Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
  • 新标点和合本 - 他说:“大蒙眷爱的人哪,不要惧怕,愿你平安!你总要坚强。”他一向我说话,我便觉得有力量,说:“我主请说,因你使我有力量。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“蒙爱的人哪,不要惧怕,愿你平安!你要刚强!要刚强! ”他一对我说话,我就觉得有力量,说:“我主请说,因你使我有力量。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“蒙爱的人哪,不要惧怕,愿你平安!你要刚强!要刚强! ”他一对我说话,我就觉得有力量,说:“我主请说,因你使我有力量。”
  • 当代译本 - 他对我说:“倍受眷爱的人啊,不要害怕,愿你平安!要刚强勇敢。”他和我说话时,我便有了力量,就说:“我主啊,请说,因为你使我有了力量。”
  • 圣经新译本 - 他说:“大蒙眷爱的人哪!不要惧怕,愿你平安,你要大大刚强。”他和我说话的时候,我就刚强起来;于是我说:“我主请说,因为你刚强了我。”
  • 中文标准译本 - 他说:“蒙爱的人哪,你不要害怕,愿你平安!你当坚强,当坚强!” 在他与我说话的时候,我就有了力量。我说:“我主请说,因为你使我有力量。”
  • 现代标点和合本 - 他说:“大蒙眷爱的人哪,不要惧怕,愿你平安!你总要坚强!”他一向我说话,我便觉得有力量,说:“我主请说,因你使我有力量。”
  • 和合本(拼音版) - 他说:“大蒙眷爱的人哪,不要惧怕,愿你平安,你总要坚强!”他一向我说话,我便觉得有力量,说:“我主请说,因你使我有力量。”
  • New International Version - “Do not be afraid, you who are highly esteemed,” he said. “Peace! Be strong now; be strong.” When he spoke to me, I was strengthened and said, “Speak, my lord, since you have given me strength.”
  • New International Reader's Version - “Do not be afraid,” he said. “You are highly respected. May peace be with you! Be strong now. Be strong.” When he spoke to me, I became stronger. I said, “Speak, my master. You have given me strength.”
  • English Standard Version - And he said, “O man greatly loved, fear not, peace be with you; be strong and of good courage.” And as he spoke to me, I was strengthened and said, “Let my lord speak, for you have strengthened me.”
  • New Living Translation - “Don’t be afraid,” he said, “for you are very precious to God. Peace! Be encouraged! Be strong!” As he spoke these words to me, I suddenly felt stronger and said to him, “Please speak to me, my lord, for you have strengthened me.”
  • Christian Standard Bible - He said, “Don’t be afraid, you who are treasured by God. Peace to you; be very strong!” As he spoke to me, I was strengthened and said, “Let my lord speak, for you have strengthened me.”
  • New American Standard Bible - And he said, “ You who are treasured, do not be afraid. Peace be to you; take courage and be courageous!” Now as soon as he spoke to me, I felt strengthened and said, “May my lord speak, for you have strengthened me.”
  • New King James Version - And he said, “O man greatly beloved, fear not! Peace be to you; be strong, yes, be strong!” So when he spoke to me I was strengthened, and said, “Let my lord speak, for you have strengthened me.”
  • Amplified Bible - He said, “O man, highly regarded and greatly beloved, do not be afraid. Peace be to you; take courage and be strong.” Now when he had spoken to me, I was strengthened and said, “Let my lord speak, for you have strengthened me.”
  • American Standard Version - And he said, O man greatly beloved, fear not: peace be unto thee, be strong, yea, be strong. And when he spake unto me, I was strengthened, and said, Let my lord speak; for thou hast strengthened me.
  • King James Version - And said, O man greatly beloved, fear not: peace be unto thee, be strong, yea, be strong. And when he had spoken unto me, I was strengthened, and said, Let my lord speak; for thou hast strengthened me.
  • New English Translation - He said to me, “Don’t be afraid, you who are valued. Peace be to you! Be strong! Be really strong!” When he spoke to me, I was strengthened. I said, “Sir, you may speak now, for you have given me strength.”
  • World English Bible - He said, “Greatly beloved man, don’t be afraid. Peace be to you. Be strong. Yes, be strong.” When he spoke to me, I was strengthened, and said, “Let my lord speak; for you have strengthened me.”
