逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vượt trên mọi đức tính ấy, tình yêu thương là mối dây liên kết toàn hảo.
- 新标点和合本 - 在这一切之外,要存着爱心,爱心就是联络全德的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 除此以外,还要穿上爱心,因为爱是贯通全德的。
- 和合本2010(神版-简体) - 除此以外,还要穿上爱心,因为爱是贯通全德的。
- 当代译本 - 最重要的是要有爱,爱能把一切完美地联合在一起。
- 圣经新译本 - 在这一切之上,还要有爱心,爱心是联系全德的。
- 中文标准译本 - 在这一切之上,还要穿上爱——爱就是成熟境界的联结。
- 现代标点和合本 - 在这一切之外,要存着爱心,爱心就是联络全德的。
- 和合本(拼音版) - 在这一切之外,要存着爱心,爱心就是联络全德的。
- New International Version - And over all these virtues put on love, which binds them all together in perfect unity.
- New International Reader's Version - And over all these good things put on love. Love holds them all together perfectly as if they were one.
- English Standard Version - And above all these put on love, which binds everything together in perfect harmony.
- New Living Translation - Above all, clothe yourselves with love, which binds us all together in perfect harmony.
- Christian Standard Bible - Above all, put on love, which is the perfect bond of unity.
- New American Standard Bible - In addition to all these things put on love, which is the perfect bond of unity.
- New King James Version - But above all these things put on love, which is the bond of perfection.
- Amplified Bible - Beyond all these things put on and wrap yourselves in [unselfish] love, which is the perfect bond of unity [for everything is bound together in agreement when each one seeks the best for others].
- American Standard Version - and above all these things put on love, which is the bond of perfectness.
- King James Version - And above all these things put on charity, which is the bond of perfectness.
- New English Translation - And to all these virtues add love, which is the perfect bond.
- World English Bible - Above all these things, walk in love, which is the bond of perfection.
- 新標點和合本 - 在這一切之外,要存着愛心,愛心就是聯絡全德的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 除此以外,還要穿上愛心,因為愛是貫通全德的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 除此以外,還要穿上愛心,因為愛是貫通全德的。
- 當代譯本 - 最重要的是要有愛,愛能把一切完美地聯合在一起。
- 聖經新譯本 - 在這一切之上,還要有愛心,愛心是聯繫全德的。
- 呂振中譯本 - 在這一切之上、還要 穿上 愛,就是「完善」之繩索 。
- 中文標準譯本 - 在這一切之上,還要穿上愛——愛就是成熟境界的聯結。
- 現代標點和合本 - 在這一切之外,要存著愛心,愛心就是聯絡全德的。
- 文理和合譯本 - 此外尚以仁愛、乃完全之維繫也、
- 文理委辦譯本 - 兼以仁愛、乃盡善之維繫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此外加之以愛、乃全善之綱領、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸善之上、冠以愛德;愛德者、眾德之綱維也。
- Nueva Versión Internacional - Por encima de todo, vístanse de amor, que es el vínculo perfecto.
- 현대인의 성경 - 그리고 이 모든 것 위에 사랑을 더하십시오. 사랑은 그 모든 것을 완전히 하나로 묶어 주는 띠와 같은 것입니다.
- Новый Русский Перевод - И ко всему этому добавьте любовь, которая объединяет все в одно совершенное единство.
- Восточный перевод - И ко всему этому добавьте любовь, объединяющую всё в одно совершенное единство.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ко всему этому добавьте любовь, объединяющую всё в одно совершенное единство.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ко всему этому добавьте любовь, объединяющую всё в одно совершенное единство.
- La Bible du Semeur 2015 - Et, par-dessus tout cela, revêtez-vous de l’amour qui est le lien par excellence.
