Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy đến Bê-tên mà dâng sinh tế cho các tà thần đi. Hãy cứ phạm tội nhiều hơn tại Ghinh-ganh. Hãy đem dâng sinh tế vào mỗi buổi sáng, và cứ mỗi ba ngày thì dâng các phần mười của các ngươi.
  • 新标点和合本 - “以色列人哪,任你们往伯特利去犯罪, 到吉甲加增罪过; 每日早晨献上你们的祭物, 每三日奉上你们的十分之一。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “以色列人哪,任你们往伯特利去犯罪, 到吉甲增加罪过, 每早晨献上你们的祭物, 每三日纳你们的十一奉献;
  • 和合本2010(神版-简体) - “以色列人哪,任你们往伯特利去犯罪, 到吉甲增加罪过, 每早晨献上你们的祭物, 每三日纳你们的十一奉献;
  • 当代译本 - “以色列人啊, 你们去伯特利犯罪吧, 去吉甲增添罪恶吧! 要每天早晨献上祭物, 每三天奉上你们的十分之一。
  • 圣经新译本 - “你们去伯特利犯罪, 在吉甲增加过犯吧! 每早献上你们的祭物, 每三日献上你们的十分之一吧!
  • 现代标点和合本 - “以色列人哪,任你们往伯特利去犯罪, 到吉甲加增罪过, 每日早晨献上你们的祭物, 每三日奉上你们的十分之一。
  • 和合本(拼音版) - “以色列人哪,任你们往伯特利去犯罪, 到吉甲加增罪过, 每日早晨献上你们的祭物, 每三日奉上你们的十分之一。
  • New International Version - “Go to Bethel and sin; go to Gilgal and sin yet more. Bring your sacrifices every morning, your tithes every three years.
  • New International Reader's Version - “People of Samaria, go to Bethel and sin! Go to Gilgal! Sin there even more! Bring your sacrifices every morning. Every third year, bring a tenth of everything you produce.
  • English Standard Version - “Come to Bethel, and transgress; to Gilgal, and multiply transgression; bring your sacrifices every morning, your tithes every three days;
  • New Living Translation - “Go ahead and offer sacrifices to the idols at Bethel. Keep on disobeying at Gilgal. Offer sacrifices each morning, and bring your tithes every three days.
  • The Message - “Come along to Bethel and sin! And then to Gilgal and sin some more! Bring your sacrifices for morning worship. Every third day bring your tithe. Burn pure sacrifices—thank offerings. Speak up—announce freewill offerings! That’s the sort of religious show you Israelites just love.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - Come to Bethel and rebel; rebel even more at Gilgal! Bring your sacrifices every morning, your tenths every three days.
  • New American Standard Bible - “Enter Bethel and do wrong; In Gilgal multiply wrongdoing! Bring your sacrifices every morning, Your tithes every three days.
  • New King James Version - “Come to Bethel and transgress, At Gilgal multiply transgression; Bring your sacrifices every morning, Your tithes every three days.
  • Amplified Bible - “Come to Bethel [where the golden calf is] and transgress; In Gilgal [where idols are worshiped] multiply transgression; Bring your sacrifices every morning, Your tithes every three days!
  • American Standard Version - Come to Beth-el, and transgress; to Gilgal, and multiply transgression; and bring your sacrifices every morning, and your tithes every three days;
  • King James Version - Come to Beth–el, and transgress; at Gilgal multiply transgression; and bring your sacrifices every morning, and your tithes after three years:
  • New English Translation - “Go to Bethel and rebel! At Gilgal rebel some more! Bring your sacrifices in the morning, your tithes on the third day!
  • World English Bible - “Go to Bethel, and sin; to Gilgal, and sin more. Bring your sacrifices every morning, your tithes every three days,
  • 新標點和合本 - 以色列人哪,任你們往伯特利去犯罪, 到吉甲加增罪過; 每日早晨獻上你們的祭物, 每三日奉上你們的十分之一。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以色列人哪,任你們往伯特利去犯罪, 到吉甲增加罪過, 每早晨獻上你們的祭物, 每三日納你們的十一奉獻;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「以色列人哪,任你們往伯特利去犯罪, 到吉甲增加罪過, 每早晨獻上你們的祭物, 每三日納你們的十一奉獻;
  • 當代譯本 - 「以色列人啊, 你們去伯特利犯罪吧, 去吉甲增添罪惡吧! 要每天早晨獻上祭物, 每三天奉上你們的十分之一。
  • 聖經新譯本 - “你們去伯特利犯罪, 在吉甲增加過犯吧! 每早獻上你們的祭物, 每三日獻上你們的十分之一吧!
