逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa lại cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Chúa đứng bên cạnh một bức tường được dựng bằng dây dọi. Ngài dùng dây dọi để làm chuẩn đo.
- 新标点和合本 - 他又指示我一件事:有一道墙是按准绳建筑的,主手拿准绳站在其上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他又指示我一件事,看哪,主手拿铅垂线,站立在依铅垂线建好的墙边。
- 和合本2010(神版-简体) - 他又指示我一件事,看哪,主手拿铅垂线,站立在依铅垂线建好的墙边。
- 当代译本 - 以下是祂让我看见的异象:看啊,主站在一道按照准绳建造的墙边,手里拿着准绳。
- 圣经新译本 - 他向我这样显示:看哪!主站在一道按准绳建造的墙旁边,手里拿着准绳。
- 现代标点和合本 - 他又指示我一件事:有一道墙是按准绳建筑的,主手拿准绳站在其上。
- 和合本(拼音版) - 他又指示我一件事:有一道墙是按准绳建筑的,主手拿准绳站在其上。
- New International Version - This is what he showed me: The Lord was standing by a wall that had been built true to plumb, with a plumb line in his hand.
- New International Reader's Version - Then the Lord gave me a third vision. He was standing by a wall. It had been built very straight, all the way up and down. He was holding a plumb line.
- English Standard Version - This is what he showed me: behold, the Lord was standing beside a wall built with a plumb line, with a plumb line in his hand.
- New Living Translation - Then he showed me another vision. I saw the Lord standing beside a wall that had been built using a plumb line. He was using a plumb line to see if it was still straight.
- The Message - God showed me this vision: My Master was standing beside a wall. In his hand he held a plumb line.
- Christian Standard Bible - He showed me this: The Lord was standing there by a vertical wall with a plumb line in his hand.
- New American Standard Bible - So He showed me, and behold, the Lord was standing by a vertical wall with a plumb line in His hand.
- New King James Version - Thus He showed me: Behold, the Lord stood on a wall made with a plumb line, with a plumb line in His hand.
- Amplified Bible - Thus He showed me [a vision], and behold, the Lord was standing by a vertical wall with a plumb line in His hand [to determine if the wall was straight or if it needed to be destroyed].
- American Standard Version - Thus he showed me: and, behold, the Lord stood beside a wall made by a plumb-line, with a plumb-line in his hand.
- King James Version - Thus he shewed me: and, behold, the Lord stood upon a wall made by a plumbline, with a plumbline in his hand.
- New English Translation - He showed me this: I saw the sovereign One standing by a tin wall holding tin in his hand.
- World English Bible - Thus he showed me and behold, the Lord stood beside a wall made by a plumb line, with a plumb line in his hand.
- 新標點和合本 - 他又指示我一件事:有一道牆是按準繩建築的,主手拿準繩站在其上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又指示我一件事,看哪,主手拿鉛垂線,站立在依鉛垂線建好的牆邊。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他又指示我一件事,看哪,主手拿鉛垂線,站立在依鉛垂線建好的牆邊。
- 當代譯本 - 以下是祂讓我看見的異象:看啊,主站在一道按照準繩建造的牆邊,手裡拿著準繩。
- 聖經新譯本 - 他向我這樣顯示:看哪!主站在一道按準繩建造的牆旁邊,手裡拿著準繩。
- 呂振中譯本 - 主永恆主 這樣使我看見: 看哪,主站立在一道牆邊 , 手裏 拿着 準繩。
- 現代標點和合本 - 他又指示我一件事:有一道牆是按準繩建築的,主手拿準繩站在其上。
- 文理和合譯本 - 又示我一事、爰有牆垣、依準繩所築者、主執準繩、立於其側、
- 文理委辦譯本 - 使以一事示予、爰有墻垣、循準繩而建築、主執準繩、立於其上。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主復以一事示我 於異象中 、有一墻、循準繩而建、主執準繩、立於其上、
- Nueva Versión Internacional - El Señor me mostró otra visión: Estaba él de pie junto a un muro construido a plomo, y tenía una cuerda de plomada en la mano.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 다시 나에게 이런 환상을 보여 주셨다: 추를 이용하여 쌓은 담 곁에 여호와께서 손에 다림줄을 잡고 서서
- Новый Русский Перевод - Вот что Он показал мне: Владыка стоял у стены, построенной по отвесу, со свинцовым отвесом в руке.
- Восточный перевод - Вот что Он показал мне: Владыка стоял у стены, построенной по отвесу, со свинцовым отвесом в руке.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот что Он показал мне: Владыка стоял у стены, построенной по отвесу, со свинцовым отвесом в руке.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот что Он показал мне: Владыка стоял у стены, построенной по отвесу, со свинцовым отвесом в руке.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis voici ce qu’il me fit voir : le Seigneur se tenait sur un mur en étain et il tenait de l’étain dans sa main.
- リビングバイブル - それから、次のことを示しました。主は築き上げた城壁のそばに立って、重りをつけた糸で、それがまっすぐかどうか調べていました。
- Nova Versão Internacional - Ele me mostrou ainda isto: o Senhor, com um prumo na mão, estava junto a um muro construído no rigor do prumo.
- Hoffnung für alle - Zum dritten Mal gab der Herr mir eine Vision: Nun sah ich, wie er auf einer Mauer stand, die mit Hilfe eines Lots gebaut worden war. Er hielt ein Bleilot in der Hand
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสำแดงแก่ข้าพเจ้าดังนี้คือ องค์พระผู้เป็นเจ้าประทับยืนอยู่ข้างกำแพงที่สร้างขึ้นโดยใช้สายดิ่งวัด และมีสายดิ่งอยู่ในพระหัตถ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่คือภาพที่พระองค์ให้ข้าพเจ้าแลเห็น พระผู้เป็นเจ้ายืนข้างกำแพงที่ใช้สายดิ่งในการก่อสร้าง และสายดิ่งอยู่ในมือของพระองค์
交叉引用
- Khải Huyền 21:15 - Vị thiên sứ đang nói chuyện với tôi, cầm trên tay một cây thước bằng vàng để đo thành, cổng, và tường.
- Ê-xê-chi-ên 40:3 - Ngài đem tôi đến gần hơn, tôi thấy một người có gương mặt sáng như đồng đứng bên cổng. Tay người ấy cầm một dây đo và một cây thước đo.
- 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
- Khải Huyền 11:1 - Sau đó tôi nhận được cây thước giống như cây gậy, với lời dặn bảo: “Hãy đứng dậy đo Đền Thờ của Đức Chúa Trời và bàn thờ cùng đếm những người thờ phượng.
- Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
- Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
- Xa-cha-ri 2:1 - Tôi nhìn lên thấy một người cầm thước dây trong tay.
- Xa-cha-ri 2:2 - Tôi hỏi người ấy: “Ông đi đâu đó?” Người ấy đáp: “Đi đo chiều dài và chiều ngang của thành Giê-ru-sa-lem.”
- Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
- 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.