逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
- 新标点和合本 - 你们在他里面也受了不是人手所行的割礼,乃是基督使你们脱去肉体情欲的割礼。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们也在他里面受了不是人手所行的割礼,而是使你们脱去肉体情欲的基督的割礼。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们也在他里面受了不是人手所行的割礼,而是使你们脱去肉体情欲的基督的割礼。
- 当代译本 - 你们也在基督里受了非人手所行的割礼,是基督为除掉你们罪恶本性而行的割礼。
- 圣经新译本 - 你们也在他里面受了不是由人手所行的割礼,而是受了基督的割礼,就是除掉你们的罪身。
- 中文标准译本 - 在他里面,你们也受了割礼,不是藉着人的手,而是藉着脱去那血肉之躯,藉着基督的割礼。
- 现代标点和合本 - 你们在他里面也受了不是人手所行的割礼,乃是基督使你们脱去肉体情欲的割礼。
- 和合本(拼音版) - 你们在他里面,也受了不是人手所行的割礼,乃是基督使你们脱去肉体情欲的割礼。
- New International Version - In him you were also circumcised with a circumcision not performed by human hands. Your whole self ruled by the flesh was put off when you were circumcised by Christ,
- New International Reader's Version - When you received Christ, your circumcision was not done by human hands. Instead, your circumcision was done by Christ. He put away the person you used to be. At that time, sin’s power ruled over you.
- English Standard Version - In him also you were circumcised with a circumcision made without hands, by putting off the body of the flesh, by the circumcision of Christ,
- New Living Translation - When you came to Christ, you were “circumcised,” but not by a physical procedure. Christ performed a spiritual circumcision—the cutting away of your sinful nature.
- The Message - Entering into this fullness is not something you figure out or achieve. It’s not a matter of being circumcised or keeping a long list of laws. No, you’re already in—insiders—not through some secretive initiation rite but rather through what Christ has already gone through for you, destroying the power of sin. If it’s an initiation ritual you’re after, you’ve already been through it by submitting to baptism. Going under the water was a burial of your old life; coming up out of it was a resurrection, God raising you from the dead as he did Christ. When you were stuck in your old sin-dead life, you were incapable of responding to God. God brought you alive—right along with Christ! Think of it! All sins forgiven, the slate wiped clean, that old arrest warrant canceled and nailed to Christ’s cross. He stripped all the spiritual tyrants in the universe of their sham authority at the Cross and marched them naked through the streets.
- Christian Standard Bible - You were also circumcised in him with a circumcision not done with hands, by putting off the body of flesh, in the circumcision of Christ,
- New American Standard Bible - and in Him you were also circumcised with a circumcision performed without hands, in the removal of the body of the flesh by the circumcision of Christ,
- New King James Version - In Him you were also circumcised with the circumcision made without hands, by putting off the body of the sins of the flesh, by the circumcision of Christ,
- Amplified Bible - In Him you were also circumcised with a circumcision not made with hands, but by the [spiritual] circumcision of Christ in the stripping off of the body of the flesh [the sinful carnal nature],
- American Standard Version - in whom ye were also circumcised with a circumcision not made with hands, in the putting off of the body of the flesh, in the circumcision of Christ;
- King James Version - In whom also ye are circumcised with the circumcision made without hands, in putting off the body of the sins of the flesh by the circumcision of Christ:
- New English Translation - In him you also were circumcised – not, however, with a circumcision performed by human hands, but by the removal of the fleshly body, that is, through the circumcision done by Christ.
- World English Bible - In him you were also circumcised with a circumcision not made with hands, in the putting off of the body of the sins of the flesh, in the circumcision of Christ,
- 新標點和合本 - 你們在他裏面也受了不是人手所行的割禮,乃是基督使你們脫去肉體情慾的割禮。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們也在他裏面受了不是人手所行的割禮,而是使你們脫去肉體情慾的基督的割禮。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們也在他裏面受了不是人手所行的割禮,而是使你們脫去肉體情慾的基督的割禮。
- 當代譯本 - 你們也在基督裡受了非人手所行的割禮,是基督為除掉你們罪惡本性而行的割禮。
- 聖經新譯本 - 你們也在他裡面受了不是由人手所行的割禮,而是受了基督的割禮,就是除掉你們的罪身。
- 呂振中譯本 - 在他裏面你們也藉着非 人 手行的割禮、由脫掉屬肉之身體的 割禮 、基督式的割禮、而受了割禮。
- 中文標準譯本 - 在他裡面,你們也受了割禮,不是藉著人的手,而是藉著脫去那血肉之軀,藉著基督的割禮。
- 現代標點和合本 - 你們在他裡面也受了不是人手所行的割禮,乃是基督使你們脫去肉體情慾的割禮。
- 文理和合譯本 - 且於彼受割、非以手者、乃由基督之割、而革情欲之身、○
- 文理委辦譯本 - 受其割禮、以遠身之罪、此禮不假手於人、乃受之基督、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與基督聯合、而受割禮、非人手所行者、既去肉體之罪、即受基督之割禮、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即爾等之領受割禮、亦在基督之中:惟斯割禮非以人手為之、乃克己去欲之基督割禮也。
- Nueva Versión Internacional - Además, en él fueron circuncidados, no por mano humana, sino con la circuncisión que consiste en despojarse del cuerpo pecaminoso. Esta circuncisión la efectuó Cristo.