  • 新標點和合本 - 他說:「大蒙眷愛的人哪,不要懼怕,願你平安!你總要堅強。」他一向我說話,我便覺得有力量,說:「我主請說,因你使我有力量。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「蒙愛的人哪,不要懼怕,願你平安!你要剛強!要剛強! 」他一對我說話,我就覺得有力量,說:「我主請說,因你使我有力量。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「蒙愛的人哪,不要懼怕,願你平安!你要剛強!要剛強! 」他一對我說話,我就覺得有力量,說:「我主請說,因你使我有力量。」
  • 當代譯本 - 他對我說:「倍受眷愛的人啊,不要害怕,願你平安!要剛強勇敢。」他和我說話時,我便有了力量,就說:「我主啊,請說,因為你使我有了力量。」
  • 聖經新譯本 - 他說:“大蒙眷愛的人哪!不要懼怕,願你平安,你要大大剛強。”他和我說話的時候,我就剛強起來;於是我說:“我主請說,因為你剛強了我。”
  • 呂振中譯本 - 他說:『大蒙眷愛的人哪,你不要懼怕!願你安心!你要剛強,要剛強!』他一跟我說話,我便覺得堅強起來;我就說:『大師請說:因為你已加強我的力氣了。』
  • 中文標準譯本 - 他說:「蒙愛的人哪,你不要害怕,願你平安!你當堅強,當堅強!」 在他與我說話的時候,我就有了力量。我說:「我主請說,因為你使我有力量。」
  • 現代標點和合本 - 他說:「大蒙眷愛的人哪,不要懼怕,願你平安!你總要堅強!」他一向我說話,我便覺得有力量,說:「我主請說,因你使我有力量。」
  • 文理和合譯本 - 曰、大蒙眷愛者歟、勿懼、願爾平康、強乃心、壯乃志、彼與我言、我則得力、曰、請我主言之、以爾壯我也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、上帝所眷愛者勿懼、當獲平康、心志益堅、我聞言頓壯、曰、主壯余志、請與我言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、蒙眷愛者勿懼、爾必平安、惟奮勇勉力、 奮勇勉力或作自強心志 彼向我言此、我覺堅壯、曰、我主已堅壯我、請主言、
  • Nueva Versión Internacional - al tiempo que me decía: “¡La paz sea contigo, hombre altamente estimado! ¡Cobra ánimo, no tengas miedo!” »Mientras él me hablaba, yo fui recobrando el ánimo y le dije: “Ya que me has reanimado, ¡háblame, Señor!”
  • 현대인의 성경 - “하나님의 은총을 크게 받은 사람아, 두려워하지 말아라. 마음을 편안하게 가지고 힘을 얻어라” 하였다. 그때 내가 곧 힘을 얻어 “내 주여, 주께서 나에게 힘을 주셨으니 이제 말씀하소서” 하자
  • Новый Русский Перевод - – Не бойся, тот, кто крепко любим, – сказал он. – Мир тебе! Мужайся, мужайся! Когда он говорил со мной, я укрепился и сказал: – Говори, мой господин, потому что ты придал мне сил.
  • Восточный перевод - – Не бойся, любимый Всевышним, – сказал он. – Мир тебе! Мужайся, мужайся. Когда он говорил со мной, я укрепился и сказал: – Говори, мой господин, потому что ты придал мне сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не бойся, любимый Аллахом, – сказал он. – Мир тебе! Мужайся, мужайся. Когда он говорил со мной, я укрепился и сказал: – Говори, мой господин, потому что ты придал мне сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не бойся, любимый Всевышним, – сказал он. – Мир тебе! Мужайся, мужайся. Когда он говорил со мной, я укрепился и сказал: – Говори, мой господин, потому что ты придал мне сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il me dit : Sois sans crainte, homme bien-aimé de Dieu ! Que la paix soit avec toi ! Fortifie-toi ! Pendant qu’il me parlait, je repris des forces et je lui dis : Que mon seigneur parle, car tu m’as fortifié !
