Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • 新标点和合本 - “在收割的前三月,我使雨停止, 不降在你们那里; 我降雨在这城, 不降雨在那城; 这块地有雨, 那块地无雨; 无雨的就枯干了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “在收割的前三个月, 我不降雨在你们那里, 我降雨在这城, 不降雨在那城; 这块地有雨, 那块无雨的地就必枯干。
  • 和合本2010(神版-简体) - “在收割的前三个月, 我不降雨在你们那里, 我降雨在这城, 不降雨在那城; 这块地有雨, 那块无雨的地就必枯干。
  • 当代译本 - “我在收割前三个月停止降雨。 我在一座城降雨, 在另一座城不降雨; 我使一块田有雨水的滋润, 另一块田因无雨而干裂。
  • 圣经新译本 - “我曾在收割前三个月, 不降雨给你们; 我降雨给一个城, 在另一个城却不降雨; 我在一块地降雨, 另一块地没有雨水就枯干了。
  • 现代标点和合本 - “在收割的前三月,我使雨停止, 不降在你们那里。 我降雨在这城, 不降雨在那城。 这块地有雨, 那块地无雨, 无雨的就枯干了。
  • 和合本(拼音版) - “在收割的前三月,我使雨停止, 不降在你们那里; 我降雨在这城, 不降雨在那城; 这块地有雨, 那块地无雨, 无雨的就枯干了。
  • New International Version - “I also withheld rain from you when the harvest was still three months away. I sent rain on one town, but withheld it from another. One field had rain; another had none and dried up.
  • New International Reader's Version - “I also held back rain from you. The time to harvest crops was still three months away. I sent rain on one town. But I held it back from another. One field had rain. But another had no rain and dried up.
  • English Standard Version - “I also withheld the rain from you when there were yet three months to the harvest; I would send rain on one city, and send no rain on another city; one field would have rain, and the field on which it did not rain would wither;
  • New Living Translation - “I kept the rain from falling when your crops needed it the most. I sent rain on one town but withheld it from another. Rain fell on one field, while another field withered away.
  • The Message - “Yes, and I’m the One who stopped the rains three months short of harvest. I’d make it rain on one village but not on another. I’d make it rain on one field but not on another—and that one would dry up. People would stagger from village to village crazed for water and never quenching their thirst. But you never got thirsty for me. You ignored me.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - I also withheld the rain from you while there were still three months until harvest. I sent rain on one city but no rain on another. One field received rain while a field with no rain withered.
  • New American Standard Bible - “Furthermore, I withheld the rain from you While there were still three months until harvest. Then I would send rain on one city, But on another city I would not send rain; One part would be rained on, While the part not rained on would dry up.
  • New King James Version - “I also withheld rain from you, When there were still three months to the harvest. I made it rain on one city, I withheld rain from another city. One part was rained upon, And where it did not rain the part withered.
  • Amplified Bible - “Furthermore, I withheld the rain from you When there were still three months until the harvest. Then I would send rain on one city, And on another city I would not send rain; One piece of ground was rained on, While the part not rained on would dry up.
  • American Standard Version - And I also have withholden the rain from you, when there were yet three months to the harvest; and I caused it to rain upon one city, and caused it not to rain upon another city: one piece was rained upon, and the piece whereupon it rained not withered.
  • King James Version - And also I have withholden the rain from you, when there were yet three months to the harvest: and I caused it to rain upon one city, and caused it not to rain upon another city: one piece was rained upon, and the piece whereupon it rained not withered.
  • New English Translation - “I withheld rain from you three months before the harvest. I gave rain to one city, but not to another. One field would get rain, but the field that received no rain dried up.
  • World English Bible - “I also have withheld the rain from you, when there were yet three months to the harvest; and I caused it to rain on one city, and caused it not to rain on another city. One place was rained on, and the piece where it didn’t rain withered.