  • 呂振中譯本 - 『到 伯特利 去行悖逆吧! 到 吉甲 去增加反叛吧! 早晨獻上你們的祭物! 每三日 奉上 你們的十分之一吧!
  • 現代標點和合本 - 「以色列人哪,任你們往伯特利去犯罪, 到吉甲加增罪過, 每日早晨獻上你們的祭物, 每三日奉上你們的十分之一。
  • 文理和合譯本 - 其往伯特利而干罪、至吉甲而增愆、每晨奉爾祭品、每三日而獻什一、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華、曰、以色列族爾往伯特利常干罪戾、在吉甲屢蹈愆尤、仍獻日祭、三年一次、十分取一、獻酬恩之祭與酵、樂輸之物、炫示於眾、蓋爾以此為悅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 任爾曹往 伯特利 犯罪、任爾曹在 吉甲 增愆、每晨獻爾祭品、每三日進爾十分之一、
  • Nueva Versión Internacional - »Vayan a Betel y pequen; vayan a Guilgal y sigan pecando. Ofrezcan sus sacrificios por la mañana, y al tercer día sus diezmos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘 사람들아, 너희는 벧엘에 가서 죄를 짓고 길갈에 가서 더 많이 범죄하며 아침마다 희생의 제물을 드리고 3일마다 너희 십일조를 드리며
  • Новый Русский Перевод - Идите в Вефиль и грешите; идите в Гилгал и грешите еще больше . Приносите ваши жертвы каждое утро, ваши десятины каждые три дня.
  • Восточный перевод - Идите в Вефиль и грешите; идите в Гилгал и грешите ещё больше. Приносите ваши жертвы каждое утро, ваши десятины каждые три дня .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Идите в Вефиль и грешите; идите в Гилгал и грешите ещё больше. Приносите ваши жертвы каждое утро, ваши десятины каждые три дня .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Идите в Вефиль и грешите; идите в Гилгал и грешите ещё больше. Приносите ваши жертвы каждое утро, ваши десятины каждые три дня .
  • La Bible du Semeur 2015 - Allez donc à Béthel ╵et transgressez la loi, et, à Guilgal , ╵transgressez-la encore plus ! Offrez tous les matins ╵vos sacrifices, et le troisième jour vos dîmes.
  • リビングバイブル - ベテルとギルガルの偶像に もっといけにえをささげなさい。 いつまでも逆らい続けなさい。 あなたがたの罪は山のように積まれていきます。 いけにえは毎朝、 十分の一のささげ物は週に二回持ってきなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Vão a Betel e ponham-se a pecar; vão a Gilgal e pequem ainda mais. Ofereçam os seus sacrifícios cada manhã, os seus dízimos no terceiro dia .
  • Hoffnung für alle - Gott sagt: »Ihr Israeliten, geht ruhig weiterhin zum Heiligtum nach Bethel und sündigt gegen mich! Lauft nur nach Gilgal und ladet noch mehr Schuld auf euch! Bringt doch jeden Morgen eure Opfer dar! Liefert alle drei Tage den zehnten Teil eurer Erträge ab!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปยังเบธเอลและทำบาป จงไปยังกิลกาลและทำบาปยิ่งขึ้นไปอีก เอาเครื่องบูชาไปถวายทุกเช้า เอาสิบลดไปถวายทุกสามปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พวก​เจ้า​ไป​ยัง​เบธเอล​และ​กระทำ​บาป ไป​ยัง​กิลกาล​และ​กระทำ​บาป​มาก​ยิ่ง​ขึ้น นำ​เครื่อง​สักการะ​ของ​เจ้า​มา​ให้​ทุก​เช้า นำ​หนึ่ง​ใน​สิบ​มา​ให้​ทุกๆ 3 วัน
交叉引用
  • A-mốt 3:14 - “Cùng trong ngày Ta hình phạt Ít-ra-ên vì tội lỗi của nó, Ta cũng sẽ tiêu diệt các bàn thờ tà thần ở Bê-tên. Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt bỏ và rơi xuống đất.