  • リビングバイブル - その方は言いました。「神はあなたを非常に愛しておられる。だから、恐れるな。気を落ちつけて、しっかりするのだ。」 このことばを聞くと、急に力がわいてきました。「どうぞ、先を続けてください。あなたが力づけてくださったので、もう大丈夫です。」
  • Nova Versão Internacional - Ele disse: “Não tenha medo, você, que é muito amado. Que a paz seja com você! Seja forte! Seja forte!” Ditas essas palavras, senti-me fortalecido e disse: Fala, meu senhor, visto que me deste forças.
  • Hoffnung für alle - »Hab keine Angst, denn Gott liebt dich!«, sagte er. »Friede sei mit dir! Sei jetzt stark und mutig!« Während er mit mir sprach, kehrte meine Kraft zurück, und ich antwortete: »Rede nun, mein Herr! Du hast mich gestärkt, darum bin ich bereit zu hören, was du mir sagen möchtest.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “ท่านผู้เป็นที่ทรงรักยิ่ง อย่ากลัวเลย สันติสุขจงมีแก่เจ้า! จงเข้มแข็งในบัดนี้ จงเข้มแข็งเถิด” เมื่อเขากล่าวดังนั้นแล้ว ข้าพเจ้าก็เข้มแข็งขึ้น จึงพูดว่า “ท่านโปรดกล่าวต่อไปเถิด เพราะท่านได้ให้กำลังแก่ข้าพเจ้าแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ว่า “โอ ท่าน​เป็น​ที่​โปรด​ปราน​อย่าง​ยิ่ง อย่า​กลัว​เลย ขอ​สันติสุข​จง​อยู่​กับ​ท่าน จง​เข้มแข็ง​และ​กล้า​หาญ​เถิด” เมื่อ​ท่าน​พูด​กับ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ก็​มี​แรง​ขึ้น​และ​พูด​ว่า “นาย​ท่าน​โปรด​พูด​เถิด เพราะ​นาย​ท่าน​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​มี​แรง​ขึ้น”
交叉引用
  • Giăng 11:3 - Hai chị em liền sai người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, người bạn thân yêu của Chúa đang đau nặng.”
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Giăng 15:11 - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
  • Giăng 15:12 - Đây là mệnh lệnh Ta: Các con hãy yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Xa-cha-ri 8:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong những ngày qua, các ngươi đã nghe các tiên tri nói về ngày đặt nền Đền Thờ. Bây giờ là lúc các ngươi bắt tay vào việc xây cất Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 21:20 - Phi-e-rơ quay lại, thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu—người đã dựa vào ngực Chúa trong buổi ăn tối cuối cùng mà hỏi rằng: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Giăng 11:5 - Chúa Giê-xu yêu mến Ma-thê, Ma-ri, và La-xa-rơ,
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Đa-ni-ên 10:18 - Đấng giống như con người lại chạm đến người tôi, truyền cho tôi sức mạnh,
  • Giăng 11:36 - Thấy thế, người Do Thái bảo nhau: “Xem kìa, ông ấy thương La-xa-rơ biết chừng nào!”
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 1 Sa-mu-ên 3:9 - Vậy ông nói với Sa-mu-ên: “Con đi nằm lại đi. Nếu Chúa gọi lần nữa, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài dạy; đầy tớ Ngài đang lắng nghe.’” Sa-mu-ên vâng lời, trở lại nằm tại chỗ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 3:10 - Chúa Hằng Hữu đến gọi như những lần trước: “Sa-mu-ên! Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Xin Chúa phán dạy, đầy tớ Ngài đang lắng nghe.”
  • Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
  • Lu-ca 24:36 - Lúc họ đang nói, thình lình Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Ngài nói: “Bình an cho các con.”
  • Lu-ca 24:37 - Ai nấy đều khiếp sợ, tưởng thấy thần linh.
  • Lu-ca 24:38 - Chúa hỏi: “Sao các con sợ? Sao vẫn còn nghi ngờ?
  • Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Đa-ni-ên 10:11 - Người bảo tôi: “Anh Đa-ni-ên, người được Đức Chúa Trời yêu quý! Anh hãy cố hiểu những lời tôi nói và đứng thẳng lên. Vì tôi được Chúa sai đến thăm anh.” Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi đứng thẳng lên nhưng vẫn còn run.
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Thẩm Phán 6:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Cứ an tâm. Đừng sợ. Ngươi không chết đâu.”