  • 新標點和合本 - 在收割的前三月,我使雨停止, 不降在你們那裏; 我降雨在這城, 不降雨在那城; 這塊地有雨, 那塊地無雨; 無雨的就枯乾了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「在收割的前三個月, 我不降雨在你們那裏, 我降雨在這城, 不降雨在那城; 這塊地有雨, 那塊無雨的地就必枯乾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「在收割的前三個月, 我不降雨在你們那裏, 我降雨在這城, 不降雨在那城; 這塊地有雨, 那塊無雨的地就必枯乾。
  • 當代譯本 - 「我在收割前三個月停止降雨。 我在一座城降雨, 在另一座城不降雨; 我使一塊田有雨水的滋潤, 另一塊田因無雨而乾裂。
  • 聖經新譯本 - “我曾在收割前三個月, 不降雨給你們; 我降雨給一個城, 在另一個城卻不降雨; 我在一塊地降雨, 另一塊地沒有雨水就枯乾了。
  • 呂振中譯本 - 『也是我在收割前還有三個月 使雨停止不降在你們那裏; 我降雨在一個城, 不降雨在另一個城; 這一塊地有雨, 那一塊地無雨,就枯乾了。
  • 現代標點和合本 - 「在收割的前三月,我使雨停止, 不降在你們那裡。 我降雨在這城, 不降雨在那城。 這塊地有雨, 那塊地無雨, 無雨的就枯乾了。
  • 文理和合譯本 - 穫前三月、我禁厥雨、惟雨此邑、不雨彼邑、一田得雨、他田無雨、則枯槁焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、秋前三月、我不降雨、惟雨一邑、他邑不雨、惟潤一田、他田不潤、遂致荒蕪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 穡前三月、我禁止雨降、降雨於一邑、不降雨於他邑、一田得雨、他田不得雨、遂致乾旱、
  • Nueva Versión Internacional - »Yo les retuve la lluvia cuando aún faltaban tres meses para la cosecha. En una ciudad hacía llover, pero en otra no; una parcela recibía lluvia, mientras que otra no, y se secó.
  • 현대인의 성경 - “내가 또 추수하기 석 달 전에 너희에게 비가 그치게 하여 어떤 성에는 비가 내리게 하고 어떤 성에는 비가 내리지 않게 하였더니 어떤 지역은 비가 오고 어떤 지역은 비가 오지 않아 땅이 말라 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Я удерживал от вас дождь, когда до жатвы оставалось всего три месяца. Я посылал дождь на один город, но удерживал его в другом. Одно поле увлажнялось дождем, а другое, над которым не было дождя, высыхало.
  • Восточный перевод - Я удерживал от вас дождь, когда до жатвы оставалось всего три месяца. Я посылал дождь на один город, но удерживал его в другом. Одно поле увлажнялось дождём, другое – высыхало без дождя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я удерживал от вас дождь, когда до жатвы оставалось всего три месяца. Я посылал дождь на один город, но удерживал его в другом. Одно поле увлажнялось дождём, другое – высыхало без дождя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я удерживал от вас дождь, когда до жатвы оставалось всего три месяца. Я посылал дождь на один город, но удерживал его в другом. Одно поле увлажнялось дождём, другое – высыхало без дождя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et moi encore, ╵je vous ai refusé la pluie trois mois avant ╵le moment des moissons, ou bien j’ai fait pleuvoir ╵sur telle ville et non pas sur telle autre. Un terrain recevait la pluie, un autre, n’en recevant pas, ╵était tout à fait sec.
  • リビングバイブル - 収穫の前に三か月間雨を降らせないで 作物をだめにした。 ある町には雨を降らせたが、 他の町には降らせなかった。 ある畑には雨が降っているのに、 他の畑は乾ききっていた。
  • Nova Versão Internacional - “Também fui eu que retive a chuva quando ainda faltavam três meses para a colheita. Mandei chuva a uma cidade, mas não a outra. Uma plantação teve chuva; outra não teve e secou.
  • Hoffnung für alle - Drei Monate vor der Ernte schickte ich euch keinen Regen mehr, den ihr doch so dringend brauchtet. Auf die eine Stadt ließ ich es regnen, auf die andere fiel kein einziger Tropfen. Das eine Feld bekam genug Feuchtigkeit, das andere blieb trocken, und alles verdorrte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรางดให้ฝนแก่เจ้าด้วย สามเดือนก่อนถึงฤดูเก็บเกี่ยว เราให้ฝนตกในเมืองหนึ่ง แต่ไม่ให้ฝนตกในอีกเมืองหนึ่ง นาหนึ่งมีฝน อีกนาไม่มีและข้าวจะเหี่ยวเฉาไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “อีก​สาม​เดือน​กว่า​จะ​ถึง​เวลา​เก็บ​เกี่ยว แต่​เรา​ก็​ทำ​ให้​ฝน​ไม่​ตก เรา​จะ​ส่ง​ฝน​ให้​กับ​เมืองๆ หนึ่ง และ​ไม่​ส่ง​ให้​อีก​เมือง​หนึ่ง ทุ่ง​นา​แห่ง​หนึ่ง​จะ​มี​ฝน​ตก และ​ทุ่ง​นา​ที่​ไม่​ได้​รับ​ฝน​ก็​จะ​แห้ง​ผาก
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Lê-vi Ký 26:23 - Nếu các ngươi vẫn cứ không chịu nghe lời Ta, vẫn trái lời dạy Ta dù bị trừng phạt nặng nề như thế,
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Thẩm Phán 6:37 - thì đây, tôi có để một tấm lông chiên trên sân đập lúa: Nếu sương làm ướt tấm lông chiên, còn chung quanh sân đều khô, thì tôi sẽ biết Chúa dùng tôi giải thoát Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 6:38 - Việc xảy ra đúng như thế. Sáng sớm hôm sau, ông dậy, vắt tấm lông chiên, nước chảy đầy một bát.
