逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cha mẹ đừng trách mắng con cái quá nặng nề, khiến chúng nản lòng.
- 新标点和合本 - 你们作父亲的,不要惹儿女的气,恐怕他们失了志气。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们作父亲的,不要惹儿女生气,恐怕他们会灰心。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们作父亲的,不要惹儿女生气,恐怕他们会灰心。
- 当代译本 - 你们做父亲的,不要激怒儿女,免得他们灰心丧志。
- 圣经新译本 - 你们作父亲的,不要激怒儿女,免得他们灰心丧志。
- 中文标准译本 - 你们做父亲的,不要惹自己儿女生气,免得他们灰心丧志;
- 现代标点和合本 - 你们做父亲的,不要惹儿女的气,恐怕他们失了志气。
- 和合本(拼音版) - 你们作父亲的,不要惹儿女的气,恐怕他们失了志气。
- New International Version - Fathers, do not embitter your children, or they will become discouraged.
- New International Reader's Version - Fathers, don’t make your children bitter. If you do, they will lose hope.
- English Standard Version - Fathers, do not provoke your children, lest they become discouraged.
- New Living Translation - Fathers, do not aggravate your children, or they will become discouraged.
- The Message - Parents, don’t come down too hard on your children or you’ll crush their spirits.
- Christian Standard Bible - Fathers, do not exasperate your children, so that they won’t become discouraged.
- New American Standard Bible - Fathers, do not antagonize your children, so that they will not become discouraged.
- New King James Version - Fathers, do not provoke your children, lest they become discouraged.
- Amplified Bible - Fathers, do not provoke or irritate or exasperate your children [with demands that are trivial or unreasonable or humiliating or abusive; nor by favoritism or indifference; treat them tenderly with lovingkindness], so they will not lose heart and become discouraged or unmotivated [with their spirits broken].
- American Standard Version - Fathers, provoke not your children, that they be not discouraged.
- King James Version - Fathers, provoke not your children to anger, lest they be discouraged.
- New English Translation - Fathers, do not provoke your children, so they will not become disheartened.
- World English Bible - Fathers, don’t provoke your children, so that they won’t be discouraged.
- 新標點和合本 - 你們作父親的,不要惹兒女的氣,恐怕他們失了志氣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們作父親的,不要惹兒女生氣,恐怕他們會灰心。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們作父親的,不要惹兒女生氣,恐怕他們會灰心。
- 當代譯本 - 你們作父親的,不要激怒兒女,免得他們灰心喪志。
- 聖經新譯本 - 你們作父親的,不要激怒兒女,免得他們灰心喪志。
- 呂振中譯本 - 做父親的,別激你們兒女的氣了,免得他們喪志灰心。
- 中文標準譯本 - 你們做父親的,不要惹自己兒女生氣,免得他們灰心喪志;
- 現代標點和合本 - 你們做父親的,不要惹兒女的氣,恐怕他們失了志氣。
- 文理和合譯本 - 父勿激子、恐其氣餒、
- 文理委辦譯本 - 父勿使子怨怒、恐其氣餒、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父、爾勿激子之怒、恐其失志、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為父者不可苛責其子女、使之灰心。
- Nueva Versión Internacional - Padres, no exasperen a sus hijos, no sea que se desanimen.
- 현대인의 성경 - 부모들은 자녀들의 감정을 건드려 화나게 하지 마십시오. 그렇게 하면 그들이 낙심하게 될 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Отцы, не раздражайте ваших детей, чтобы они не отчаивались.
- Восточный перевод - Отцы, не раздражайте ваших детей, чтобы они не отчаивались.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отцы, не раздражайте ваших детей, чтобы они не отчаивались.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отцы, не раздражайте ваших детей, чтобы они не отчаивались.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais vous, pères, n’exaspérez pas vos enfants, pour ne pas les décourager.
- リビングバイブル - 父親は、子どもがいらだつほどしかってはなりません。
- Nestle Aland 28 - Οἱ πατέρες, μὴ ἐρεθίζετε τὰ τέκνα ὑμῶν, ἵνα μὴ ἀθυμῶσιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ πατέρες, μὴ ἐρεθίζετε τὰ τέκνα ὑμῶν, ἵνα μὴ ἀθυμῶσιν.
- Nova Versão Internacional - Pais, não irritem seus filhos, para que eles não desanimem.
- Hoffnung für alle - Ihr Väter, behandelt eure Kinder nicht zu streng, damit sie nicht ängstlich und mutlos werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บิดาทั้งหลายอย่าทำให้บุตรของท่านขมขื่นใจ มิฉะนั้นพวกเขาจะท้อใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้เป็นบิดา อย่าทำให้บุตรของท่านขุ่นเคืองในสิ่งที่เขาปฏิบัติ มิฉะนั้นเขาจะท้อแท้ใจ
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
- Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
- Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
- Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
- Châm Ngôn 4:1 - Con ơi, hãy nghe cha khuyên dạy. Lắng tai để có sự hiểu biết,
- Châm Ngôn 4:2 - vì ta cho con bài học tốt. Đừng bỏ phép tắc của ta.
- Châm Ngôn 4:3 - Vì ta cũng vậy, vốn là con của cha ta, là đứa con một yêu quý của mẹ ta.
- Châm Ngôn 4:4 - Cha ta cũng dạy ta rằng: “Lòng con ghi tạc lời ta. Giữ gìn mệnh lệnh ta và sống.
- Ê-phê-sô 6:4 - Cha mẹ không nên chọc giận con cái, nhưng phải nuôi nấng, sửa trị, dạy dỗ chúng theo đường lối Chúa.