- リビングバイブル - 何よりも大切なのは、愛をもって仕え合うことです。そうすれば、教会全体が深く結びつき、麗しい調和が与えられます。
- Nestle Aland 28 - ἐπὶ πᾶσιν δὲ τούτοις τὴν ἀγάπην, ὅ ἐστιν σύνδεσμος τῆς τελειότητος.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπὶ πᾶσιν δὲ τούτοις, τὴν ἀγάπην, ὅ ἐστιν σύνδεσμος τῆς τελειότητος.
- Nova Versão Internacional - Acima de tudo, porém, revistam-se do amor, que é o elo perfeito.
- Hoffnung für alle - Wichtiger als alles andere ist die Liebe. Wenn ihr sie habt, wird euch nichts fehlen. Sie ist das Band, das euch verbindet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจงสวมความรักทับคุณความดีทั้งหมดนี้ ความรักผูกพันสิ่งเหล่านี้ทั้งหมดให้เป็นอันหนึ่งอันเดียวกันอย่างสมบูรณ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และยิ่งกว่าคุณสมบัติดังกล่าว จงให้ความรักบังเกิดในตัวท่าน ซึ่งจะเชื่อมโยงทุกอย่างให้เข้าเป็นหนึ่งเดียวกันอย่างเพียบพร้อม
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 6:1 - Trong lãnh vực tri thức Đạo Chúa, ta nên vượt qua trình độ sơ đẳng để tiến đến giai đoạn trưởng thành. Chúng ta không cần nhắc lại những kiến thức căn bản nữa, như ăn năn tội để được cứu, đức tin nơi Đức Chúa Trời.
- Giăng 15:12 - Đây là mệnh lệnh Ta: Các con hãy yêu nhau như Ta đã yêu các con.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
- 1 Giăng 3:23 - Đức Chúa Trời lệnh chúng ta phải tin Danh Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu và yêu thương lẫn nhau.
- Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
- Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
- 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
- Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
- 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
- Rô-ma 13:8 - Đừng mắc nợ ai gì hết, trừ món nợ yêu thương. Vì yêu thương nhau là giữ trọn luật pháp.
- 1 Cô-rinh-tô 13:1 - Dù tôi nói được các ngôn ngữ của loài người và thiên sứ, nhưng không có tình yêu thì tôi cũng chỉ khua chiêng, gióng trống ồn ào.
- 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
- 1 Cô-rinh-tô 13:3 - Dù tôi dâng hiến hết tài sản để nuôi người nghèo khổ hay xả thân trên dàn hỏa thiêu, nhưng không do tình yêu thúc đẩy thì hy sinh đến thế cũng vô ích.
- 1 Cô-rinh-tô 13:4 - Tình yêu hay nhẫn nại và tử tế. Tình yêu chẳng ghen tị, khoe mình, kiêu căng,
- 1 Cô-rinh-tô 13:5 - hay khiếm nhã. Tình yêu không vị kỷ, không mau giận, không chấp trách.
- 1 Cô-rinh-tô 13:6 - Tình yêu không vui mừng về việc bất công nhưng hân hoan trong sự thật.
- 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
- 1 Cô-rinh-tô 13:8 - Tình yêu trường tồn bất diệt. Các lời giảng thuyết hùng hồn sẽ dứt, tài nói ngoại ngữ sẽ ngưng và tri thức con người sẽ lỗi thời.
- 1 Cô-rinh-tô 13:9 - Vì tri thức chúng ta còn thiếu sót, tài giảng thuyết cũng bất toàn!
- 1 Cô-rinh-tô 13:10 - Nhưng một khi cái toàn vẹn xuất hiện, các điều bất toàn sẽ bị đào thải.
- 1 Cô-rinh-tô 13:11 - Khi còn thơ dại, tôi nói như trẻ con, suy nghĩ như trẻ con, lập luận như trẻ con. Đến tuổi trưởng thành, tôi chấm dứt mọi chuyện trẻ con.
- 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 13:13 - Vậy, chỉ có ba điều tồn tại—Đức tin, hy vọng, và tình yêu—nhưng tình yêu vĩ đại hơn cả.
- Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
- Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
- 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
- Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.