Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nói rõ điều ấy để anh chị em khỏi bị ai quyến rũ lừa dối bằng những luận chứng có vẻ hợp lý.
  • 新标点和合本 - 我说这话,免得有人用花言巧语迷惑你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说这话,免得有人用花言巧语迷惑你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说这话,免得有人用花言巧语迷惑你们。
  • 当代译本 - 我讲这番话是为了防止有人用花言巧语迷惑你们。
  • 圣经新译本 - 我说这些话,免得有人用花言巧语欺骗你们。
  • 中文标准译本 - 我说这话,是免得有人用花言巧语欺骗你们。
  • 现代标点和合本 - 我说这话,免得有人用花言巧语迷惑你们。
  • 和合本(拼音版) - 我说这话,免得有人用花言巧语迷惑你们。
  • New International Version - I tell you this so that no one may deceive you by fine-sounding arguments.
  • New International Reader's Version - But I don’t want anyone to fool you with words that only sound good.
  • English Standard Version - I say this in order that no one may delude you with plausible arguments.
  • New Living Translation - I am telling you this so no one will deceive you with well-crafted arguments.
  • Christian Standard Bible - I am saying this so that no one will deceive you with arguments that sound reasonable.
  • New American Standard Bible - I say this so that no one will deceive you with persuasive arguments.
  • New King James Version - Now this I say lest anyone should deceive you with persuasive words.
  • Amplified Bible - I say this so that no one will deceive you with persuasive [but thoroughly deceptive] arguments.
  • American Standard Version - This I say, that no one may delude you with persuasiveness of speech.
  • King James Version - And this I say, lest any man should beguile you with enticing words.
  • New English Translation - I say this so that no one will deceive you through arguments that sound reasonable.
  • World English Bible - Now I say this that no one may delude you with persuasiveness of speech.
  • 新標點和合本 - 我說這話,免得有人用花言巧語迷惑你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說這話,免得有人用花言巧語迷惑你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說這話,免得有人用花言巧語迷惑你們。
  • 當代譯本 - 我講這番話是為了防止有人用花言巧語迷惑你們。
  • 聖經新譯本 - 我說這些話,免得有人用花言巧語欺騙你們。
  • 呂振中譯本 - 我說這話,免得有人用花言巧語迷惑你們。
  • 中文標準譯本 - 我說這話,是免得有人用花言巧語欺騙你們。
  • 現代標點和合本 - 我說這話,免得有人用花言巧語迷惑你們。
  • 文理和合譯本 - 我言此、免人以巧言誘爾、
  • 文理委辦譯本 - 我言此、恐人以巧言惑爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言此、恐人以巧言惑爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予作是語、庶幾爾等不致為人之巧言妙語所惑、
  • Nueva Versión Internacional - Les digo esto para que nadie los engañe con argumentos capciosos.
  • 현대인의 성경 - 나는 아무도 달콤한 말로 여러분을 속이지 못하게 하려고 이 말을 하는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я говорю вам об этом, чтобы никто не смог обмануть вас вкрадчивыми словами.
  • Восточный перевод - Я говорю вам об этом, чтобы никто не смог обмануть вас вкрадчивыми словами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я говорю вам об этом, чтобы никто не смог обмануть вас вкрадчивыми словами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я говорю вам об этом, чтобы никто не смог обмануть вас вкрадчивыми словами.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’affirme cela afin que personne ne vous égare par des discours trompeurs.
  • リビングバイブル - 私がこう言うのは、あなたがたが、だれかの巧みなことばでだまされはしないかと心配なのです。
  • Nestle Aland 28 - Τοῦτο λέγω, ἵνα μηδεὶς ὑμᾶς παραλογίζηται ἐν πιθανολογίᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο λέγω ἵνα μηδεὶς ὑμᾶς παραλογίζηται ἐν πιθανολογίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Eu digo isso para que ninguém os engane com argumentos que só parecem convincentes.