  • A-mốt 5:5 - Đừng thờ lạy các bàn thờ tà thần tại Bê-tên; đừng đi đến các miếu thờ tại Ghinh-ganh hay Bê-e-sê-ba. Vì người Ghinh-ganh sẽ bị kéo đi lưu đày, và người Bê-tên sẽ bị tàn phá.”
  • Mác 5:5 - Suốt ngày đêm, anh lang thang giữa nghĩa trang, trên đồi núi, kêu la và lấy đá nhọn rạch mình.
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
  • Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Mác 14:41 - Trở lại lần thứ ba, Chúa bảo họ: “Bây giờ các con vẫn còn ngủ sao? Đủ rồi! Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:12 - Cuối mỗi năm thứ ba, anh em sẽ lấy một phần mười của mùa màng thu hoạch được trong năm ấy (gọi là năm dâng hiến một phần mười) đem phân phối cho người Lê-vi, ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ trong thành, cho họ có đủ thực phẩm.
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Ma-thi-ơ 26:45 - Chúa trở lại, bảo các môn đệ: “Giờ này các con còn ngủ và nghỉ ngơi sao? Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:28 - Cuối mỗi ba năm, tại mỗi địa phương, anh em phải đem một phần mười mùa màng thu được năm ấy vào thành, góp chung lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:29 - Những người Lê-vi (vì không có tài sản), người ngoại kiều, mồ côi, quả phụ sống trong địa phương này sẽ đến, ăn uống thỏa mãn. Như vậy, anh em sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, mọi việc mình làm sẽ được thịnh vượng.”
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Dân Số Ký 28:3 - Lễ thiêu dâng hằng ngày: Gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:4 - Dâng một con vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Ô-sê 12:11 - Nhưng người Ga-la-át chứa đầy tội ác vì họ thờ lạy thần tượng. Và Ghinh-ganh cũng vậy, họ dâng tế bò đực; bàn thờ của họ bị lật đổ thành đống đá vụn trên các luống cày ngoài đồng ruộng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
  • Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy đến Bê-tên mà dâng sinh tế cho các tà thần đi. Hãy cứ phạm tội nhiều hơn tại Ghinh-ganh. Hãy đem dâng sinh tế vào mỗi buổi sáng, và cứ mỗi ba ngày thì dâng các phần mười của các ngươi.
  • 新标点和合本 - “以色列人哪,任你们往伯特利去犯罪, 到吉甲加增罪过; 每日早晨献上你们的祭物, 每三日奉上你们的十分之一。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “以色列人哪,任你们往伯特利去犯罪, 到吉甲增加罪过, 每早晨献上你们的祭物, 每三日纳你们的十一奉献;
  • 和合本2010(神版-简体) - “以色列人哪,任你们往伯特利去犯罪, 到吉甲增加罪过, 每早晨献上你们的祭物, 每三日纳你们的十一奉献;
  • 当代译本 - “以色列人啊, 你们去伯特利犯罪吧, 去吉甲增添罪恶吧! 要每天早晨献上祭物, 每三天奉上你们的十分之一。
  • 圣经新译本 - “你们去伯特利犯罪, 在吉甲增加过犯吧! 每早献上你们的祭物, 每三日献上你们的十分之一吧!
  • 现代标点和合本 - “以色列人哪,任你们往伯特利去犯罪, 到吉甲加增罪过, 每日早晨献上你们的祭物, 每三日奉上你们的十分之一。
  • 和合本(拼音版) - “以色列人哪,任你们往伯特利去犯罪, 到吉甲加增罪过, 每日早晨献上你们的祭物, 每三日奉上你们的十分之一。
  • New International Version - “Go to Bethel and sin; go to Gilgal and sin yet more. Bring your sacrifices every morning, your tithes every three years.
  • New International Reader's Version - “People of Samaria, go to Bethel and sin! Go to Gilgal! Sin there even more! Bring your sacrifices every morning. Every third year, bring a tenth of everything you produce.
  • English Standard Version - “Come to Bethel, and transgress; to Gilgal, and multiply transgression; bring your sacrifices every morning, your tithes every three days;
  • New Living Translation - “Go ahead and offer sacrifices to the idols at Bethel. Keep on disobeying at Gilgal. Offer sacrifices each morning, and bring your tithes every three days.