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
  • Thẩm Phán 6:40 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời làm đúng như lời ông xin. Tấm lông chiên khô ráo, còn cả sân đều ướt đẫm sương đêm.
  • Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Giô-ên 1:14 - Hãy công bố ngày kiêng ăn; hãy kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể. Hãy mời các trưởng lão và toàn thể dân chúng của xứ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, và than khóc với Chúa tại đó.
  • Giô-ên 1:15 - Ngày của Chúa Hằng Hữu đã gần, ngày hủy diệt của Đấng Toàn Năng đã đến. Ôi, ngày ấy đáng sợ biết bao!
  • Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giô-ên 1:17 - Hạt giống mục nát trong lòng đất, và mùa màng thất thu. Các kho thóc đều trống rỗng, và các vựa lúa đều tan biến.
  • Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
  • Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
  • Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
  • Lê-vi Ký 26:19 - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
  • Giê-rê-mi 5:24 - Họ chẳng bao giờ tự bảo trong lòng: ‘Bây giờ chúng ta hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng ban mưa đầu mùa và mưa cuối mùa, cùng cho chúng ta mùa gặt đúng kỳ.’
  • Giê-rê-mi 5:25 - Gian ác ngươi đã tước đoạt phước hạnh tuyệt diệu của ngươi. Tội lỗi ngươi đã chặn đứng tất cả điều tốt đẹp.
  • A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
  • A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:17 - Nếu thế, cơn thịnh nộ của Ngài sẽ nổi lên, Ngài sẽ đóng trời lại, trời sẽ không mưa, đất không sản xuất, và anh em sẽ chết đi nhanh chóng trên đất lành Ngài vừa cho.
  • Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
  • 1 Các Vua 8:35 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
  • 1 Các Vua 8:36 - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
  • Giăng 4:35 - Các con nói: ‘Còn bốn tháng nữa mới đến mùa gặt.’ Nhưng các con cứ phóng rộng tầm mắt xem khắp cánh đồng. Lúa đã chín vàng, sẵn chờ gặt hái.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:24 - Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
  • Lê-vi Ký 26:27 - Đến tình trạng này, nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta,
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • 2 Sử Ký 7:13 - Có lúc Ta đóng các tầng trời, không cho mưa sa xuống, hay ra lệnh cho cào cào phá hại đất đai, hoặc giáng bệnh dịch giữa dân Ta.
  • 2 Sử Ký 7:14 - Và nếu dân Ta, tức là dân được gọi bằng Danh Ta, hạ mình xuống, cầu nguyện, tìm kiếm mặt Ta, lìa bỏ con đường gian ác, khi ấy từ trên trời Ta sẽ lắng nghe, và sẽ tha thứ tội lỗi họ và chữa lành đất nước họ.
  • Xuất Ai Cập 8:22 - Nhưng ngày đó, Ta sẽ để riêng đất Gô-sen là nơi dân Ta cư trú; nơi đó sẽ không có ruồi nhặng để ngươi biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu đang ngự giữa xứ này.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Xuất Ai Cập 9:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ phân biệt giữa súc vật của dân Ít-ra-ên và súc vật của người Ai Cập; không một con vật nào thuộc về dân Ít-ra-ên bị chết cả.’”
