Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
  • 新标点和合本 - 主耶和华又指示我一件事:他命火来惩罚以色列,火就吞灭深渊,险些将地烧灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华又指示我一件事,看哪,主耶和华命火施行审判,火就吞灭深渊,烧尽产业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华又指示我一件事,看哪,主耶和华命火施行审判,火就吞灭深渊,烧尽产业。
  • 当代译本 - 以下是主耶和华让我看见的异象:看啊,主耶和华降下审判的大火。大火烧干了深渊,正在吞噬土地。
  • 圣经新译本 - 主耶和华向我这样显示:看哪!主耶和华召来刑罚的火,烧毁广大的深渊和以色列的地业。
  • 现代标点和合本 - 主耶和华又指示我一件事:他命火来惩罚以色列,火就吞灭深渊,险些将地烧灭。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华又指示我一件事:他命火来惩罚以色列,火就吞灭深渊,险些将地烧灭。
  • New International Version - This is what the Sovereign Lord showed me: The Sovereign Lord was calling for judgment by fire; it dried up the great deep and devoured the land.
  • New International Reader's Version - The Lord and King gave me a second vision. He was using fire to punish his people. It dried up the deep waters. It burned the land up.
  • English Standard Version - This is what the Lord God showed me: behold, the Lord God was calling for a judgment by fire, and it devoured the great deep and was eating up the land.
  • New Living Translation - Then the Sovereign Lord showed me another vision. I saw him preparing to punish his people with a great fire. The fire had burned up the depths of the sea and was devouring the entire land.
  • The Message - God showed me this vision: Oh! God, my Master God was calling up a firestorm. It burned up the ocean. Then it burned up the Promised Land.
  • Christian Standard Bible - The Lord God showed me this: The Lord God was calling for a judgment by fire. It consumed the great deep and devoured the land.
  • New American Standard Bible - So the Lord God showed me, and behold, the Lord God was calling to contend with them by fire, and it consumed the great deep and began to consume the farmland.
  • New King James Version - Thus the Lord God showed me: Behold, the Lord God called for conflict by fire, and it consumed the great deep and devoured the territory.
  • Amplified Bible - Thus the Lord God showed me, and behold, the Lord God called for punishment with fire, and it devoured the great deep [underground sources of water] and began to consume the land.
  • American Standard Version - Thus the Lord Jehovah showed me: and, behold, the Lord Jehovah called to contend by fire; and it devoured the great deep, and would have eaten up the land.
  • King James Version - Thus hath the Lord God shewed unto me: and, behold, the Lord God called to contend by fire, and it devoured the great deep, and did eat up a part.
  • New English Translation - The sovereign Lord showed me this: I saw the sovereign Lord summoning a shower of fire. It consumed the great deep and devoured the fields.
  • World English Bible - Thus the Lord Yahweh showed me and behold, the Lord Yahweh called for judgment by fire; and it dried up the great deep, and would have devoured the land.
  • 新標點和合本 - 主耶和華又指示我一件事:他命火來懲罰以色列,火就吞滅深淵,險些將地燒滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華又指示我一件事,看哪,主耶和華命火施行審判,火就吞滅深淵,燒盡產業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華又指示我一件事,看哪,主耶和華命火施行審判,火就吞滅深淵,燒盡產業。
  • 當代譯本 - 以下是主耶和華讓我看見的異象:看啊,主耶和華降下審判的大火。大火燒乾了深淵,正在吞噬土地。
  • 聖經新譯本 - 主耶和華向我這樣顯示:看哪!主耶和華召來刑罰的火,燒毀廣大的深淵和以色列的地業。
  • 呂振中譯本 - 主永恆主這樣使我看見: 看哪,主永恆主 正在呼喚着燄火 , 火就吞滅了廣大深淵, 並且將要把耕種地段也燒燬掉。
  • 現代標點和合本 - 主耶和華又指示我一件事:他命火來懲罰以色列,火就吞滅深淵,險些將地燒滅。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華復示我一事、主耶和華以火施罰、涸其巨淵、將焚土地、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華復以一事示予、以火罰民、深淵悉涸、所得之地、成焦土焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主復以一事示我 於異象中 、主天主使火罰民、火使大淵悉涸、並焚燬田畝、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor omnipotente me mostró entonces otra visión: Vi al Señor llamar a juicio con un fuego que devoraba el gran abismo y consumía los campos.
