逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng. Tôi thấy Ngài đang chuẩn bị sai một đoàn cào cào thật đông tràn vào xứ. Nó xảy ra sau mùa gặt thứ nhất cho nhà vua và vừa lúc mùa gặt thứ hai sắp sửa đến.
- 新标点和合本 - 主耶和华指示我一件事:为王割菜(“菜”或作“草”)之后,菜又发生;刚发生的时候,主造蝗虫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华指示我一件事,在春天作物刚长出时,看哪,主 造了蝗虫;看哪,这是王收割后长出的春天作物。
- 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华指示我一件事,在春天作物刚长出时,看哪,主 造了蝗虫;看哪,这是王收割后长出的春天作物。
- 当代译本 - 以下是主耶和华让我看见的异象:看啊,祂造了一大群蝗虫。那时,王室的作物已经收割,第二季作物刚开始发苗。
- 圣经新译本 - 主耶和华向我这样显示:看哪!替王收割之后,田产又开始生长时,主造出一群蝗虫。
- 现代标点和合本 - 主耶和华指示我一件事:为王割菜 之后,菜又发生,刚发生的时候,主造蝗虫。
- 和合本(拼音版) - 主耶和华指示我一件事:为王割菜之后 ,菜又发生,刚发生的时候,主造蝗虫。
- New International Version - This is what the Sovereign Lord showed me: He was preparing swarms of locusts after the king’s share had been harvested and just as the late crops were coming up.
- New International Reader's Version - The Lord and King gave me a vision. He was bringing large numbers of locusts on the land. The king’s share had already been harvested. Now the later crops were coming up.
- English Standard Version - This is what the Lord God showed me: behold, he was forming locusts when the latter growth was just beginning to sprout, and behold, it was the latter growth after the king’s mowings.
- New Living Translation - The Sovereign Lord showed me a vision. I saw him preparing to send a vast swarm of locusts over the land. This was after the king’s share had been harvested from the fields and as the main crop was coming up.
- The Message - God, my Master, showed me this vision: He was preparing a locust swarm. The first cutting, which went to the king, was complete, and the second crop was just sprouting. The locusts ate everything green. Not even a blade of grass was left. I called out, “God, my Master! Excuse me, but what’s going to come of Jacob? He’s so small.”
- Christian Standard Bible - The Lord God showed me this: He was forming a swarm of locusts at the time the spring crop first began to sprout — after the cutting of the king’s hay.
- New American Standard Bible - This is what the Lord God showed me, and behold, He was forming a swarm of locusts when the spring crop began to sprout. And behold, the spring crop was after the king’s mowing.
- New King James Version - Thus the Lord God showed me: Behold, He formed locust swarms at the beginning of the late crop; indeed it was the late crop after the king’s mowings.
- Amplified Bible - Thus the Lord God showed me [a vision], and behold, He was forming a swarm of locusts when the spring crop began to sprout. And behold, the spring crop was after the king’s mowing.
- American Standard Version - Thus the Lord Jehovah showed me: and, behold, he formed locusts in the beginning of the shooting up of the latter growth; and, lo, it was the latter growth after the king’s mowings.
- King James Version - Thus hath the Lord God shewed unto me; and, behold, he formed grasshoppers in the beginning of the shooting up of the latter growth; and, lo, it was the latter growth after the king's mowings.
- New English Translation - The sovereign Lord showed me this: I saw him making locusts just as the crops planted late were beginning to sprout. (The crops planted late sprout after the royal harvest. )
- World English Bible - Thus the Lord Yahweh showed me: and behold, he formed locusts in the beginning of the shooting up of the latter growth; and behold, it was the latter growth after the king’s harvest.