  • Xuất Ai Cập 10:23 - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Xuất Ai Cập 9:26 - Chỉ trừ Gô-sen, đất cư trú của người Ít-ra-ên, là không bị mưa đá hôm ấy.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • 新标点和合本 - “在收割的前三月,我使雨停止, 不降在你们那里; 我降雨在这城, 不降雨在那城; 这块地有雨, 那块地无雨; 无雨的就枯干了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “在收割的前三个月, 我不降雨在你们那里, 我降雨在这城, 不降雨在那城; 这块地有雨, 那块无雨的地就必枯干。
  • 和合本2010(神版-简体) - “在收割的前三个月, 我不降雨在你们那里, 我降雨在这城, 不降雨在那城; 这块地有雨, 那块无雨的地就必枯干。
  • 当代译本 - “我在收割前三个月停止降雨。 我在一座城降雨, 在另一座城不降雨; 我使一块田有雨水的滋润, 另一块田因无雨而干裂。
  • 圣经新译本 - “我曾在收割前三个月, 不降雨给你们; 我降雨给一个城, 在另一个城却不降雨; 我在一块地降雨, 另一块地没有雨水就枯干了。
  • 现代标点和合本 - “在收割的前三月,我使雨停止, 不降在你们那里。 我降雨在这城, 不降雨在那城。 这块地有雨, 那块地无雨, 无雨的就枯干了。
  • 和合本(拼音版) - “在收割的前三月,我使雨停止, 不降在你们那里; 我降雨在这城, 不降雨在那城; 这块地有雨, 那块地无雨, 无雨的就枯干了。
  • New International Version - “I also withheld rain from you when the harvest was still three months away. I sent rain on one town, but withheld it from another. One field had rain; another had none and dried up.
  • New International Reader's Version - “I also held back rain from you. The time to harvest crops was still three months away. I sent rain on one town. But I held it back from another. One field had rain. But another had no rain and dried up.
  • English Standard Version - “I also withheld the rain from you when there were yet three months to the harvest; I would send rain on one city, and send no rain on another city; one field would have rain, and the field on which it did not rain would wither;
  • New Living Translation - “I kept the rain from falling when your crops needed it the most. I sent rain on one town but withheld it from another. Rain fell on one field, while another field withered away.
  • The Message - “Yes, and I’m the One who stopped the rains three months short of harvest. I’d make it rain on one village but not on another. I’d make it rain on one field but not on another—and that one would dry up. People would stagger from village to village crazed for water and never quenching their thirst. But you never got thirsty for me. You ignored me.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - I also withheld the rain from you while there were still three months until harvest. I sent rain on one city but no rain on another. One field received rain while a field with no rain withered.
  • New American Standard Bible - “Furthermore, I withheld the rain from you While there were still three months until harvest. Then I would send rain on one city, But on another city I would not send rain; One part would be rained on, While the part not rained on would dry up.
  • New King James Version - “I also withheld rain from you, When there were still three months to the harvest. I made it rain on one city, I withheld rain from another city. One part was rained upon, And where it did not rain the part withered.
  • Amplified Bible - “Furthermore, I withheld the rain from you When there were still three months until the harvest. Then I would send rain on one city, And on another city I would not send rain; One piece of ground was rained on, While the part not rained on would dry up.
  • American Standard Version - And I also have withholden the rain from you, when there were yet three months to the harvest; and I caused it to rain upon one city, and caused it not to rain upon another city: one piece was rained upon, and the piece whereupon it rained not withered.
  • King James Version - And also I have withholden the rain from you, when there were yet three months to the harvest: and I caused it to rain upon one city, and caused it not to rain upon another city: one piece was rained upon, and the piece whereupon it rained not withered.
  • New English Translation - “I withheld rain from you three months before the harvest. I gave rain to one city, but not to another. One field would get rain, but the field that received no rain dried up.
  • World English Bible - “I also have withheld the rain from you, when there were yet three months to the harvest; and I caused it to rain on one city, and caused it not to rain on another city. One place was rained on, and the piece where it didn’t rain withered.
