逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
- 新标点和合本 - 城中若吹角,百姓岂不惊恐呢? 灾祸若临到一城,岂非耶和华所降的吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 城中若吹角, 百姓岂不战兢吗? 灾祸若临到一城, 岂非耶和华所降的吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 城中若吹角, 百姓岂不战兢吗? 灾祸若临到一城, 岂非耶和华所降的吗?
- 当代译本 - 若城中响起号角, 居民岂不恐惧颤抖? 若灾祸降临城中, 岂不是耶和华的作为?
- 圣经新译本 - 城中如果吹起号角, 居民怎会不惊慌呢? 灾祸如果临到某城, 不是耶和华所降的吗?
- 现代标点和合本 - 城中若吹角,百姓岂不惊恐呢? 灾祸若临到一城,岂非耶和华所降的吗?
- 和合本(拼音版) - 城中若吹角,百姓岂不惊恐呢? 灾祸若临到一城,岂非耶和华所降的吗?
- New International Version - When a trumpet sounds in a city, do not the people tremble? When disaster comes to a city, has not the Lord caused it?
- New International Reader's Version - When someone blows a trumpet in a city, don’t the people tremble with fear? When trouble comes to a city, hasn’t the Lord caused it?
- English Standard Version - Is a trumpet blown in a city, and the people are not afraid? Does disaster come to a city, unless the Lord has done it?
- New Living Translation - When the ram’s horn blows a warning, shouldn’t the people be alarmed? Does disaster come to a city unless the Lord has planned it?
- Christian Standard Bible - If a ram’s horn is blown in a city, aren’t people afraid? If a disaster occurs in a city, hasn’t the Lord done it?
- New American Standard Bible - If a trumpet is blown in a city, will the people not tremble? If a disaster occurs in a city, has the Lord not brought it about?
- New King James Version - If a trumpet is blown in a city, will not the people be afraid? If there is calamity in a city, will not the Lord have done it?
- Amplified Bible - If a trumpet is blown in a city [warning of danger] will not the people tremble? If a disaster or misfortune occurs in a city has not the Lord caused it?
- American Standard Version - Shall the trumpet be blown in a city, and the people not be afraid? shall evil befall a city, and Jehovah hath not done it?
- King James Version - Shall a trumpet be blown in the city, and the people not be afraid? shall there be evil in a city, and the Lord hath not done it?
- New English Translation - If an alarm sounds in a city, do people not fear? If disaster overtakes a city, is the Lord not responsible?
- World English Bible - Does the trumpet alarm sound in a city, without the people being afraid? Does evil happen to a city, and Yahweh hasn’t done it?
- 新標點和合本 - 城中若吹角,百姓豈不驚恐呢? 災禍若臨到一城,豈非耶和華所降的嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 城中若吹角, 百姓豈不戰兢嗎? 災禍若臨到一城, 豈非耶和華所降的嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 城中若吹角, 百姓豈不戰兢嗎? 災禍若臨到一城, 豈非耶和華所降的嗎?
- 當代譯本 - 若城中響起號角, 居民豈不恐懼顫抖? 若災禍降臨城中, 豈不是耶和華的作為?
- 聖經新譯本 - 城中如果吹起號角, 居民怎會不驚慌呢? 災禍如果臨到某城, 不是耶和華所降的嗎?
- 呂振中譯本 - 城中若吹了號角, 人民哪有不震顫發抖呢? 若有災禍臨到一座城, 豈不是永恆主所降的麼?
- 現代標點和合本 - 城中若吹角,百姓豈不驚恐呢? 災禍若臨到一城,豈非耶和華所降的嗎?
- 文理和合譯本 - 邑中吹角、民豈不懼乎、邑中遭禍、豈非耶和華所為乎、
- 文理委辦譯本 - 邑中吹角、民豈得不懼、邑中有禍、豈非我耶和華使之然乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 邑中吹角、民豈不驚乎、邑中有禍、豈非主所降乎、
- Nueva Versión Internacional - ¿Se toca la trompeta en la ciudad sin que el pueblo se alarme? ¿Ocurrirá en la ciudad alguna desgracia que el Señor no haya provocado?
- 현대인의 성경 - 성에서 전쟁의 나팔 소리가 나는데 백성이 어찌 두려워하지 않겠으며 여호와께서 보내시지 않았는데 어찌 성에 재앙이 밀어닥치겠느냐?
- Новый Русский Перевод - Когда в городе звучит рог, разве народ не трепещет? Когда в город приходит беда, разве не Господь наслал ее?
- Восточный перевод - Когда в городе звучит рог, разве народ не трепещет? Когда в город приходит беда, разве не Вечный наслал её?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда в городе звучит рог, разве народ не трепещет? Когда в город приходит беда, разве не Вечный наслал её?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда в городе звучит рог, разве народ не трепещет? Когда в город приходит беда, разве не Вечный наслал её?
- La Bible du Semeur 2015 - Et sonne-t-on du cor ╵aux remparts de la ville sans que les habitants ╵se mettent à trembler ? Un malheur viendra-t-il ╵frapper une cité à moins que l’Eternel ╵en soit l’auteur ?
- リビングバイブル - 警告の角笛が鳴っている。 聞け。そして恐れよ。 主であるわたしが あなたがたの地に災いを下そうとしているからだ。
- Nova Versão Internacional - Quando a trombeta toca na cidade, o povo não treme? Ocorre alguma desgraça na cidade sem que o Senhor a tenha mandado?
- Hoffnung für alle - Wenn in einer Stadt Alarm geblasen wird, erschrecken dann nicht ihre Einwohner? Und geschieht etwa ein Unglück in der Stadt, das der Herr nicht geschickt hat?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเสียงแตรดังขึ้นในเมือง ผู้คนจะไม่ตกใจหรือ? เมื่อเกิดภัยพิบัติในเมืองใด องค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ได้ทรงเป็นผู้บันดาลหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อแตรงอนส่งเสียงในเมือง ประชาชนจะไม่หวาดกลัวหรือ ความวิบัติเกิดขึ้นกับเมืองได้หรือ ถ้าพระผู้เป็นเจ้าไม่เป็นผู้กระทำ
交叉引用
- Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
- Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
- Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
- 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
- Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
- Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
- Ô-sê 5:8 - Hãy báo động ở Ghi-bê-a! Hãy thổi kèn ở Ra-ma! Hãy kêu la ở Bết-a-ven! Hãy vào chiến trận, hỡi các dũng sĩ Bên-gia-min!
- Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
- Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
- Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
- Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
- Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
- Sô-phô-ni 1:16 - đó là ngày tiếng kèn và tiếng hô tấn công. Đổ sập các thành kiên cố và tháp canh cao vút!
- Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”