Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
  • 新标点和合本 - 当你们在这些事中活着的时候,也曾这样行过。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当你们在这些事中活着的时候,你们的行为也曾是这样的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当你们在这些事中活着的时候,你们的行为也曾是这样的。
  • 当代译本 - 你们过去也过着罪恶的生活,
  • 圣经新译本 - 你们从前在其中生活的时候,也曾经这样行过。
  • 中文标准译本 - 当你们从前生活在这些事中的时候,也在其中生活 。
  • 现代标点和合本 - 当你们在这些事中活着的时候,也曾这样行过。
  • 和合本(拼音版) - 当你们在这些事中活着的时候,也曾这样行过。
  • New International Version - You used to walk in these ways, in the life you once lived.
  • New International Reader's Version - That’s the way you lived at one time in your life.
  • English Standard Version - In these you too once walked, when you were living in them.
  • New Living Translation - You used to do these things when your life was still part of this world.
  • Christian Standard Bible - and you once walked in these things when you were living in them.
  • New American Standard Bible - and in them you also once walked, when you were living in them.
  • New King James Version - in which you yourselves once walked when you lived in them.
  • Amplified Bible - and in these [sinful things] you also once walked, when you were habitually living in them [without the knowledge of Christ].
  • American Standard Version - wherein ye also once walked, when ye lived in these things;
  • King James Version - In the which ye also walked some time, when ye lived in them.
  • New English Translation - You also lived your lives in this way at one time, when you used to live among them.
  • World English Bible - You also once walked in those, when you lived in them;
  • 新標點和合本 - 當你們在這些事中活着的時候,也曾這樣行過。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當你們在這些事中活着的時候,你們的行為也曾是這樣的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當你們在這些事中活着的時候,你們的行為也曾是這樣的。
  • 當代譯本 - 你們過去也過著罪惡的生活,
  • 聖經新譯本 - 你們從前在其中生活的時候,也曾經這樣行過。
  • 呂振中譯本 - 從前你們在此種種之中生活的時候、你們也曾在其中行過。
  • 中文標準譯本 - 當你們從前生活在這些事中的時候,也在其中生活 。
  • 現代標點和合本 - 當你們在這些事中活著的時候,也曾這樣行過。
  • 文理和合譯本 - 爾昔生於斯、亦嘗出入其間也、
  • 文理委辦譯本 - 爾生於其間、曾行之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔爾生於罪惡中、亦曾行之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等舊日生活、亦嘗沉溺於此;
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes las practicaron en otro tiempo, cuando vivían en ellas.
  • 현대인의 성경 - 여러분도 전에 이런 욕망으로 살 때에는 그런 짓을 하였으나
  • Новый Русский Перевод - Когда-то вы тоже жили всем этим,
  • Восточный перевод - Когда-то вы тоже жили всем этим,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда-то вы тоже жили всем этим,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда-то вы тоже жили всем этим,
  • La Bible du Semeur 2015 - Et vous-mêmes aussi, vous commettiez ces péchés autrefois lorsqu’ils faisaient votre vie .
  • リビングバイブル - あなたがたも、この世の人間として生きていた時には、そんなことをしていました。
  • Nestle Aland 28 - ἐν οἷς καὶ ὑμεῖς περιεπατήσατέ ποτε, ὅτε ἐζῆτε ἐν τούτοις·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν οἷς καὶ ὑμεῖς περιεπατήσατέ ποτε ὅτε ἐζῆτε ἐν τούτοις.
  • Nova Versão Internacional - as quais vocês praticaram no passado, quando costumavam viver nelas.
  • Hoffnung für alle - Auch ihr habt früher so gelebt und habt euch von diesen Dingen beherrschen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งหนึ่งท่านเคยดำเนินชีวิตในทางเหล่านี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​คราว​ที่​ท่าน​ดำเนิน​ตาม​ความ​ต้องการ​ฝ่าย​โลก ท่าน​ก็​เคย​เดิน​ตาม​ทาง​นั้น
交叉引用
  • Rô-ma 7:5 - Khi chúng ta còn sống theo bản tính cũ, những ham muốn tội lỗi do luật pháp khích động, đã hoành hành trong thể xác, kết quả là cái chết.