- 현대인의 성경 - 여러분은 사람의 손으로 베푼 할례를 받은 것이 아니라 육적인 죄의 몸을 벗어 버리는 그리스도의 할례를 받았습니다.
- Новый Русский Перевод - В Нем вы также были обрезаны, но не таким обрезанием, которое совершается руками людей. Вы были освобождены от вашей греховной природы духовным обрезанием, совершенным Христом.
- Восточный перевод - В Нём вы также были обрезаны, но не таким обрезанием, которое совершается руками людей. Вы были освобождены от вашей греховной природы духовным обрезанием, совершённым Масихом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Нём вы также были обрезаны, но не таким обрезанием, которое совершается руками людей. Вы были освобождены от вашей греховной природы духовным обрезанием, совершённым аль-Масихом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Нём вы также были обрезаны, но не таким обрезанием, которое совершается руками людей. Вы были освобождены от вашей греховной природы духовным обрезанием, совершённым Масехом.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est aussi dans l’union avec lui que vous avez été circoncis, non d’une circoncision opérée par les hommes, mais de la circoncision que demande Christ et qui consiste à être dépouillé de ce qui fait l’homme livré à lui-même .
- リビングバイブル - あなたがたがクリスチャンになった時、キリストはあなたがたを、罪に支配された古い性質から解放してくださいました。それは、割礼という肉体の手術によってではなく、心のバプテスマ(洗礼)という霊的な手術によってなされたことです。
- Nestle Aland 28 - Ἐν ᾧ καὶ περιετμήθητε περιτομῇ ἀχειροποιήτῳ ἐν τῇ ἀπεκδύσει τοῦ σώματος τῆς σαρκός, ἐν τῇ περιτομῇ τοῦ Χριστοῦ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ᾧ καὶ περιετμήθητε περιτομῇ ἀχειροποιήτῳ, ἐν τῇ ἀπεκδύσει τοῦ σώματος τῆς σαρκός, ἐν τῇ περιτομῇ τοῦ Χριστοῦ;
- Nova Versão Internacional - Nele também vocês foram circuncidados, não com uma circuncisão feita por mãos humanas, mas com a circuncisão feita por Cristo, que é o despojar do corpo da carne .
- Hoffnung für alle - Durch euren Glauben an Christus habt ihr euer altes, sündiges Leben aufgegeben. Nun seid auch ihr Beschnittene – nicht durch eine äußerliche Beschneidung, wie Menschen sie vornehmen, sondern durch die Beschneidung, wie ihr sie durch Christus erfahren habt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในพระองค์ท่านยังได้เข้าสุหนัตคือการสลัดวิสัยบาป ทิ้ง เป็นสุหนัตที่ไม่ได้ทำด้วยมือมนุษย์แต่ทำโดยพระคริสต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และการที่ท่านอยู่ในพระองค์ ท่านก็ได้รับพิธีเข้าสุหนัตที่ไม่ได้กระทำด้วยมือมนุษย์ แต่ด้วยการกระทำโดยพระคริสต์ คือหลุดพ้นจากกิเลสฝ่ายเนื้อหนัง
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
- Lu-ca 2:21 - Tám ngày sau, Con Trẻ chịu lễ cắt bì và được đặt tên là Giê-xu, như thiên sứ đã dặn trước khi Ngài giáng sinh.
- Mác 14:58 - “Chúng tôi nghe người này nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ do con người xây cất, rồi trong ba ngày Ta sẽ dựng một Đền Thờ khác, không bởi tay con người.’”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:24 - Đức Chúa Trời, Đấng sáng tạo vũ trụ và vạn vật, là Chúa của trời đất nên không ngự trong Đền Thờ do tay người xây dựng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:48 - Tuy nhiên, Đấng Chí Cao không ở trong Đền Thờ do tay người. Như lời tiên tri:
- Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
- Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
- Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
- Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
- Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
- Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
- Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
- Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
- Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
- Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
- Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
- Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
- Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
- Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
- 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
- Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
- Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
- Rô-ma 6:6 - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.