  • 新標點和合本 - 在收割的前三月,我使雨停止, 不降在你們那裏; 我降雨在這城, 不降雨在那城; 這塊地有雨, 那塊地無雨; 無雨的就枯乾了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「在收割的前三個月, 我不降雨在你們那裏, 我降雨在這城, 不降雨在那城; 這塊地有雨, 那塊無雨的地就必枯乾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「在收割的前三個月, 我不降雨在你們那裏, 我降雨在這城, 不降雨在那城; 這塊地有雨, 那塊無雨的地就必枯乾。
  • 當代譯本 - 「我在收割前三個月停止降雨。 我在一座城降雨, 在另一座城不降雨; 我使一塊田有雨水的滋潤, 另一塊田因無雨而乾裂。
  • 聖經新譯本 - “我曾在收割前三個月, 不降雨給你們; 我降雨給一個城, 在另一個城卻不降雨; 我在一塊地降雨, 另一塊地沒有雨水就枯乾了。
  • 呂振中譯本 - 『也是我在收割前還有三個月 使雨停止不降在你們那裏; 我降雨在一個城, 不降雨在另一個城; 這一塊地有雨, 那一塊地無雨,就枯乾了。
  • 現代標點和合本 - 「在收割的前三月,我使雨停止, 不降在你們那裡。 我降雨在這城, 不降雨在那城。 這塊地有雨, 那塊地無雨, 無雨的就枯乾了。
  • 文理和合譯本 - 穫前三月、我禁厥雨、惟雨此邑、不雨彼邑、一田得雨、他田無雨、則枯槁焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、秋前三月、我不降雨、惟雨一邑、他邑不雨、惟潤一田、他田不潤、遂致荒蕪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 穡前三月、我禁止雨降、降雨於一邑、不降雨於他邑、一田得雨、他田不得雨、遂致乾旱、
  • Nueva Versión Internacional - »Yo les retuve la lluvia cuando aún faltaban tres meses para la cosecha. En una ciudad hacía llover, pero en otra no; una parcela recibía lluvia, mientras que otra no, y se secó.
  • 현대인의 성경 - “내가 또 추수하기 석 달 전에 너희에게 비가 그치게 하여 어떤 성에는 비가 내리게 하고 어떤 성에는 비가 내리지 않게 하였더니 어떤 지역은 비가 오고 어떤 지역은 비가 오지 않아 땅이 말라 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Я удерживал от вас дождь, когда до жатвы оставалось всего три месяца. Я посылал дождь на один город, но удерживал его в другом. Одно поле увлажнялось дождем, а другое, над которым не было дождя, высыхало.
  • Восточный перевод - Я удерживал от вас дождь, когда до жатвы оставалось всего три месяца. Я посылал дождь на один город, но удерживал его в другом. Одно поле увлажнялось дождём, другое – высыхало без дождя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я удерживал от вас дождь, когда до жатвы оставалось всего три месяца. Я посылал дождь на один город, но удерживал его в другом. Одно поле увлажнялось дождём, другое – высыхало без дождя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я удерживал от вас дождь, когда до жатвы оставалось всего три месяца. Я посылал дождь на один город, но удерживал его в другом. Одно поле увлажнялось дождём, другое – высыхало без дождя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et moi encore, ╵je vous ai refusé la pluie trois mois avant ╵le moment des moissons, ou bien j’ai fait pleuvoir ╵sur telle ville et non pas sur telle autre. Un terrain recevait la pluie, un autre, n’en recevant pas, ╵était tout à fait sec.
  • リビングバイブル - 収穫の前に三か月間雨を降らせないで 作物をだめにした。 ある町には雨を降らせたが、 他の町には降らせなかった。 ある畑には雨が降っているのに、 他の畑は乾ききっていた。
  • Nova Versão Internacional - “Também fui eu que retive a chuva quando ainda faltavam três meses para a colheita. Mandei chuva a uma cidade, mas não a outra. Uma plantação teve chuva; outra não teve e secou.
  • Hoffnung für alle - Drei Monate vor der Ernte schickte ich euch keinen Regen mehr, den ihr doch so dringend brauchtet. Auf die eine Stadt ließ ich es regnen, auf die andere fiel kein einziger Tropfen. Das eine Feld bekam genug Feuchtigkeit, das andere blieb trocken, und alles verdorrte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรางดให้ฝนแก่เจ้าด้วย สามเดือนก่อนถึงฤดูเก็บเกี่ยว เราให้ฝนตกในเมืองหนึ่ง แต่ไม่ให้ฝนตกในอีกเมืองหนึ่ง นาหนึ่งมีฝน อีกนาไม่มีและข้าวจะเหี่ยวเฉาไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “อีก​สาม​เดือน​กว่า​จะ​ถึง​เวลา​เก็บ​เกี่ยว แต่​เรา​ก็​ทำ​ให้​ฝน​ไม่​ตก เรา​จะ​ส่ง​ฝน​ให้​กับ​เมืองๆ หนึ่ง และ​ไม่​ส่ง​ให้​อีก​เมือง​หนึ่ง ทุ่ง​นา​แห่ง​หนึ่ง​จะ​มี​ฝน​ตก และ​ทุ่ง​นา​ที่​ไม่​ได้​รับ​ฝน​ก็​จะ​แห้ง​ผาก
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Lê-vi Ký 26:23 - Nếu các ngươi vẫn cứ không chịu nghe lời Ta, vẫn trái lời dạy Ta dù bị trừng phạt nặng nề như thế,
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Thẩm Phán 6:37 - thì đây, tôi có để một tấm lông chiên trên sân đập lúa: Nếu sương làm ướt tấm lông chiên, còn chung quanh sân đều khô, thì tôi sẽ biết Chúa dùng tôi giải thoát Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 6:38 - Việc xảy ra đúng như thế. Sáng sớm hôm sau, ông dậy, vắt tấm lông chiên, nước chảy đầy một bát.
