  • 新标点和合本 - 他护庇人,搭救人, 在天上地下施行神迹奇事, 救了但以理脱离狮子的口。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他庇护,搭救, 在天上地下施行神迹奇事, 救了但以理 脱离狮子的口。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他庇护,搭救, 在天上地下施行神迹奇事, 救了但以理 脱离狮子的口。”
  • 当代译本 - 祂庇护、拯救, 在天上地下行神迹奇事, 救但以理脱离狮子的口。”
  • 圣经新译本 - 他搭救人,拯救人; 他在天上地下施行神迹奇事; 他搭救了但以理脱离狮子的爪。”
  • 中文标准译本 - 他拯救人、解救人, 在天上地上施行神迹奇事, 他拯救了但以理脱离狮子的爪。”
  • 现代标点和合本 - 他护庇人,搭救人, 在天上地下施行神迹奇事, 救了但以理脱离狮子的口。”
  • 和合本(拼音版) - 他护庇人、搭救人, 在天上地下施行神迹奇事, 救了但以理脱离狮子的口。”
  • New International Version - He rescues and he saves; he performs signs and wonders in the heavens and on the earth. He has rescued Daniel from the power of the lions.”
  • New International Reader's Version - He sets people free and saves them. He does miraculous signs and wonders. He does them in the heavens and on the earth. He has saved Daniel from the power of the lions.”
  • English Standard Version - He delivers and rescues; he works signs and wonders in heaven and on earth, he who has saved Daniel from the power of the lions.”
  • New Living Translation - He rescues and saves his people; he performs miraculous signs and wonders in the heavens and on earth. He has rescued Daniel from the power of the lions.”
  • Christian Standard Bible - He rescues and delivers; he performs signs and wonders in the heavens and on the earth, for he has rescued Daniel from the power of the lions.”
  • New American Standard Bible - He rescues, saves, and performs signs and miracles In heaven and on earth, He who has also rescued Daniel from the power of the lions.”
  • New King James Version - He delivers and rescues, And He works signs and wonders In heaven and on earth, Who has delivered Daniel from the power of the lions.
  • Amplified Bible - He rescues and saves and performs signs and wonders In heaven and on earth— He who has rescued Daniel from the power of the lions.”
  • American Standard Version - He delivereth and rescueth, and he worketh signs and wonders in heaven and in earth, who hath delivered Daniel from the power of the lions.
  • King James Version - He delivereth and rescueth, and he worketh signs and wonders in heaven and in earth, who hath delivered Daniel from the power of the lions.
  • New English Translation - He rescues and delivers and performs signs and wonders in the heavens and on the earth. He has rescued Daniel from the power of the lions!”
  • World English Bible - He delivers and rescues. He works signs and wonders in heaven and in earth, who has delivered Daniel from the power of the lions.”
  • 新標點和合本 - 他護庇人,搭救人, 在天上地下施行神蹟奇事, 救了但以理脫離獅子的口。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他庇護,搭救, 在天上地下施行神蹟奇事, 救了但以理 脫離獅子的口。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他庇護,搭救, 在天上地下施行神蹟奇事, 救了但以理 脫離獅子的口。」
  • 當代譯本 - 祂庇護、拯救, 在天上地下行神蹟奇事, 救但以理脫離獅子的口。」
  • 聖經新譯本 - 他搭救人,拯救人; 他在天上地下施行神蹟奇事; 他搭救了但以理脫離獅子的爪。”
  • 呂振中譯本 - 他解救人,他援救人; 他行神迹奇事 於上天於下地; 他解救了 但以理 脫離獅子的爪牙。』
  • 中文標準譯本 - 他拯救人、解救人, 在天上地上施行神蹟奇事, 他拯救了但以理脫離獅子的爪。」
  • 現代標點和合本 - 他護庇人,搭救人, 在天上地下施行神蹟奇事, 救了但以理脫離獅子的口。」
  • 文理和合譯本 - 彼施拯救、在天在地、行神蹟奇事、今救但以理脫於獅勢、
  • 文理委辦譯本 - 彼能救人、布其經綸、遍於寰區、救但以理不為獅所殘害、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 能救人援人、在天在地顯異跡、行奇事、曾救 但以理 、不為獅所害、 不為獅所害或作免受獅之害 ○
  • Nueva Versión Internacional - Él rescata y salva; hace prodigios en el cielo y maravillas en la tierra. ¡Ha salvado a Daniel de las garras de los leones!»
  • 현대인의 성경 - 그는 구원도 하시고 건져내기도 하시며 하늘과 땅에서 놀라운 일과 기적을 행하시는 분이시다. 그가 다니엘을 구출하여 사자의 밥이 되지 않게 하셨다.”
  • Новый Русский Перевод - Он избавляет и спасает; творит знамения и чудеса на небесах и на земле. Он избавил Даниила от силы львов».