  • 현대인의 성경 - 주 여호와께서 나에게 또 다른 환상을 보여 주셨는데 그가 불의 심판을 명령하시자 그 불이 큰 바다를 태워 말리고 육지까지 삼키기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот что Владыка Господь показал мне: Владыка Господь призвал огонь для суда, и тот иссушил великую пучину и пожрал землю .
  • Восточный перевод - Вот что Владыка Вечный показал мне: Владыка Вечный призвал огонь для суда, и тот иссушил великую пучину и пожрал землю .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот что Владыка Вечный показал мне: Владыка Вечный призвал огонь для суда, и тот иссушил великую пучину и пожрал землю .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот что Владыка Вечный показал мне: Владыка Вечный призвал огонь для суда, и тот иссушил великую пучину и пожрал землю .
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis voici ce que me fit voir le Seigneur, l’Eternel. Le Seigneur, l’Eternel, fit appel au feu pour exercer un jugement, et le feu fit tarir les nappes souterraines et consuma le territoire.
  • リビングバイブル - それからは、人々を罰するために用意された、勢いよく燃え上がる火を示しました。その火は水の流れを蒸発させ、全地を焼き尽くそうとしていました。
  • Nova Versão Internacional - O Soberano, o Senhor, mostrou-me também que, para o julgamento, estava chamando o fogo, o qual secou o grande abismo e devorou a terra.
  • Hoffnung für alle - Dann gab Gott, der Herr, mir eine weitere Vision: Ich sah, wie er Feuer herbeirief, um sein Volk zu bestrafen. Zuerst verzehrte es das Wasser in den Tiefen der Erde, dann bedeckten die Flammen das ganze Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตทรงสำแดงแก่ข้าพเจ้าดังนี้คือ พระองค์ทรงเตรียมลงทัณฑ์ด้วยไฟ มันเผาผลาญห้วงสมุทรและไหม้แผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​ภาพ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ให้​ข้าพเจ้า​แล​เห็น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กำลัง​จะ​ลง​โทษ​ด้วย​ไฟ ซึ่ง​ทำ​ให้​ห้วง​น้ำ​ลึก​เหือด​แห้ง​และ​ลาม​ไหม้​ถึง​พื้น​แผ่นดิน
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 1:7 - Về các thiên sứ, Ngài phán: “Ngài làm cho thiên sứ giống như gió và đầy tớ Ngài như ngọn lửa.”
  • Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
  • Giê-rê-mi 21:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về triều đại Đa-vít: Mỗi buổi sáng hãy xét xử cách công minh! Giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người khỏi sự áp bức. Nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ bốc cháy như lửa hừng, vì các việc ác các ngươi đã làm.’
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • A-mốt 7:7 - Chúa lại cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Chúa đứng bên cạnh một bức tường được dựng bằng dây dọi. Ngài dùng dây dọi để làm chuẩn đo.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • A-mốt 1:7 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • A-mốt 1:4 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống cung điện của Vua Ha-xa-ên và các chiến lũy của Vua Bên Ha-đát sẽ bị hủy diệt.