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
  • 新标点和合本 - 他说:“大蒙眷爱的人哪,不要惧怕,愿你平安!你总要坚强。”他一向我说话,我便觉得有力量,说:“我主请说,因你使我有力量。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“蒙爱的人哪,不要惧怕,愿你平安!你要刚强!要刚强! ”他一对我说话,我就觉得有力量,说:“我主请说,因你使我有力量。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“蒙爱的人哪,不要惧怕,愿你平安!你要刚强!要刚强! ”他一对我说话,我就觉得有力量,说:“我主请说,因你使我有力量。”
  • 当代译本 - 他对我说:“倍受眷爱的人啊,不要害怕,愿你平安!要刚强勇敢。”他和我说话时,我便有了力量,就说:“我主啊,请说,因为你使我有了力量。”
  • 圣经新译本 - 他说:“大蒙眷爱的人哪!不要惧怕,愿你平安,你要大大刚强。”他和我说话的时候,我就刚强起来;于是我说:“我主请说,因为你刚强了我。”
  • 中文标准译本 - 他说:“蒙爱的人哪,你不要害怕,愿你平安!你当坚强,当坚强!” 在他与我说话的时候,我就有了力量。我说:“我主请说,因为你使我有力量。”
  • 现代标点和合本 - 他说:“大蒙眷爱的人哪,不要惧怕,愿你平安!你总要坚强!”他一向我说话,我便觉得有力量,说:“我主请说,因你使我有力量。”
  • 和合本(拼音版) - 他说:“大蒙眷爱的人哪,不要惧怕,愿你平安,你总要坚强!”他一向我说话,我便觉得有力量,说:“我主请说,因你使我有力量。”
  • New International Version - “Do not be afraid, you who are highly esteemed,” he said. “Peace! Be strong now; be strong.” When he spoke to me, I was strengthened and said, “Speak, my lord, since you have given me strength.”
  • New International Reader's Version - “Do not be afraid,” he said. “You are highly respected. May peace be with you! Be strong now. Be strong.” When he spoke to me, I became stronger. I said, “Speak, my master. You have given me strength.”
  • English Standard Version - And he said, “O man greatly loved, fear not, peace be with you; be strong and of good courage.” And as he spoke to me, I was strengthened and said, “Let my lord speak, for you have strengthened me.”
  • New Living Translation - “Don’t be afraid,” he said, “for you are very precious to God. Peace! Be encouraged! Be strong!” As he spoke these words to me, I suddenly felt stronger and said to him, “Please speak to me, my lord, for you have strengthened me.”
  • Christian Standard Bible - He said, “Don’t be afraid, you who are treasured by God. Peace to you; be very strong!” As he spoke to me, I was strengthened and said, “Let my lord speak, for you have strengthened me.”
  • New American Standard Bible - And he said, “ You who are treasured, do not be afraid. Peace be to you; take courage and be courageous!” Now as soon as he spoke to me, I felt strengthened and said, “May my lord speak, for you have strengthened me.”
  • New King James Version - And he said, “O man greatly beloved, fear not! Peace be to you; be strong, yes, be strong!” So when he spoke to me I was strengthened, and said, “Let my lord speak, for you have strengthened me.”
  • Amplified Bible - He said, “O man, highly regarded and greatly beloved, do not be afraid. Peace be to you; take courage and be strong.” Now when he had spoken to me, I was strengthened and said, “Let my lord speak, for you have strengthened me.”
  • American Standard Version - And he said, O man greatly beloved, fear not: peace be unto thee, be strong, yea, be strong. And when he spake unto me, I was strengthened, and said, Let my lord speak; for thou hast strengthened me.
  • King James Version - And said, O man greatly beloved, fear not: peace be unto thee, be strong, yea, be strong. And when he had spoken unto me, I was strengthened, and said, Let my lord speak; for thou hast strengthened me.
  • New English Translation - He said to me, “Don’t be afraid, you who are valued. Peace be to you! Be strong! Be really strong!” When he spoke to me, I was strengthened. I said, “Sir, you may speak now, for you have given me strength.”
  • World English Bible - He said, “Greatly beloved man, don’t be afraid. Peace be to you. Be strong. Yes, be strong.” When he spoke to me, I was strengthened, and said, “Let my lord speak; for you have strengthened me.”