  • Hoffnung für alle - Ich sage das, damit ihr euch von niemandem durch wohlklingende Worte auf einen falschen Weg bringen lasst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าบอกอย่างนี้เพื่อไม่ให้ใครมาล่อลวงท่านด้วยถ้อยคำที่ฟังน่าเชื่อถือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​บอก​เรื่อง​นี้​แก่​ท่าน เพื่อ​ไม่​ให้​ใคร​หลอกลวง​ท่าน​ได้​ด้วย​คำ​โต้เถียง​ที่​ดู​น่า​เชื่อถือ
交叉引用
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Cô-lô-se 2:8 - Hãy thận trọng để khỏi mắc bẫy những người dùng triết lý và mưu mẹo cạn cợt theo thói tục của người đời, theo hệ ý thức của trần gian chứ không theo lời dạy của Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • 1 Phi-e-rơ 2:3 - Nếm biết sự nuôi dưỡng này, bấy giờ anh chị em sẽ biết sự ngọt ngào của lòng nhân từ của Chúa.
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
  • 1 Giăng 2:26 - Ta viết những điều đó về những kẻ lừa gạt đang tìm cách dẫn các con đi lạc.
  • 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • 2 Ti-mô-thê 2:16 - Hãy tránh những lời phàm tục, làm con người xa cách Chúa,
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • Mác 13:22 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Phải thận trọng để các con khỏi bị lừa gạt!
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Rô-ma 16:19 - Mọi người đều biết lòng tin kính vâng phục của anh chị em nên tôi rất mừng. Tôi muốn anh chị em khôn ngoan về điều thiện, nhưng ngây thơ về điều ác.
  • 1 Giăng 4:1 - Anh chị em thân yêu, đừng vội tin những người tự cho mình được thần linh cảm ứng: Trước hết phải thử xem thần linh này có từ Đức Chúa Trời không. Vì hiện nay đã có các tiên tri giả xuất hiện nhiêu nơi trong thế gian.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nói rõ điều ấy để anh chị em khỏi bị ai quyến rũ lừa dối bằng những luận chứng có vẻ hợp lý.
  • 新标点和合本 - 我说这话,免得有人用花言巧语迷惑你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说这话,免得有人用花言巧语迷惑你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说这话,免得有人用花言巧语迷惑你们。
  • 当代译本 - 我讲这番话是为了防止有人用花言巧语迷惑你们。
  • 圣经新译本 - 我说这些话,免得有人用花言巧语欺骗你们。
  • 中文标准译本 - 我说这话,是免得有人用花言巧语欺骗你们。
  • 现代标点和合本 - 我说这话,免得有人用花言巧语迷惑你们。
  • 和合本(拼音版) - 我说这话,免得有人用花言巧语迷惑你们。
  • New International Version - I tell you this so that no one may deceive you by fine-sounding arguments.
  • New International Reader's Version - But I don’t want anyone to fool you with words that only sound good.
  • English Standard Version - I say this in order that no one may delude you with plausible arguments.
  • New Living Translation - I am telling you this so no one will deceive you with well-crafted arguments.
  • Christian Standard Bible - I am saying this so that no one will deceive you with arguments that sound reasonable.
  • New American Standard Bible - I say this so that no one will deceive you with persuasive arguments.
  • New King James Version - Now this I say lest anyone should deceive you with persuasive words.
  • Amplified Bible - I say this so that no one will deceive you with persuasive [but thoroughly deceptive] arguments.
  • American Standard Version - This I say, that no one may delude you with persuasiveness of speech.
  • King James Version - And this I say, lest any man should beguile you with enticing words.
  • New English Translation - I say this so that no one will deceive you through arguments that sound reasonable.
  • World English Bible - Now I say this that no one may delude you with persuasiveness of speech.