  • The Message - “Come along to Bethel and sin! And then to Gilgal and sin some more! Bring your sacrifices for morning worship. Every third day bring your tithe. Burn pure sacrifices—thank offerings. Speak up—announce freewill offerings! That’s the sort of religious show you Israelites just love.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - Come to Bethel and rebel; rebel even more at Gilgal! Bring your sacrifices every morning, your tenths every three days.
  • New American Standard Bible - “Enter Bethel and do wrong; In Gilgal multiply wrongdoing! Bring your sacrifices every morning, Your tithes every three days.
  • New King James Version - “Come to Bethel and transgress, At Gilgal multiply transgression; Bring your sacrifices every morning, Your tithes every three days.
  • Amplified Bible - “Come to Bethel [where the golden calf is] and transgress; In Gilgal [where idols are worshiped] multiply transgression; Bring your sacrifices every morning, Your tithes every three days!
  • American Standard Version - Come to Beth-el, and transgress; to Gilgal, and multiply transgression; and bring your sacrifices every morning, and your tithes every three days;
  • King James Version - Come to Beth–el, and transgress; at Gilgal multiply transgression; and bring your sacrifices every morning, and your tithes after three years:
  • New English Translation - “Go to Bethel and rebel! At Gilgal rebel some more! Bring your sacrifices in the morning, your tithes on the third day!
  • World English Bible - “Go to Bethel, and sin; to Gilgal, and sin more. Bring your sacrifices every morning, your tithes every three days,
  • 新標點和合本 - 以色列人哪,任你們往伯特利去犯罪, 到吉甲加增罪過; 每日早晨獻上你們的祭物, 每三日奉上你們的十分之一。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以色列人哪,任你們往伯特利去犯罪, 到吉甲增加罪過, 每早晨獻上你們的祭物, 每三日納你們的十一奉獻;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「以色列人哪,任你們往伯特利去犯罪, 到吉甲增加罪過, 每早晨獻上你們的祭物, 每三日納你們的十一奉獻;
  • 當代譯本 - 「以色列人啊, 你們去伯特利犯罪吧, 去吉甲增添罪惡吧! 要每天早晨獻上祭物, 每三天奉上你們的十分之一。
  • 聖經新譯本 - “你們去伯特利犯罪, 在吉甲增加過犯吧! 每早獻上你們的祭物, 每三日獻上你們的十分之一吧!
  • 呂振中譯本 - 『到 伯特利 去行悖逆吧! 到 吉甲 去增加反叛吧! 早晨獻上你們的祭物! 每三日 奉上 你們的十分之一吧!
  • 現代標點和合本 - 「以色列人哪,任你們往伯特利去犯罪, 到吉甲加增罪過, 每日早晨獻上你們的祭物, 每三日奉上你們的十分之一。
  • 文理和合譯本 - 其往伯特利而干罪、至吉甲而增愆、每晨奉爾祭品、每三日而獻什一、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華、曰、以色列族爾往伯特利常干罪戾、在吉甲屢蹈愆尤、仍獻日祭、三年一次、十分取一、獻酬恩之祭與酵、樂輸之物、炫示於眾、蓋爾以此為悅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 任爾曹往 伯特利 犯罪、任爾曹在 吉甲 增愆、每晨獻爾祭品、每三日進爾十分之一、
  • Nueva Versión Internacional - »Vayan a Betel y pequen; vayan a Guilgal y sigan pecando. Ofrezcan sus sacrificios por la mañana, y al tercer día sus diezmos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘 사람들아, 너희는 벧엘에 가서 죄를 짓고 길갈에 가서 더 많이 범죄하며 아침마다 희생의 제물을 드리고 3일마다 너희 십일조를 드리며
  • Новый Русский Перевод - Идите в Вефиль и грешите; идите в Гилгал и грешите еще больше . Приносите ваши жертвы каждое утро, ваши десятины каждые три дня.
  • Восточный перевод - Идите в Вефиль и грешите; идите в Гилгал и грешите ещё больше. Приносите ваши жертвы каждое утро, ваши десятины каждые три дня .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Идите в Вефиль и грешите; идите в Гилгал и грешите ещё больше. Приносите ваши жертвы каждое утро, ваши десятины каждые три дня .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Идите в Вефиль и грешите; идите в Гилгал и грешите ещё больше. Приносите ваши жертвы каждое утро, ваши десятины каждые три дня .
