Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • 新标点和合本 - 基督是我们的生命,他显现的时候,你们也要与他一同显现在荣耀里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基督是你们的生命,他显现的时候,你们也要与他一同在荣耀里显现。
  • 和合本2010(神版-简体) - 基督是你们的生命,他显现的时候,你们也要与他一同在荣耀里显现。
  • 当代译本 - 基督就是你们的新生命,祂显现的时候,你们也必和祂一起在荣耀中显现。
  • 圣经新译本 - 基督就是你们的生命,他显现的时候,你们也要和他一同在荣耀里显现。
  • 中文标准译本 - 基督是你们 的生命,当他显现的时候,你们那时也就和他一同在荣耀里显现。
  • 现代标点和合本 - 基督是我们的生命,他显现的时候,你们也要与他一同显现在荣耀里。
  • 和合本(拼音版) - 基督是我们的生命,他显现的时候,你们也要与他一同显现在荣耀里。
  • New International Version - When Christ, who is your life, appears, then you also will appear with him in glory.
  • New International Reader's Version - Christ is your life. When he appears again, you also will appear with him in heaven’s glory.
  • English Standard Version - When Christ who is your life appears, then you also will appear with him in glory.
  • New Living Translation - And when Christ, who is your life, is revealed to the whole world, you will share in all his glory.
  • Christian Standard Bible - When Christ, who is your life, appears, then you also will appear with him in glory.
  • New American Standard Bible - When Christ, who is our life, is revealed, then you also will be revealed with Him in glory.
  • New King James Version - When Christ who is our life appears, then you also will appear with Him in glory.
  • Amplified Bible - When Christ, who is our life, appears, then you also will appear with Him in glory.
  • American Standard Version - When Christ, who is our life, shall be manifested, then shall ye also with him be manifested in glory.
  • King James Version - When Christ, who is our life, shall appear, then shall ye also appear with him in glory.
  • New English Translation - When Christ (who is your life) appears, then you too will be revealed in glory with him.
  • World English Bible - When Christ, our life, is revealed, then you will also be revealed with him in glory.
  • 新標點和合本 - 基督是我們的生命,他顯現的時候,你們也要與他一同顯現在榮耀裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基督是你們的生命,他顯現的時候,你們也要與他一同在榮耀裏顯現。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基督是你們的生命,他顯現的時候,你們也要與他一同在榮耀裏顯現。
  • 當代譯本 - 基督就是你們的新生命,祂顯現的時候,你們也必和祂一起在榮耀中顯現。
  • 聖經新譯本 - 基督就是你們的生命,他顯現的時候,你們也要和他一同在榮耀裡顯現。
  • 呂振中譯本 - 基督、我們的生命、顯現的時候、那時你們也必和他一同顯現在榮耀中。
  • 中文標準譯本 - 基督是你們 的生命,當他顯現的時候,你們那時也就和他一同在榮耀裡顯現。
  • 現代標點和合本 - 基督是我們的生命,他顯現的時候,你們也要與他一同顯現在榮耀裡。
  • 文理和合譯本 - 基督為我之生、及其顯著、爾亦將共顯於榮中、○
  • 文理委辦譯本 - 基督為我生命之原、及其顯著、爾亦共顯於光明之域、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基督乃我生命、彼顯現時、爾曹亦必與之同顯於榮光中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 基督乃吾人之真生命、一俟基督之顯、爾將與之同顯於光榮之中。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Cristo, que es la vida de ustedes, se manifieste, entonces también ustedes serán manifestados con él en gloria.
  • 현대인의 성경 - 우리의 생명이신 그리스도께서 나타나실 때에는 여러분도 그분과 함께 영광 가운데 나타나게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ваша жизнь – Христос, и когда Он будет явлен миру, тогда и вы будете явлены вместе с Ним в славе.
  • Восточный перевод - Ваша жизнь – Масих, и когда Он будет явлен миру, тогда и вы будете явлены вместе с Ним в славе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ваша жизнь – аль-Масих, и когда Он будет явлен миру, тогда и вы будете явлены вместе с Ним в славе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ваша жизнь – Масех, и когда Он будет явлен миру, тогда и вы будете явлены вместе с Ним в славе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Christ apparaîtra, lui qui est votre vie, alors vous paraîtrez, vous aussi, avec lui, dans la gloire.