  • Y-sai 27:4 - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • A-mốt 7:1 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng. Tôi thấy Ngài đang chuẩn bị sai một đoàn cào cào thật đông tràn vào xứ. Nó xảy ra sau mùa gặt thứ nhất cho nhà vua và vừa lúc mùa gặt thứ hai sắp sửa đến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
  • 新标点和合本 - 主耶和华又指示我一件事:他命火来惩罚以色列,火就吞灭深渊,险些将地烧灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华又指示我一件事,看哪,主耶和华命火施行审判,火就吞灭深渊,烧尽产业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华又指示我一件事,看哪,主耶和华命火施行审判,火就吞灭深渊,烧尽产业。
  • 当代译本 - 以下是主耶和华让我看见的异象:看啊,主耶和华降下审判的大火。大火烧干了深渊,正在吞噬土地。
  • 圣经新译本 - 主耶和华向我这样显示:看哪!主耶和华召来刑罚的火,烧毁广大的深渊和以色列的地业。
  • 现代标点和合本 - 主耶和华又指示我一件事:他命火来惩罚以色列,火就吞灭深渊,险些将地烧灭。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华又指示我一件事:他命火来惩罚以色列,火就吞灭深渊,险些将地烧灭。
  • New International Version - This is what the Sovereign Lord showed me: The Sovereign Lord was calling for judgment by fire; it dried up the great deep and devoured the land.
  • New International Reader's Version - The Lord and King gave me a second vision. He was using fire to punish his people. It dried up the deep waters. It burned the land up.
  • English Standard Version - This is what the Lord God showed me: behold, the Lord God was calling for a judgment by fire, and it devoured the great deep and was eating up the land.
  • New Living Translation - Then the Sovereign Lord showed me another vision. I saw him preparing to punish his people with a great fire. The fire had burned up the depths of the sea and was devouring the entire land.
  • The Message - God showed me this vision: Oh! God, my Master God was calling up a firestorm. It burned up the ocean. Then it burned up the Promised Land.
  • Christian Standard Bible - The Lord God showed me this: The Lord God was calling for a judgment by fire. It consumed the great deep and devoured the land.
  • New American Standard Bible - So the Lord God showed me, and behold, the Lord God was calling to contend with them by fire, and it consumed the great deep and began to consume the farmland.
  • New King James Version - Thus the Lord God showed me: Behold, the Lord God called for conflict by fire, and it consumed the great deep and devoured the territory.
  • Amplified Bible - Thus the Lord God showed me, and behold, the Lord God called for punishment with fire, and it devoured the great deep [underground sources of water] and began to consume the land.
  • American Standard Version - Thus the Lord Jehovah showed me: and, behold, the Lord Jehovah called to contend by fire; and it devoured the great deep, and would have eaten up the land.
  • King James Version - Thus hath the Lord God shewed unto me: and, behold, the Lord God called to contend by fire, and it devoured the great deep, and did eat up a part.
  • New English Translation - The sovereign Lord showed me this: I saw the sovereign Lord summoning a shower of fire. It consumed the great deep and devoured the fields.
  • World English Bible - Thus the Lord Yahweh showed me and behold, the Lord Yahweh called for judgment by fire; and it dried up the great deep, and would have devoured the land.
  • 新標點和合本 - 主耶和華又指示我一件事:他命火來懲罰以色列,火就吞滅深淵,險些將地燒滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華又指示我一件事,看哪,主耶和華命火施行審判,火就吞滅深淵,燒盡產業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華又指示我一件事,看哪,主耶和華命火施行審判,火就吞滅深淵,燒盡產業。
  • 當代譯本 - 以下是主耶和華讓我看見的異象:看啊,主耶和華降下審判的大火。大火燒乾了深淵,正在吞噬土地。
  • 聖經新譯本 - 主耶和華向我這樣顯示:看哪!主耶和華召來刑罰的火,燒毀廣大的深淵和以色列的地業。
  • 呂振中譯本 - 主永恆主這樣使我看見: 看哪,主永恆主 正在呼喚着燄火 , 火就吞滅了廣大深淵, 並且將要把耕種地段也燒燬掉。
  • 現代標點和合本 - 主耶和華又指示我一件事:他命火來懲罰以色列,火就吞滅深淵,險些將地燒滅。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華復示我一事、主耶和華以火施罰、涸其巨淵、將焚土地、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華復以一事示予、以火罰民、深淵悉涸、所得之地、成焦土焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主復以一事示我 於異象中 、主天主使火罰民、火使大淵悉涸、並焚燬田畝、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor omnipotente me mostró entonces otra visión: Vi al Señor llamar a juicio con un fuego que devoraba el gran abismo y consumía los campos.