  • 新標點和合本 - 他說:「大蒙眷愛的人哪,不要懼怕,願你平安!你總要堅強。」他一向我說話,我便覺得有力量,說:「我主請說,因你使我有力量。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「蒙愛的人哪,不要懼怕,願你平安!你要剛強!要剛強! 」他一對我說話,我就覺得有力量,說:「我主請說,因你使我有力量。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「蒙愛的人哪,不要懼怕,願你平安!你要剛強!要剛強! 」他一對我說話,我就覺得有力量,說:「我主請說,因你使我有力量。」
  • 當代譯本 - 他對我說:「倍受眷愛的人啊,不要害怕,願你平安!要剛強勇敢。」他和我說話時,我便有了力量,就說:「我主啊,請說,因為你使我有了力量。」
  • 聖經新譯本 - 他說:“大蒙眷愛的人哪!不要懼怕,願你平安,你要大大剛強。”他和我說話的時候,我就剛強起來;於是我說:“我主請說,因為你剛強了我。”
  • 呂振中譯本 - 他說:『大蒙眷愛的人哪,你不要懼怕!願你安心!你要剛強,要剛強!』他一跟我說話,我便覺得堅強起來;我就說:『大師請說:因為你已加強我的力氣了。』
  • 中文標準譯本 - 他說:「蒙愛的人哪,你不要害怕,願你平安!你當堅強,當堅強!」 在他與我說話的時候,我就有了力量。我說:「我主請說,因為你使我有力量。」
  • 現代標點和合本 - 他說:「大蒙眷愛的人哪,不要懼怕,願你平安!你總要堅強!」他一向我說話,我便覺得有力量,說:「我主請說,因你使我有力量。」
  • 文理和合譯本 - 曰、大蒙眷愛者歟、勿懼、願爾平康、強乃心、壯乃志、彼與我言、我則得力、曰、請我主言之、以爾壯我也、
  • 文理委辦譯本 - 曰、上帝所眷愛者勿懼、當獲平康、心志益堅、我聞言頓壯、曰、主壯余志、請與我言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、蒙眷愛者勿懼、爾必平安、惟奮勇勉力、 奮勇勉力或作自強心志 彼向我言此、我覺堅壯、曰、我主已堅壯我、請主言、
  • Nueva Versión Internacional - al tiempo que me decía: “¡La paz sea contigo, hombre altamente estimado! ¡Cobra ánimo, no tengas miedo!” »Mientras él me hablaba, yo fui recobrando el ánimo y le dije: “Ya que me has reanimado, ¡háblame, Señor!”
  • 현대인의 성경 - “하나님의 은총을 크게 받은 사람아, 두려워하지 말아라. 마음을 편안하게 가지고 힘을 얻어라” 하였다. 그때 내가 곧 힘을 얻어 “내 주여, 주께서 나에게 힘을 주셨으니 이제 말씀하소서” 하자
  • Новый Русский Перевод - – Не бойся, тот, кто крепко любим, – сказал он. – Мир тебе! Мужайся, мужайся! Когда он говорил со мной, я укрепился и сказал: – Говори, мой господин, потому что ты придал мне сил.
  • Восточный перевод - – Не бойся, любимый Всевышним, – сказал он. – Мир тебе! Мужайся, мужайся. Когда он говорил со мной, я укрепился и сказал: – Говори, мой господин, потому что ты придал мне сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не бойся, любимый Аллахом, – сказал он. – Мир тебе! Мужайся, мужайся. Когда он говорил со мной, я укрепился и сказал: – Говори, мой господин, потому что ты придал мне сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не бойся, любимый Всевышним, – сказал он. – Мир тебе! Мужайся, мужайся. Когда он говорил со мной, я укрепился и сказал: – Говори, мой господин, потому что ты придал мне сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il me dit : Sois sans crainte, homme bien-aimé de Dieu ! Que la paix soit avec toi ! Fortifie-toi ! Pendant qu’il me parlait, je repris des forces et je lui dis : Que mon seigneur parle, car tu m’as fortifié !
  • リビングバイブル - その方は言いました。「神はあなたを非常に愛しておられる。だから、恐れるな。気を落ちつけて、しっかりするのだ。」 このことばを聞くと、急に力がわいてきました。「どうぞ、先を続けてください。あなたが力づけてくださったので、もう大丈夫です。」
  • Nova Versão Internacional - Ele disse: “Não tenha medo, você, que é muito amado. Que a paz seja com você! Seja forte! Seja forte!” Ditas essas palavras, senti-me fortalecido e disse: Fala, meu senhor, visto que me deste forças.