  • La Bible du Semeur 2015 - Allez donc à Béthel ╵et transgressez la loi, et, à Guilgal , ╵transgressez-la encore plus ! Offrez tous les matins ╵vos sacrifices, et le troisième jour vos dîmes.
  • リビングバイブル - ベテルとギルガルの偶像に もっといけにえをささげなさい。 いつまでも逆らい続けなさい。 あなたがたの罪は山のように積まれていきます。 いけにえは毎朝、 十分の一のささげ物は週に二回持ってきなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Vão a Betel e ponham-se a pecar; vão a Gilgal e pequem ainda mais. Ofereçam os seus sacrifícios cada manhã, os seus dízimos no terceiro dia .
  • Hoffnung für alle - Gott sagt: »Ihr Israeliten, geht ruhig weiterhin zum Heiligtum nach Bethel und sündigt gegen mich! Lauft nur nach Gilgal und ladet noch mehr Schuld auf euch! Bringt doch jeden Morgen eure Opfer dar! Liefert alle drei Tage den zehnten Teil eurer Erträge ab!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปยังเบธเอลและทำบาป จงไปยังกิลกาลและทำบาปยิ่งขึ้นไปอีก เอาเครื่องบูชาไปถวายทุกเช้า เอาสิบลดไปถวายทุกสามปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พวก​เจ้า​ไป​ยัง​เบธเอล​และ​กระทำ​บาป ไป​ยัง​กิลกาล​และ​กระทำ​บาป​มาก​ยิ่ง​ขึ้น นำ​เครื่อง​สักการะ​ของ​เจ้า​มา​ให้​ทุก​เช้า นำ​หนึ่ง​ใน​สิบ​มา​ให้​ทุกๆ 3 วัน
  • A-mốt 3:14 - “Cùng trong ngày Ta hình phạt Ít-ra-ên vì tội lỗi của nó, Ta cũng sẽ tiêu diệt các bàn thờ tà thần ở Bê-tên. Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt bỏ và rơi xuống đất.
  • A-mốt 5:5 - Đừng thờ lạy các bàn thờ tà thần tại Bê-tên; đừng đi đến các miếu thờ tại Ghinh-ganh hay Bê-e-sê-ba. Vì người Ghinh-ganh sẽ bị kéo đi lưu đày, và người Bê-tên sẽ bị tàn phá.”
  • Mác 5:5 - Suốt ngày đêm, anh lang thang giữa nghĩa trang, trên đồi núi, kêu la và lấy đá nhọn rạch mình.
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
  • Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Mác 14:41 - Trở lại lần thứ ba, Chúa bảo họ: “Bây giờ các con vẫn còn ngủ sao? Đủ rồi! Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:12 - Cuối mỗi năm thứ ba, anh em sẽ lấy một phần mười của mùa màng thu hoạch được trong năm ấy (gọi là năm dâng hiến một phần mười) đem phân phối cho người Lê-vi, ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ trong thành, cho họ có đủ thực phẩm.
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Ma-thi-ơ 26:45 - Chúa trở lại, bảo các môn đệ: “Giờ này các con còn ngủ và nghỉ ngơi sao? Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:28 - Cuối mỗi ba năm, tại mỗi địa phương, anh em phải đem một phần mười mùa màng thu được năm ấy vào thành, góp chung lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:29 - Những người Lê-vi (vì không có tài sản), người ngoại kiều, mồ côi, quả phụ sống trong địa phương này sẽ đến, ăn uống thỏa mãn. Như vậy, anh em sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, mọi việc mình làm sẽ được thịnh vượng.”
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Dân Số Ký 28:3 - Lễ thiêu dâng hằng ngày: Gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:4 - Dâng một con vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Ô-sê 12:11 - Nhưng người Ga-la-át chứa đầy tội ác vì họ thờ lạy thần tượng. Và Ghinh-ganh cũng vậy, họ dâng tế bò đực; bàn thờ của họ bị lật đổ thành đống đá vụn trên các luống cày ngoài đồng ruộng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
  • Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
圣经
资源
计划
奉献