  • 현대인의 성경 - 주 여호와께서 나에게 또 다른 환상을 보여 주셨는데 그가 불의 심판을 명령하시자 그 불이 큰 바다를 태워 말리고 육지까지 삼키기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот что Владыка Господь показал мне: Владыка Господь призвал огонь для суда, и тот иссушил великую пучину и пожрал землю .
  • Восточный перевод - Вот что Владыка Вечный показал мне: Владыка Вечный призвал огонь для суда, и тот иссушил великую пучину и пожрал землю .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот что Владыка Вечный показал мне: Владыка Вечный призвал огонь для суда, и тот иссушил великую пучину и пожрал землю .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот что Владыка Вечный показал мне: Владыка Вечный призвал огонь для суда, и тот иссушил великую пучину и пожрал землю .
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis voici ce que me fit voir le Seigneur, l’Eternel. Le Seigneur, l’Eternel, fit appel au feu pour exercer un jugement, et le feu fit tarir les nappes souterraines et consuma le territoire.
  • リビングバイブル - それからは、人々を罰するために用意された、勢いよく燃え上がる火を示しました。その火は水の流れを蒸発させ、全地を焼き尽くそうとしていました。
  • Nova Versão Internacional - O Soberano, o Senhor, mostrou-me também que, para o julgamento, estava chamando o fogo, o qual secou o grande abismo e devorou a terra.
  • Hoffnung für alle - Dann gab Gott, der Herr, mir eine weitere Vision: Ich sah, wie er Feuer herbeirief, um sein Volk zu bestrafen. Zuerst verzehrte es das Wasser in den Tiefen der Erde, dann bedeckten die Flammen das ganze Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตทรงสำแดงแก่ข้าพเจ้าดังนี้คือ พระองค์ทรงเตรียมลงทัณฑ์ด้วยไฟ มันเผาผลาญห้วงสมุทรและไหม้แผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​ภาพ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ให้​ข้าพเจ้า​แล​เห็น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กำลัง​จะ​ลง​โทษ​ด้วย​ไฟ ซึ่ง​ทำ​ให้​ห้วง​น้ำ​ลึก​เหือด​แห้ง​และ​ลาม​ไหม้​ถึง​พื้น​แผ่นดิน
  • Hê-bơ-rơ 1:7 - Về các thiên sứ, Ngài phán: “Ngài làm cho thiên sứ giống như gió và đầy tớ Ngài như ngọn lửa.”
  • Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
  • Giê-rê-mi 21:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về triều đại Đa-vít: Mỗi buổi sáng hãy xét xử cách công minh! Giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người khỏi sự áp bức. Nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ bốc cháy như lửa hừng, vì các việc ác các ngươi đã làm.’
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • A-mốt 7:7 - Chúa lại cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Chúa đứng bên cạnh một bức tường được dựng bằng dây dọi. Ngài dùng dây dọi để làm chuẩn đo.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • A-mốt 1:7 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • A-mốt 1:4 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống cung điện của Vua Ha-xa-ên và các chiến lũy của Vua Bên Ha-đát sẽ bị hủy diệt.
  • Y-sai 27:4 - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • A-mốt 7:1 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng. Tôi thấy Ngài đang chuẩn bị sai một đoàn cào cào thật đông tràn vào xứ. Nó xảy ra sau mùa gặt thứ nhất cho nhà vua và vừa lúc mùa gặt thứ hai sắp sửa đến.
圣经
资源
计划
奉献