  • 新標點和合本 - 我說這話,免得有人用花言巧語迷惑你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說這話,免得有人用花言巧語迷惑你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說這話,免得有人用花言巧語迷惑你們。
  • 當代譯本 - 我講這番話是為了防止有人用花言巧語迷惑你們。
  • 聖經新譯本 - 我說這些話,免得有人用花言巧語欺騙你們。
  • 呂振中譯本 - 我說這話,免得有人用花言巧語迷惑你們。
  • 中文標準譯本 - 我說這話,是免得有人用花言巧語欺騙你們。
  • 現代標點和合本 - 我說這話,免得有人用花言巧語迷惑你們。
  • 文理和合譯本 - 我言此、免人以巧言誘爾、
  • 文理委辦譯本 - 我言此、恐人以巧言惑爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言此、恐人以巧言惑爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予作是語、庶幾爾等不致為人之巧言妙語所惑、
  • Nueva Versión Internacional - Les digo esto para que nadie los engañe con argumentos capciosos.
  • 현대인의 성경 - 나는 아무도 달콤한 말로 여러분을 속이지 못하게 하려고 이 말을 하는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я говорю вам об этом, чтобы никто не смог обмануть вас вкрадчивыми словами.
  • Восточный перевод - Я говорю вам об этом, чтобы никто не смог обмануть вас вкрадчивыми словами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я говорю вам об этом, чтобы никто не смог обмануть вас вкрадчивыми словами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я говорю вам об этом, чтобы никто не смог обмануть вас вкрадчивыми словами.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’affirme cela afin que personne ne vous égare par des discours trompeurs.
  • リビングバイブル - 私がこう言うのは、あなたがたが、だれかの巧みなことばでだまされはしないかと心配なのです。
  • Nestle Aland 28 - Τοῦτο λέγω, ἵνα μηδεὶς ὑμᾶς παραλογίζηται ἐν πιθανολογίᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο λέγω ἵνα μηδεὶς ὑμᾶς παραλογίζηται ἐν πιθανολογίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Eu digo isso para que ninguém os engane com argumentos que só parecem convincentes.
  • Hoffnung für alle - Ich sage das, damit ihr euch von niemandem durch wohlklingende Worte auf einen falschen Weg bringen lasst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าบอกอย่างนี้เพื่อไม่ให้ใครมาล่อลวงท่านด้วยถ้อยคำที่ฟังน่าเชื่อถือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​บอก​เรื่อง​นี้​แก่​ท่าน เพื่อ​ไม่​ให้​ใคร​หลอกลวง​ท่าน​ได้​ด้วย​คำ​โต้เถียง​ที่​ดู​น่า​เชื่อถือ
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Cô-lô-se 2:8 - Hãy thận trọng để khỏi mắc bẫy những người dùng triết lý và mưu mẹo cạn cợt theo thói tục của người đời, theo hệ ý thức của trần gian chứ không theo lời dạy của Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • 1 Phi-e-rơ 2:3 - Nếm biết sự nuôi dưỡng này, bấy giờ anh chị em sẽ biết sự ngọt ngào của lòng nhân từ của Chúa.
  • Cô-lô-se 2:18 - Có những người vừa làm bộ khiêm tốn vừa thờ lạy thiên sứ, đừng để họ lừa dối anh chị em. Họ chỉ dựa vào hình ảnh lúc xuất thần rồi thêu dệt theo quan điểm xác thịt,
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
  • 1 Giăng 2:26 - Ta viết những điều đó về những kẻ lừa gạt đang tìm cách dẫn các con đi lạc.
  • 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • 2 Ti-mô-thê 2:16 - Hãy tránh những lời phàm tục, làm con người xa cách Chúa,
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • Mác 13:22 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Phải thận trọng để các con khỏi bị lừa gạt!
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Rô-ma 16:19 - Mọi người đều biết lòng tin kính vâng phục của anh chị em nên tôi rất mừng. Tôi muốn anh chị em khôn ngoan về điều thiện, nhưng ngây thơ về điều ác.
  • 1 Giăng 4:1 - Anh chị em thân yêu, đừng vội tin những người tự cho mình được thần linh cảm ứng: Trước hết phải thử xem thần linh này có từ Đức Chúa Trời không. Vì hiện nay đã có các tiên tri giả xuất hiện nhiêu nơi trong thế gian.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
圣经
资源
计划
奉献