- 新標點和合本 - 主耶和華指示我一件事:為王割菜(或譯:草)之後,菜又發生;剛發生的時候,主造蝗蟲。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華指示我一件事,在春天作物剛長出時,看哪,主 造了蝗蟲;看哪,這是王收割後長出的春天作物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華指示我一件事,在春天作物剛長出時,看哪,主 造了蝗蟲;看哪,這是王收割後長出的春天作物。
- 當代譯本 - 以下是主耶和華讓我看見的異象:看啊,祂造了一大群蝗蟲。那時,王室的作物已經收割,第二季作物剛開始發苗。
- 聖經新譯本 - 主耶和華向我這樣顯示:看哪!替王收割之後,田產又開始生長時,主造出一群蝗蟲。
- 呂振中譯本 - 主永恆主這樣使我看見: 看哪,在 替 王刈割了之後、 就有了再生植物; 看哪,在再生植物剛長起來之初, 永恆主 正在使蝗蟲形成呢。
- 現代標點和合本 - 主耶和華指示我一件事:為王割菜 之後,菜又發生,剛發生的時候,主造蝗蟲。
- 文理和合譯本 - 主耶和華示我一事、為王刈草之後、草復萌蘖、是時彼造蝗蟲、
- 文理委辦譯本 - 民間蒭蕘、為王所刈、後復萌糵、斯時也、主耶和華以一事示予、草甫萌芽、而蝗蟲生、主使之然、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主以一事示我 於異象中 、人為王刈草之後、草又萌芽、草始萌芽、主使蝗至、
- Nueva Versión Internacional - El Señor omnipotente me mostró esta visión: Empezaba a crecer la hierba después de la siega que corresponde al rey, y vi al Señor preparando enjambres de langostas.
- 현대인의 성경 - 이것은 주 여호와께서 나에게 환상으로 보여 주신 것이다: 왕에게 돌아갈 몫의 풀을 베고 난 후 다시 움이 돋기 시작할 무렵 주께서 메뚜기떼를 일으키시자
- Новый Русский Перевод - Вот что Владыка Господь, показал мне: Он готовил рои саранчи, когда царская доля была пожата, а поздняя трава начинала подниматься .
- Восточный перевод - Вот что Владыка Вечный показал мне: Он готовил рои саранчи, когда царская доля была пожата, а поздняя трава начинала подниматься .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот что Владыка Вечный показал мне: Он готовил рои саранчи, когда царская доля была пожата, а поздняя трава начинала подниматься .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот что Владыка Вечный показал мне: Он готовил рои саранчи, когда царская доля была пожата, а поздняя трава начинала подниматься .
- La Bible du Semeur 2015 - Or voici ce que me fit voir le Seigneur, l’Eternel. Il y avait un essaim de criquets au temps où le regain commençait à pousser. C’était après la coupe que l’on fait pour le roi .
- リビングバイブル - これは、神である主が私に示した幻です。主は、最初の刈り取りのあとに生えた、王に納める主要な穀物をすべて滅ぼすいなごの大群を用意していました。
- Nova Versão Internacional - Foi isto que o Senhor, o Soberano, me mostrou: ele estava preparando enxames de gafanhotos depois da colheita do rei, justo quando brotava a segunda safra.
- Hoffnung für alle - Gott, der Herr, gab mir eine Vision: Ich sah, wie er Heuschreckenschwärme erschuf. Gerade hatte man das erste Heu eingebracht, das für die königlichen Stallungen bestimmt war, und das Gras wuchs allmählich wieder nach.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตทรงสำแดงแก่ข้าพเจ้าดังนี้คือ พระองค์กำลังเตรียมฝูงตั๊กแตนจำนวนมหาศาลให้มาหลังจากเก็บเกี่ยวพืชผลส่วนของกษัตริย์แล้ว ขณะที่ผลผลิตรุ่นที่สองกำลังออกมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่คือภาพที่พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ให้ข้าพเจ้าแลเห็น พระองค์บันดาลให้มีฝูงตั๊กแตนขึ้นมาขณะที่หญ้าเพิ่งจะเริ่มงอกครั้งต่อไป ดูเถิด เป็นหญ้าที่งอกครั้งต่อไปหลังจากที่ให้ตัดหญ้าของกษัตริย์แล้ว
交叉引用
- Giê-rê-mi 1:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Này, Giê-rê-mi! Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một cành cây hạnh nhân.”
