逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
- 新标点和合本 - 主耶和华的眼目察看这有罪的国, 必将这国从地上灭绝, 却不将雅各家灭绝净尽。” 这是耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,主耶和华的眼目 察看这有罪的国度, 要把它从地面上灭绝, 却不将雅各家灭绝净尽。” 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,主耶和华的眼目 察看这有罪的国度, 要把它从地面上灭绝, 却不将雅各家灭绝净尽。” 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 主耶和华的眼目察看这罪恶的国家, 我要从地上除灭它, 但不会完全毁灭雅各家。 这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - “看哪!耶和华的眼目察看这有罪的国, 我要把它从地上除灭; 却必不把雅各家完全除灭。” 这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 主耶和华的眼目察看这有罪的国, 必将这国从地上灭绝, 却不将雅各家灭绝净尽。” 这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 主耶和华的眼目察看这有罪的国, 必将这国从地上灭绝; 却不将雅各家灭绝净尽。” 这是耶和华说的。
- New International Version - “Surely the eyes of the Sovereign Lord are on the sinful kingdom. I will destroy it from the face of the earth. Yet I will not totally destroy the descendants of Jacob,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - “I am the Lord and King. My eyes are watching the sinful kingdom of Israel. I will wipe it off the face of the earth. But I will not totally destroy the people of Jacob,” announces the Lord.
- English Standard Version - Behold, the eyes of the Lord God are upon the sinful kingdom, and I will destroy it from the surface of the ground, except that I will not utterly destroy the house of Jacob,” declares the Lord.
- New Living Translation - “I, the Sovereign Lord, am watching this sinful nation of Israel. I will destroy it from the face of the earth. But I will never completely destroy the family of Israel, ” says the Lord.
- Christian Standard Bible - Look, the eyes of the Lord God are on the sinful kingdom, and I will obliterate it from the face of the earth. However, I will not totally destroy the house of Jacob — this is the Lord’s declaration —
- New American Standard Bible - Behold, the eyes of the Lord God are on the sinful kingdom, And I will eliminate it from the face of the earth; Nevertheless, I will not totally eliminate the house of Jacob,” Declares the Lord.
- New King James Version - “Behold, the eyes of the Lord God are on the sinful kingdom, And I will destroy it from the face of the earth; Yet I will not utterly destroy the house of Jacob,” Says the Lord.
- Amplified Bible - Behold, the eyes of the Lord God are on the sinful [northern] kingdom [of Israel’s ten tribes] And I shall destroy it from the face of the earth; But I shall not totally destroy the house of Jacob [that is, the entire nation of Israel],” Says the Lord.
- American Standard Version - Behold, the eyes of the Lord Jehovah are upon the sinful kingdom, and I will destroy it from off the face of the earth; save that I will not utterly destroy the house of Jacob, saith Jehovah.
- King James Version - Behold, the eyes of the Lord God are upon the sinful kingdom, and I will destroy it from off the face of the earth; saving that I will not utterly destroy the house of Jacob, saith the Lord.
- New English Translation - Look, the sovereign Lord is watching the sinful nation, and I will destroy it from the face of the earth. But I will not completely destroy the family of Jacob,” says the Lord.
- World English Bible - Behold, the eyes of the Lord Yahweh are on the sinful kingdom, and I will destroy it from off the surface of the earth; except that I will not utterly destroy the house of Jacob,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 主耶和華的眼目察看這有罪的國, 必將這國從地上滅絕, 卻不將雅各家滅絕淨盡。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,主耶和華的眼目 察看這有罪的國度, 要把它從地面上滅絕, 卻不將雅各家滅絕淨盡。」 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,主耶和華的眼目 察看這有罪的國度, 要把它從地面上滅絕, 卻不將雅各家滅絕淨盡。」 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 主耶和華的眼目察看這罪惡的國家, 我要從地上除滅它, 但不會完全毀滅雅各家。 這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - “看哪!耶和華的眼目察看這有罪的國, 我要把它從地上除滅; 卻必不把雅各家完全除滅。” 這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 看哪,主永恆主的眼 瞪着這犯罪的國; 我必從地上剿滅它; 不過我不將 雅各 家 剿滅淨盡罷了』: 永恆主發神諭說。
- 現代標點和合本 - 主耶和華的眼目察看這有罪的國, 必將這國從地上滅絕, 卻不將雅各家滅絕淨盡。」 這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 維此干罪之國、主耶和華注目視之、將滅之於地、惟不盡滅雅各家、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 耶和華又曰斯民犯罪、我耶和華所目睹、必加翦滅、雅各之家、我滅之猶有孑遺、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主又曰、此國獲罪、我目鑒察、必滅之於地上、雖然、我不盡滅 雅各 族、
- Nueva Versión Internacional - Por eso los ojos del Señor omnipotente están sobre este reino pecaminoso. Borraré de la faz de la tierra a los descendientes de Jacob, aunque no del todo —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - 나 주 여호와가 범죄한 이스라엘을 주시하였다가 지상에서 없애 버릴 것이다. 그러나 내가 야곱의 후손들을 완전히 멸망시키지는 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Несомненно, очи Владыки Господа обращены на грешное царство. – Я сотру его с лица земли, но не истреблю до конца дом Иакова, – возвещает Господь. –