  • リビングバイブル - 真のいのちであるキリストが再び戻って来られる時、あなたがたも彼と共に輝き、そのすべての栄光にあずかるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅταν ὁ Χριστὸς φανερωθῇ, ἡ ζωὴ ὑμῶν, τότε καὶ ὑμεῖς σὺν αὐτῷ φανερωθήσεσθε ἐν δόξῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν ὁ Χριστὸς φανερωθῇ, ἡ ζωὴ ὑμῶν, τότε καὶ ὑμεῖς σὺν αὐτῷ φανερωθήσεσθε ἐν δόξῃ.
  • Nova Versão Internacional - Quando Cristo, que é a sua vida, for manifestado, então vocês também serão manifestados com ele em glória.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn Christus, euer Leben, erscheinen wird, dann wird jeder sehen, dass ihr an seiner Herrlichkeit Anteil habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระคริสต์ผู้ทรงเป็นชีวิตของท่าน ปรากฏ เมื่อนั้นท่านก็จะปรากฏพร้อมกับพระองค์ในพระเกียรติสิริด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​คริสต์​ผู้​เป็น​ชีวิต​ของ​เรา​ปรากฏ​ขึ้น ท่าน​ก็​จะ​ปรากฏ​กับ​พระ​องค์​พร้อม​กับ​มี​ส่วน​ใน​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu theo ý muốn Đức Chúa Trời, có nhiệm vụ công bố Phúc Âm về sự sống dành cho mọi người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:14 - hãy theo đúng huấn lệnh này đến mức không chê trách được, cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu xuất hiện.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Ma-thi-ơ 13:43 - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:12 - Nhờ thế, khi nhìn anh chị em, người ta ca ngợi Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, và anh chị em được vinh dự làm con cái Ngài, do ơn phước của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • 1 Giăng 2:28 - Vậy, các con ơi, hãy duy trì mối tương giao phước hạnh với Chúa Cứu Thế, để khi Ngài đến, các con đầy lòng tin tưởng, không phải hổ thẹn lúc gặp Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • 新标点和合本 - 基督是我们的生命,他显现的时候,你们也要与他一同显现在荣耀里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基督是你们的生命,他显现的时候,你们也要与他一同在荣耀里显现。
  • 和合本2010(神版-简体) - 基督是你们的生命,他显现的时候,你们也要与他一同在荣耀里显现。
  • 当代译本 - 基督就是你们的新生命,祂显现的时候,你们也必和祂一起在荣耀中显现。
  • 圣经新译本 - 基督就是你们的生命,他显现的时候,你们也要和他一同在荣耀里显现。
  • 中文标准译本 - 基督是你们 的生命,当他显现的时候,你们那时也就和他一同在荣耀里显现。
  • 现代标点和合本 - 基督是我们的生命,他显现的时候,你们也要与他一同显现在荣耀里。
  • 和合本(拼音版) - 基督是我们的生命,他显现的时候,你们也要与他一同显现在荣耀里。
  • New International Version - When Christ, who is your life, appears, then you also will appear with him in glory.
  • New International Reader's Version - Christ is your life. When he appears again, you also will appear with him in heaven’s glory.
  • English Standard Version - When Christ who is your life appears, then you also will appear with him in glory.
  • New Living Translation - And when Christ, who is your life, is revealed to the whole world, you will share in all his glory.
  • Christian Standard Bible - When Christ, who is your life, appears, then you also will appear with him in glory.
  • New American Standard Bible - When Christ, who is our life, is revealed, then you also will be revealed with Him in glory.
  • New King James Version - When Christ who is our life appears, then you also will appear with Him in glory.
  • Amplified Bible - When Christ, who is our life, appears, then you also will appear with Him in glory.
  • American Standard Version - When Christ, who is our life, shall be manifested, then shall ye also with him be manifested in glory.
  • King James Version - When Christ, who is our life, shall appear, then shall ye also appear with him in glory.
  • New English Translation - When Christ (who is your life) appears, then you too will be revealed in glory with him.
  • World English Bible - When Christ, our life, is revealed, then you will also be revealed with him in glory.