- Giê-rê-mi 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con thấy rất đúng vì Ta đang tỉnh thức để xem lời Ta tiên đoán thành sự thật!”
- Giê-rê-mi 1:13 - Chúa Hằng Hữu lại hỏi: “Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một nồi nước sôi, đổ xuống từ phương bắc.”
- Giê-rê-mi 1:14 - Chúa Hằng Hữu giải thích: “Đúng, đó là tai họa từ phương bắc đổ lên mọi người sống trên đất nước này.
- Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
- Giê-rê-mi 1:16 - Ta sẽ tuyên án trừng phạt trên dân Ta vì tất cả sự gian ác của chúng— vì chúng lìa bỏ Ta và dâng hương tế các thần lạ. Phải, chúng đã thờ lạy các thần tượng do tay chúng tạo ra!
- Giê-rê-mi 24:1 - Sau khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn lưu đày Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, với các quan tướng của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công, Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy khải tượng này. Tôi thấy có hai giỏ trái vả đặt trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trong Giê-ru-sa-lem.
- Xa-cha-ri 1:20 - Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy bốn người thợ rèn.
- Na-hum 3:15 - Tại đó, lửa sẽ thiêu đốt ngươi; gươm đao sẽ đâm chém. Kẻ thù sẽ thiêu đốt ngươi như châu chấu, ăn nuốt mọi thứ nó thấy. Không một ai trốn thoát, dù người có gia tăng đông như đàn châu chấu.
- Na-hum 3:16 - Ngươi đã tăng số thương nhân đông hơn cả các vì sao trên trời. Nhưng giống như châu chấu, sẽ cắn phá sạch rồi bay đi mất.
- Na-hum 3:17 - Các vệ binh và các tướng sĩ ngươi như đàn châu chấu đậu trên hàng rào trong ngày giá lạnh. Mặt trời vừa mọc lên, chúng đều chạy trốn, Tất cả chúng bay đi và biến mất.
- Ê-xê-chi-ên 11:25 - Tôi thuật lại cho người lưu đày mọi điều Chúa Hằng Hữu đã tỏ cho tôi biết.
- Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
- A-mốt 7:7 - Chúa lại cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Chúa đứng bên cạnh một bức tường được dựng bằng dây dọi. Ngài dùng dây dọi để làm chuẩn đo.
- Xuất Ai Cập 10:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy dang tay con ra trên đất Ai Cập, đem châu chấu đến. Châu chấu sẽ cắn phá những gì mưa đá còn để lại.”
- Xuất Ai Cập 10:13 - Môi-se dang tay đưa gậy ra trên Ai Cập, Chúa Hằng Hữu làm cho gió đông thổi suốt ngày và đêm đó. Gió đông đem châu chấu đến.
- Xuất Ai Cập 10:14 - Qua sáng hôm sau, gió đông đem châu chấu đến đầy dẫy lãnh thổ Ai Cập. Trong lịch sử nước này, chưa hề có nạn châu chấu nào tai hại đến thế, và trong tương lai cũng sẽ không có như vậy.
- Xuất Ai Cập 10:15 - Châu chấu quá nhiều đến nỗi chúng bay phủ mặt đất, bay rợp cả trời, che hết ánh nắng. Chúng cắn hại rau cỏ và cây cối còn sót lại sau trận mưa đá, làm cho không còn cây lá xanh tươi gì nữa trên xứ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 10:16 - Pha-ra-ôn vội vã mời Môi-se và A-rôn đến, nói: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và cũng có tội với các ngươi nữa.
- Y-sai 33:4 - Như sâu bọ và cào cào hủy phá ruộng và dây nho, quân bại trận A-sy-ri cũng sẽ bị hủy diệt như vậy.
- A-mốt 7:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
- A-mốt 4:9 - “Ta khiến các nông trại và vườn nho của các ngươi bị tàn rụi và mốc meo. Cào cào cắn nuốt tất cả cây vả và cây ô-liu Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 8:1 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Trong đó tôi thấy một giỏ đầy trái chín.
- Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.