  • Восточный перевод - Он избавляет и спасает, творит знамения и чудеса на небесах и на земле. Он избавил Данияла от челюстей львиных».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он избавляет и спасает, творит знамения и чудеса на небесах и на земле. Он избавил Данияла от челюстей львиных».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он избавляет и спасает, творит знамения и чудеса на небесах и на земле. Он избавил Дониёла от челюстей львиных».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je décrète que, dans toute l’étendue de mon royaume, on tremble de crainte devant le Dieu de Daniel, car il est le Dieu vivant qui subsiste éternellement, son règne ne sera jamais détruit, sa souveraineté ╵durera à toujours.
  • リビングバイブル - この神はご自分の民を救い出し、 危険から守られる。 天と地において、驚くべき奇跡を行われる。 ライオンからダニエルを救い出してくださったのは、 実に、この神だ。」
  • Nova Versão Internacional - Ele livra e salva; faz sinais e maravilhas nos céus e na terra. Ele livrou Daniel do poder dos leões”.
  • Hoffnung für alle - Hiermit ordne ich an, in meinem ganzen Reich dem Gott Daniels Ehrfurcht zu erweisen! Denn er ist der lebendige Gott, der in alle Ewigkeit regiert. Sein Reich geht niemals unter, seine Herrschaft bleibt für immer bestehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงช่วยและทรงกอบกู้ ทรงกระทำหมายสำคัญและการอัศจรรย์ต่างๆ ในสวรรค์และบนแผ่นดินโลก พระองค์ทรงกอบกู้ดาเนียล จากอำนาจของสิงโต”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ช่วย​ให้​รอด​ปลอดภัย​และ​ช่วย​ให้​พ้น​ภัย พระ​องค์​แสดง​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์ และ​สิ่ง​มหัศจรรย์​ต่างๆ ใน​ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่น​ดิน​โลก พระ​องค์​เป็น​ผู้​ช่วย​ชีวิต​ของ​ดาเนียล ให้​รอด​จาก​ปาก​สิงโต”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Thi Thiên 35:17 - Chúa Hằng Hữu ôi, Chúa cứ lặng nhìn đến bao giờ? Xin cứu con khỏi bị diệt vong. Rút mạng sống con khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Giê-rê-mi 32:20 - Chúa đã thực hiện những phép mầu điềm lạ tại Ai Cập—những điều mà dân chúng vẫn còn nhớ đến ngày nay! Chúa đã tiếp tục thi thố những phép lạ vĩ đại tại nước Ít-ra-ên và toàn thế giới. Ngài đã làm Danh Ngài nổi tiếng đến ngày nay.
  • Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
  • Gióp 36:15 - Nhưng Chúa dùng tai ách cứu người gặp nạn. Dùng nghịch cảnh tỉnh thức con người.
  • Thi Thiên 18:50 - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
  • 新标点和合本 - 他护庇人,搭救人, 在天上地下施行神迹奇事, 救了但以理脱离狮子的口。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他庇护,搭救, 在天上地下施行神迹奇事, 救了但以理 脱离狮子的口。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他庇护,搭救, 在天上地下施行神迹奇事, 救了但以理 脱离狮子的口。”
  • 当代译本 - 祂庇护、拯救, 在天上地下行神迹奇事, 救但以理脱离狮子的口。”
  • 圣经新译本 - 他搭救人,拯救人; 他在天上地下施行神迹奇事; 他搭救了但以理脱离狮子的爪。”
  • 中文标准译本 - 他拯救人、解救人, 在天上地上施行神迹奇事, 他拯救了但以理脱离狮子的爪。”
  • 现代标点和合本 - 他护庇人,搭救人, 在天上地下施行神迹奇事, 救了但以理脱离狮子的口。”
  • 和合本(拼音版) - 他护庇人、搭救人, 在天上地下施行神迹奇事, 救了但以理脱离狮子的口。”
  • New International Version - He rescues and he saves; he performs signs and wonders in the heavens and on the earth. He has rescued Daniel from the power of the lions.”
  • New International Reader's Version - He sets people free and saves them. He does miraculous signs and wonders. He does them in the heavens and on the earth. He has saved Daniel from the power of the lions.”
  • English Standard Version - He delivers and rescues; he works signs and wonders in heaven and on earth, he who has saved Daniel from the power of the lions.”
  • New Living Translation - He rescues and saves his people; he performs miraculous signs and wonders in the heavens and on earth. He has rescued Daniel from the power of the lions.”
  • Christian Standard Bible - He rescues and delivers; he performs signs and wonders in the heavens and on the earth, for he has rescued Daniel from the power of the lions.”
  • New American Standard Bible - He rescues, saves, and performs signs and miracles In heaven and on earth, He who has also rescued Daniel from the power of the lions.”
  • New King James Version - He delivers and rescues, And He works signs and wonders In heaven and on earth, Who has delivered Daniel from the power of the lions.
  • Amplified Bible - He rescues and saves and performs signs and wonders In heaven and on earth— He who has rescued Daniel from the power of the lions.”
  • American Standard Version - He delivereth and rescueth, and he worketh signs and wonders in heaven and in earth, who hath delivered Daniel from the power of the lions.
  • King James Version - He delivereth and rescueth, and he worketh signs and wonders in heaven and in earth, who hath delivered Daniel from the power of the lions.