  • Cô-lô-se 2:13 - Khi trước tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi và vì bản tính hư hoại, nhưng Đức Chúa Trời đã làm cho anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế và tha thứ mọi tội lỗi của chúng ta.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Rô-ma 6:20 - Khi còn làm nô lệ cho tội lỗi, đối với lẽ công chính, anh chị em được tự do.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
  • 新标点和合本 - 当你们在这些事中活着的时候,也曾这样行过。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当你们在这些事中活着的时候,你们的行为也曾是这样的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当你们在这些事中活着的时候,你们的行为也曾是这样的。
  • 当代译本 - 你们过去也过着罪恶的生活,
  • 圣经新译本 - 你们从前在其中生活的时候,也曾经这样行过。
  • 中文标准译本 - 当你们从前生活在这些事中的时候,也在其中生活 。
  • 现代标点和合本 - 当你们在这些事中活着的时候,也曾这样行过。
  • 和合本(拼音版) - 当你们在这些事中活着的时候,也曾这样行过。
  • New International Version - You used to walk in these ways, in the life you once lived.
  • New International Reader's Version - That’s the way you lived at one time in your life.
  • English Standard Version - In these you too once walked, when you were living in them.
  • New Living Translation - You used to do these things when your life was still part of this world.
  • Christian Standard Bible - and you once walked in these things when you were living in them.
  • New American Standard Bible - and in them you also once walked, when you were living in them.
  • New King James Version - in which you yourselves once walked when you lived in them.
  • Amplified Bible - and in these [sinful things] you also once walked, when you were habitually living in them [without the knowledge of Christ].
  • American Standard Version - wherein ye also once walked, when ye lived in these things;
  • King James Version - In the which ye also walked some time, when ye lived in them.
  • New English Translation - You also lived your lives in this way at one time, when you used to live among them.
  • World English Bible - You also once walked in those, when you lived in them;
  • 新標點和合本 - 當你們在這些事中活着的時候,也曾這樣行過。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當你們在這些事中活着的時候,你們的行為也曾是這樣的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當你們在這些事中活着的時候,你們的行為也曾是這樣的。
  • 當代譯本 - 你們過去也過著罪惡的生活,
  • 聖經新譯本 - 你們從前在其中生活的時候,也曾經這樣行過。
  • 呂振中譯本 - 從前你們在此種種之中生活的時候、你們也曾在其中行過。
  • 中文標準譯本 - 當你們從前生活在這些事中的時候,也在其中生活 。
  • 現代標點和合本 - 當你們在這些事中活著的時候,也曾這樣行過。
  • 文理和合譯本 - 爾昔生於斯、亦嘗出入其間也、
  • 文理委辦譯本 - 爾生於其間、曾行之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔爾生於罪惡中、亦曾行之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等舊日生活、亦嘗沉溺於此;
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes las practicaron en otro tiempo, cuando vivían en ellas.
  • 현대인의 성경 - 여러분도 전에 이런 욕망으로 살 때에는 그런 짓을 하였으나
  • Новый Русский Перевод - Когда-то вы тоже жили всем этим,
  • Восточный перевод - Когда-то вы тоже жили всем этим,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда-то вы тоже жили всем этим,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда-то вы тоже жили всем этим,
  • La Bible du Semeur 2015 - Et vous-mêmes aussi, vous commettiez ces péchés autrefois lorsqu’ils faisaient votre vie .
  • リビングバイブル - あなたがたも、この世の人間として生きていた時には、そんなことをしていました。
  • Nestle Aland 28 - ἐν οἷς καὶ ὑμεῖς περιεπατήσατέ ποτε, ὅτε ἐζῆτε ἐν τούτοις·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν οἷς καὶ ὑμεῖς περιεπατήσατέ ποτε ὅτε ἐζῆτε ἐν τούτοις.
  • Nova Versão Internacional - as quais vocês praticaram no passado, quando costumavam viver nelas.
  • Hoffnung für alle - Auch ihr habt früher so gelebt und habt euch von diesen Dingen beherrschen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งหนึ่งท่านเคยดำเนินชีวิตในทางเหล่านี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​คราว​ที่​ท่าน​ดำเนิน​ตาม​ความ​ต้องการ​ฝ่าย​โลก ท่าน​ก็​เคย​เดิน​ตาม​ทาง​นั้น
  • Rô-ma 7:5 - Khi chúng ta còn sống theo bản tính cũ, những ham muốn tội lỗi do luật pháp khích động, đã hoành hành trong thể xác, kết quả là cái chết.
  • Cô-lô-se 2:13 - Khi trước tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi và vì bản tính hư hoại, nhưng Đức Chúa Trời đã làm cho anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế và tha thứ mọi tội lỗi của chúng ta.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Rô-ma 6:20 - Khi còn làm nô lệ cho tội lỗi, đối với lẽ công chính, anh chị em được tự do.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献