  • Hoffnung für alle - »Hab keine Angst, denn Gott liebt dich!«, sagte er. »Friede sei mit dir! Sei jetzt stark und mutig!« Während er mit mir sprach, kehrte meine Kraft zurück, und ich antwortete: »Rede nun, mein Herr! Du hast mich gestärkt, darum bin ich bereit zu hören, was du mir sagen möchtest.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “ท่านผู้เป็นที่ทรงรักยิ่ง อย่ากลัวเลย สันติสุขจงมีแก่เจ้า! จงเข้มแข็งในบัดนี้ จงเข้มแข็งเถิด” เมื่อเขากล่าวดังนั้นแล้ว ข้าพเจ้าก็เข้มแข็งขึ้น จึงพูดว่า “ท่านโปรดกล่าวต่อไปเถิด เพราะท่านได้ให้กำลังแก่ข้าพเจ้าแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ว่า “โอ ท่าน​เป็น​ที่​โปรด​ปราน​อย่าง​ยิ่ง อย่า​กลัว​เลย ขอ​สันติสุข​จง​อยู่​กับ​ท่าน จง​เข้มแข็ง​และ​กล้า​หาญ​เถิด” เมื่อ​ท่าน​พูด​กับ​ข้าพเจ้า ข้าพเจ้า​ก็​มี​แรง​ขึ้น​และ​พูด​ว่า “นาย​ท่าน​โปรด​พูด​เถิด เพราะ​นาย​ท่าน​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​มี​แรง​ขึ้น”
  • Giăng 11:3 - Hai chị em liền sai người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, người bạn thân yêu của Chúa đang đau nặng.”
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Giăng 15:11 - Ta dạy các con những điều ấy để các con được niềm vui của Ta, và niềm vui của các con càng dư dật.
  • Giăng 15:12 - Đây là mệnh lệnh Ta: Các con hãy yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Xa-cha-ri 8:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong những ngày qua, các ngươi đã nghe các tiên tri nói về ngày đặt nền Đền Thờ. Bây giờ là lúc các ngươi bắt tay vào việc xây cất Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 21:20 - Phi-e-rơ quay lại, thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu—người đã dựa vào ngực Chúa trong buổi ăn tối cuối cùng mà hỏi rằng: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Giăng 11:5 - Chúa Giê-xu yêu mến Ma-thê, Ma-ri, và La-xa-rơ,
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Đa-ni-ên 10:18 - Đấng giống như con người lại chạm đến người tôi, truyền cho tôi sức mạnh,
  • Giăng 11:36 - Thấy thế, người Do Thái bảo nhau: “Xem kìa, ông ấy thương La-xa-rơ biết chừng nào!”
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 1 Sa-mu-ên 3:9 - Vậy ông nói với Sa-mu-ên: “Con đi nằm lại đi. Nếu Chúa gọi lần nữa, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài dạy; đầy tớ Ngài đang lắng nghe.’” Sa-mu-ên vâng lời, trở lại nằm tại chỗ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 3:10 - Chúa Hằng Hữu đến gọi như những lần trước: “Sa-mu-ên! Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Xin Chúa phán dạy, đầy tớ Ngài đang lắng nghe.”
  • Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
  • Lu-ca 24:36 - Lúc họ đang nói, thình lình Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Ngài nói: “Bình an cho các con.”
  • Lu-ca 24:37 - Ai nấy đều khiếp sợ, tưởng thấy thần linh.
  • Lu-ca 24:38 - Chúa hỏi: “Sao các con sợ? Sao vẫn còn nghi ngờ?
  • Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Đa-ni-ên 10:11 - Người bảo tôi: “Anh Đa-ni-ên, người được Đức Chúa Trời yêu quý! Anh hãy cố hiểu những lời tôi nói và đứng thẳng lên. Vì tôi được Chúa sai đến thăm anh.” Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi đứng thẳng lên nhưng vẫn còn run.
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Thẩm Phán 6:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Cứ an tâm. Đừng sợ. Ngươi không chết đâu.”
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
圣经
资源
计划
奉献