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
  • Thẩm Phán 6:40 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời làm đúng như lời ông xin. Tấm lông chiên khô ráo, còn cả sân đều ướt đẫm sương đêm.
  • Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Giô-ên 1:14 - Hãy công bố ngày kiêng ăn; hãy kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể. Hãy mời các trưởng lão và toàn thể dân chúng của xứ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, và than khóc với Chúa tại đó.
  • Giô-ên 1:15 - Ngày của Chúa Hằng Hữu đã gần, ngày hủy diệt của Đấng Toàn Năng đã đến. Ôi, ngày ấy đáng sợ biết bao!
  • Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giô-ên 1:17 - Hạt giống mục nát trong lòng đất, và mùa màng thất thu. Các kho thóc đều trống rỗng, và các vựa lúa đều tan biến.
  • Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
  • Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
  • Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
  • Lê-vi Ký 26:19 - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
  • Giê-rê-mi 5:24 - Họ chẳng bao giờ tự bảo trong lòng: ‘Bây giờ chúng ta hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng ban mưa đầu mùa và mưa cuối mùa, cùng cho chúng ta mùa gặt đúng kỳ.’
  • Giê-rê-mi 5:25 - Gian ác ngươi đã tước đoạt phước hạnh tuyệt diệu của ngươi. Tội lỗi ngươi đã chặn đứng tất cả điều tốt đẹp.
  • A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
  • A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:17 - Nếu thế, cơn thịnh nộ của Ngài sẽ nổi lên, Ngài sẽ đóng trời lại, trời sẽ không mưa, đất không sản xuất, và anh em sẽ chết đi nhanh chóng trên đất lành Ngài vừa cho.
  • Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
  • 1 Các Vua 8:35 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
  • 1 Các Vua 8:36 - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
  • Giăng 4:35 - Các con nói: ‘Còn bốn tháng nữa mới đến mùa gặt.’ Nhưng các con cứ phóng rộng tầm mắt xem khắp cánh đồng. Lúa đã chín vàng, sẵn chờ gặt hái.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:24 - Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
  • Lê-vi Ký 26:27 - Đến tình trạng này, nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta,
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • 2 Sử Ký 7:13 - Có lúc Ta đóng các tầng trời, không cho mưa sa xuống, hay ra lệnh cho cào cào phá hại đất đai, hoặc giáng bệnh dịch giữa dân Ta.
  • 2 Sử Ký 7:14 - Và nếu dân Ta, tức là dân được gọi bằng Danh Ta, hạ mình xuống, cầu nguyện, tìm kiếm mặt Ta, lìa bỏ con đường gian ác, khi ấy từ trên trời Ta sẽ lắng nghe, và sẽ tha thứ tội lỗi họ và chữa lành đất nước họ.
  • Xuất Ai Cập 8:22 - Nhưng ngày đó, Ta sẽ để riêng đất Gô-sen là nơi dân Ta cư trú; nơi đó sẽ không có ruồi nhặng để ngươi biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu đang ngự giữa xứ này.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Xuất Ai Cập 9:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ phân biệt giữa súc vật của dân Ít-ra-ên và súc vật của người Ai Cập; không một con vật nào thuộc về dân Ít-ra-ên bị chết cả.’”
  • Xuất Ai Cập 10:23 - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Xuất Ai Cập 9:26 - Chỉ trừ Gô-sen, đất cư trú của người Ít-ra-ên, là không bị mưa đá hôm ấy.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
圣经
资源
计划
奉献