  • 新標點和合本 - 基督是我們的生命,他顯現的時候,你們也要與他一同顯現在榮耀裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基督是你們的生命,他顯現的時候,你們也要與他一同在榮耀裏顯現。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基督是你們的生命,他顯現的時候,你們也要與他一同在榮耀裏顯現。
  • 當代譯本 - 基督就是你們的新生命,祂顯現的時候,你們也必和祂一起在榮耀中顯現。
  • 聖經新譯本 - 基督就是你們的生命,他顯現的時候,你們也要和他一同在榮耀裡顯現。
  • 呂振中譯本 - 基督、我們的生命、顯現的時候、那時你們也必和他一同顯現在榮耀中。
  • 中文標準譯本 - 基督是你們 的生命,當他顯現的時候,你們那時也就和他一同在榮耀裡顯現。
  • 現代標點和合本 - 基督是我們的生命,他顯現的時候,你們也要與他一同顯現在榮耀裡。
  • 文理和合譯本 - 基督為我之生、及其顯著、爾亦將共顯於榮中、○
  • 文理委辦譯本 - 基督為我生命之原、及其顯著、爾亦共顯於光明之域、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基督乃我生命、彼顯現時、爾曹亦必與之同顯於榮光中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 基督乃吾人之真生命、一俟基督之顯、爾將與之同顯於光榮之中。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Cristo, que es la vida de ustedes, se manifieste, entonces también ustedes serán manifestados con él en gloria.
  • 현대인의 성경 - 우리의 생명이신 그리스도께서 나타나실 때에는 여러분도 그분과 함께 영광 가운데 나타나게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ваша жизнь – Христос, и когда Он будет явлен миру, тогда и вы будете явлены вместе с Ним в славе.
  • Восточный перевод - Ваша жизнь – Масих, и когда Он будет явлен миру, тогда и вы будете явлены вместе с Ним в славе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ваша жизнь – аль-Масих, и когда Он будет явлен миру, тогда и вы будете явлены вместе с Ним в славе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ваша жизнь – Масех, и когда Он будет явлен миру, тогда и вы будете явлены вместе с Ним в славе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Christ apparaîtra, lui qui est votre vie, alors vous paraîtrez, vous aussi, avec lui, dans la gloire.
  • リビングバイブル - 真のいのちであるキリストが再び戻って来られる時、あなたがたも彼と共に輝き、そのすべての栄光にあずかるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅταν ὁ Χριστὸς φανερωθῇ, ἡ ζωὴ ὑμῶν, τότε καὶ ὑμεῖς σὺν αὐτῷ φανερωθήσεσθε ἐν δόξῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν ὁ Χριστὸς φανερωθῇ, ἡ ζωὴ ὑμῶν, τότε καὶ ὑμεῖς σὺν αὐτῷ φανερωθήσεσθε ἐν δόξῃ.
  • Nova Versão Internacional - Quando Cristo, que é a sua vida, for manifestado, então vocês também serão manifestados com ele em glória.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn Christus, euer Leben, erscheinen wird, dann wird jeder sehen, dass ihr an seiner Herrlichkeit Anteil habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระคริสต์ผู้ทรงเป็นชีวิตของท่าน ปรากฏ เมื่อนั้นท่านก็จะปรากฏพร้อมกับพระองค์ในพระเกียรติสิริด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​คริสต์​ผู้​เป็น​ชีวิต​ของ​เรา​ปรากฏ​ขึ้น ท่าน​ก็​จะ​ปรากฏ​กับ​พระ​องค์​พร้อม​กับ​มี​ส่วน​ใน​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu theo ý muốn Đức Chúa Trời, có nhiệm vụ công bố Phúc Âm về sự sống dành cho mọi người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:14 - hãy theo đúng huấn lệnh này đến mức không chê trách được, cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu xuất hiện.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Ma-thi-ơ 13:43 - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:12 - Nhờ thế, khi nhìn anh chị em, người ta ca ngợi Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, và anh chị em được vinh dự làm con cái Ngài, do ơn phước của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • 1 Giăng 2:28 - Vậy, các con ơi, hãy duy trì mối tương giao phước hạnh với Chúa Cứu Thế, để khi Ngài đến, các con đầy lòng tin tưởng, không phải hổ thẹn lúc gặp Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
圣经
资源
计划
奉献