  • New English Translation - He rescues and delivers and performs signs and wonders in the heavens and on the earth. He has rescued Daniel from the power of the lions!”
  • World English Bible - He delivers and rescues. He works signs and wonders in heaven and in earth, who has delivered Daniel from the power of the lions.”
  • 新標點和合本 - 他護庇人,搭救人, 在天上地下施行神蹟奇事, 救了但以理脫離獅子的口。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他庇護,搭救, 在天上地下施行神蹟奇事, 救了但以理 脫離獅子的口。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他庇護,搭救, 在天上地下施行神蹟奇事, 救了但以理 脫離獅子的口。」
  • 當代譯本 - 祂庇護、拯救, 在天上地下行神蹟奇事, 救但以理脫離獅子的口。」
  • 聖經新譯本 - 他搭救人,拯救人; 他在天上地下施行神蹟奇事; 他搭救了但以理脫離獅子的爪。”
  • 呂振中譯本 - 他解救人,他援救人; 他行神迹奇事 於上天於下地; 他解救了 但以理 脫離獅子的爪牙。』
  • 中文標準譯本 - 他拯救人、解救人, 在天上地上施行神蹟奇事, 他拯救了但以理脫離獅子的爪。」
  • 現代標點和合本 - 他護庇人,搭救人, 在天上地下施行神蹟奇事, 救了但以理脫離獅子的口。」
  • 文理和合譯本 - 彼施拯救、在天在地、行神蹟奇事、今救但以理脫於獅勢、
  • 文理委辦譯本 - 彼能救人、布其經綸、遍於寰區、救但以理不為獅所殘害、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 能救人援人、在天在地顯異跡、行奇事、曾救 但以理 、不為獅所害、 不為獅所害或作免受獅之害 ○
  • Nueva Versión Internacional - Él rescata y salva; hace prodigios en el cielo y maravillas en la tierra. ¡Ha salvado a Daniel de las garras de los leones!»
  • 현대인의 성경 - 그는 구원도 하시고 건져내기도 하시며 하늘과 땅에서 놀라운 일과 기적을 행하시는 분이시다. 그가 다니엘을 구출하여 사자의 밥이 되지 않게 하셨다.”
  • Новый Русский Перевод - Он избавляет и спасает; творит знамения и чудеса на небесах и на земле. Он избавил Даниила от силы львов».
  • Восточный перевод - Он избавляет и спасает, творит знамения и чудеса на небесах и на земле. Он избавил Данияла от челюстей львиных».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он избавляет и спасает, творит знамения и чудеса на небесах и на земле. Он избавил Данияла от челюстей львиных».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он избавляет и спасает, творит знамения и чудеса на небесах и на земле. Он избавил Дониёла от челюстей львиных».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je décrète que, dans toute l’étendue de mon royaume, on tremble de crainte devant le Dieu de Daniel, car il est le Dieu vivant qui subsiste éternellement, son règne ne sera jamais détruit, sa souveraineté ╵durera à toujours.
  • リビングバイブル - この神はご自分の民を救い出し、 危険から守られる。 天と地において、驚くべき奇跡を行われる。 ライオンからダニエルを救い出してくださったのは、 実に、この神だ。」
  • Nova Versão Internacional - Ele livra e salva; faz sinais e maravilhas nos céus e na terra. Ele livrou Daniel do poder dos leões”.
  • Hoffnung für alle - Hiermit ordne ich an, in meinem ganzen Reich dem Gott Daniels Ehrfurcht zu erweisen! Denn er ist der lebendige Gott, der in alle Ewigkeit regiert. Sein Reich geht niemals unter, seine Herrschaft bleibt für immer bestehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงช่วยและทรงกอบกู้ ทรงกระทำหมายสำคัญและการอัศจรรย์ต่างๆ ในสวรรค์และบนแผ่นดินโลก พระองค์ทรงกอบกู้ดาเนียล จากอำนาจของสิงโต”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ช่วย​ให้​รอด​ปลอดภัย​และ​ช่วย​ให้​พ้น​ภัย พระ​องค์​แสดง​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์ และ​สิ่ง​มหัศจรรย์​ต่างๆ ใน​ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่น​ดิน​โลก พระ​องค์​เป็น​ผู้​ช่วย​ชีวิต​ของ​ดาเนียล ให้​รอด​จาก​ปาก​สิงโต”
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Thi Thiên 35:17 - Chúa Hằng Hữu ôi, Chúa cứ lặng nhìn đến bao giờ? Xin cứu con khỏi bị diệt vong. Rút mạng sống con khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Giê-rê-mi 32:20 - Chúa đã thực hiện những phép mầu điềm lạ tại Ai Cập—những điều mà dân chúng vẫn còn nhớ đến ngày nay! Chúa đã tiếp tục thi thố những phép lạ vĩ đại tại nước Ít-ra-ên và toàn thế giới. Ngài đã làm Danh Ngài nổi tiếng đến ngày nay.
  • Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
  • Gióp 36:15 - Nhưng Chúa dùng tai ách cứu người gặp nạn. Dùng nghịch cảnh tỉnh thức con người.
  • Thi Thiên 18:50 - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献