- Восточный перевод - Взгляд Владыки Вечного обращён на грешное царство. – Я сотру его с лица земли, но не истреблю потомков Якуба до конца, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Взгляд Владыки Вечного обращён на грешное царство. – Я сотру его с лица земли, но не истреблю потомков Якуба до конца, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Взгляд Владыки Вечного обращён на грешное царство. – Я сотру его с лица земли, но не истреблю потомков Якуба до конца, – возвещает Вечный. –
- La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur, l’Eternel, observe ce royaume coupable. Je le supprimerai ╵de la surface de la terre. Pourtant, je ne veux pas ╵entièrement détruire le peuple de Jacob, l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - わたしの目は、罪深い国イスラエルに向けられている。 わたしはイスラエルを根元から抜いて、 世界にまき散らす。 しかし、永久に根こそぎにはしないと約束した。
- Nova Versão Internacional - “Sem dúvida, os olhos do Senhor, o Soberano, se voltam para este reino pecaminoso. Eu o varrerei da superfície da terra, mas não destruirei totalmente a descendência de Jacó”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Ich sehe ganz genau, wie man in Israel, diesem verdorbenen Königreich, gegen mich sündigt. Darum lasse ich es vom Erdboden verschwinden! Doch ich, Gott, der Herr, will euch Nachkommen von Jakob nicht völlig ausrotten. Darauf könnt ihr euch verlassen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แน่นอน พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต ทรงจับตาดูอาณาจักรอันบาปหนา เราจะทำลายมัน จากพื้นโลก ถึงกระนั้นเราจะไม่ทำลายพงศ์พันธุ์ยาโคบ ลงอย่างสิ้นเชิง” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด เราผู้เป็นพระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ จับตาดูอาณาจักรที่ชั่วโฉด และเราจะทำลายล้างไปเสียจากพื้นโลก แต่เราจะไม่ทำลายพงศ์พันธุ์ยาโคบให้หมดสิ้นไป” พระผู้เป็นเจ้าประกาศ
交叉引用
- Ô-sê 1:6 - Chẳng bao lâu, Gô-me lại có thai và sinh một con gái. Chúa Hằng Hữu phán bảo Ô-sê: “Hãy đặt tên cho con gái của con là Lô Ru-ha-ma—tức ‘không thương xót’—vì Ta sẽ không tỏ lòng thương xót nhà Ít-ra-ên hay tha thứ chúng nữa.
- Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
- Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
- Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
- Châm Ngôn 15:3 - Mắt Chúa Hằng Hữu ở khắp mọi nơi, xét xem người ác lẫn người thiện lành.
- Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
- Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
- Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:15 - vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ở giữa anh em là Đức Chúa Trời kỵ tà. Nếu anh em thờ các thần đó, Chúa sẽ nổi giận, trừ diệt anh em khỏi mặt đất.
- Sáng Thế Ký 7:4 - Bảy ngày nữa, Ta sẽ cho mưa trút xuống mặt đất suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất mọi sinh vật Ta đã sáng tạo.”
- Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
- Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
- Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
- Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
- Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
- Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
- Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
- Áp-đia 1:16 - Ngươi đã nhai nuốt dân Ta trên núi thánh Ta thể nào, thì ngươi và các dân tộc chung quanh cũng sẽ nhai nuốt hình phạt mà Ta đổ trên ngươi. Đúng vậy, tất cả dân tộc sẽ uống và say khướt rồi biến mất khỏi lịch sử.”
- Áp-đia 1:17 - Nhưng Núi Si-ôn sẽ là nơi trú ẩn cho người chạy trốn; núi ấy sẽ được thánh hóa. Và nhà Gia-cốp sẽ trở lại để được nhận sản nghiệp mình.
- 1 Các Vua 13:34 - Chính tội ác này khiến triều đại của Giê-rô-bô-am bị tiêu diệt khỏi mặt đất.
- Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
- Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
- Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
- Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
- Châm Ngôn 5:21 - Vì đường lối con người, Chúa Hằng Hữu đều thấy rõ, Ngài xem xét mọi hướng người đi.
- Y-sai 27:7 - Có phải Chúa Hằng Hữu đánh Ít-ra-ên như Ngài đánh kẻ thù nó? Có phải Chúa trừng phạt nó như Ngài đã trừng phạt kẻ thù nó chăng?
- Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
- Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
- Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
- Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
- Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
- Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
- Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
- Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
- Giô-ên 2:32 - Nhưng những ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều sẽ được cứu, vì sẽ có người trên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem sẽ thoát nạn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước. Trong số những người thoát nạn sẽ có nhiều người được Chúa Hằng Hữu kêu gọi.”
- Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
- Giê-rê-mi 31:36 - “Ta sẽ không từ bỏ Ít-ra-ên dân Ta khi các định luật thiên nhiên vẫn còn đó!”
- Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
- Giê-rê-mi 5:10 - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
- Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.