Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Vì thế, quân thù sẽ tràn đến! Nó sẽ bao vây chúng và triệt hạ các đồn lũy. Rồi nó sẽ cướp phá những đền đài của chúng.”
  • 新标点和合本 - 所以主耶和华如此说: “敌人必来围攻这地, 使你的势力衰微, 抢掠你的家宅。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以主耶和华如此说: “敌人必来围攻这地, 削弱你的势力, 抢掠你的宫殿。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以主耶和华如此说: “敌人必来围攻这地, 削弱你的势力, 抢掠你的宫殿。”
  • 当代译本 - 所以,主耶和华说: “敌人要围攻此地, 攻破你们的防守, 抢掠你们的城堡。”
  • 圣经新译本 - 因此,主耶和华这样说: “敌人必围攻这地, 使你们的势力倾覆, 抢掠你们的堡垒。”
  • 现代标点和合本 - 所以主耶和华如此说: “敌人必来围攻这地, 使你的势力衰微, 抢掠你的家宅。”
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说: “敌人必来围攻这地, 使你的势力衰微, 抢掠你的家宅。”
  • New International Version - Therefore this is what the Sovereign Lord says: “An enemy will overrun your land, pull down your strongholds and plunder your fortresses.”
  • New International Reader's Version - So the Lord and King says, “Enemies will take over your land. They will pull down your places of safety. They will rob your forts.”
  • English Standard Version - Therefore thus says the Lord God: “An adversary shall surround the land and bring down your defenses from you, and your strongholds shall be plundered.”
  • New Living Translation - Therefore,” says the Sovereign Lord, “an enemy is coming! He will surround them and shatter their defenses. Then he will plunder all their fortresses.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, the Lord God says: An enemy will surround the land; he will destroy your strongholds and plunder your citadels.
  • New American Standard Bible - Therefore, this is what the Lord God says: “An enemy, one surrounding the land, Will take down your fortifications from you, And your citadels will be looted.”
  • New King James Version - Therefore thus says the Lord God: “An adversary shall be all around the land; He shall sap your strength from you, And your palaces shall be plundered.”
  • Amplified Bible - Therefore, thus says the Lord God, “An adversary (Assyria), even one surrounding the land, Shall pull down your strength from you And your fortresses will be looted.”
  • American Standard Version - Therefore thus saith the Lord Jehovah: An adversary there shall be, even round about the land; and he shall bring down thy strength from thee, and thy palaces shall be plundered.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord God; An adversary there shall be even round about the land; and he shall bring down thy strength from thee, and thy palaces shall be spoiled.
  • New English Translation - Therefore,” says the sovereign Lord, “an enemy will encircle the land. He will take away your power; your fortresses will be looted.”
  • World English Bible - Therefore the Lord Yahweh says: “An adversary will overrun the land; and he will pull down your strongholds, and your fortresses will be plundered.”
  • 新標點和合本 - 所以主耶和華如此說: 敵人必來圍攻這地, 使你的勢力衰微, 搶掠你的家宅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以主耶和華如此說: 「敵人必來圍攻這地, 削弱你的勢力, 搶掠你的宮殿。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以主耶和華如此說: 「敵人必來圍攻這地, 削弱你的勢力, 搶掠你的宮殿。」
  • 當代譯本 - 所以,主耶和華說: 「敵人要圍攻此地, 攻破你們的防守, 搶掠你們的城堡。」
  • 聖經新譯本 - 因此,主耶和華這樣說: “敵人必圍攻這地, 使你們的勢力傾覆, 搶掠你們的堡壘。”
  • 呂振中譯本 - 因此主永恆主這麼說: 『必有敵人圍攻 你的地 , 使你的勢力衰退, 你的宮堡被掠劫。』
  • 現代標點和合本 - 所以主耶和華如此說: 「敵人必來圍攻這地, 使你的勢力衰微, 搶掠你的家宅。」
  • 文理和合譯本 - 故主耶和華曰、將有敵人環繞斯土、敗爾力、掠爾第、
  • 文理委辦譯本 - 故主耶和華曰、必有敵人、環攻斯土、破爾城垣、毀爾宮殿、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主天主曰、必有敵人環攻斯地、傾毀爾鞏固之城、 傾毀爾鞏固之城或作使爾力微弱 爾之宮殿必被劫奪、
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, así dice el Señor omnipotente: «Un enemigo invadirá tu tierra; echará abajo tu poderío y saqueará tus fortalezas».
  • 현대인의 성경 - 그러므로 한 대적이 그들의 땅을 포위하고 그 경비망을 뚫고 들어가 그들의 저택을 약탈할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Владыка Господь: – Враг заполонит землю; Он разрушит твои твердыни и разграбит твои крепости.
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Враг заполонит землю; он разрушит твои твердыни и разграбит твои крепости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Враг заполонит землю; он разрушит твои твердыни и разграбит твои крепости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Враг заполонит землю; он разрушит твои твердыни и разграбит твои крепости.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, le Seigneur, ╵l’Eternel, dit ceci : Un ennemi viendra ╵tout autour du pays, il abattra ta force et tes palais seront pillés.
  • リビングバイブル - それゆえ、敵が来て、彼らは取り囲まれ、 とりでを破壊され、宮殿も略奪される。」
  • Nova Versão Internacional - Portanto, assim diz o Senhor, o Soberano: “Um inimigo cercará o país. Ele derrubará as suas fortalezas e saqueará os seus palácios”.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich, Gott, der Herr, zu den Einwohnern von Samaria: Die Feinde werden das Land überfallen und euch von allen Seiten belagern. Sie reißen eure Bollwerke nieder und plündern eure schönen Häuser aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้น พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสว่า “ศัตรูจะมาล้างผลาญแผ่นดินนั้น เขาจะทลายที่มั่น และปล้นป้อมปราการต่างๆ ของเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า “ศัตรู​จะ​ล้อม​แผ่นดิน และ​จะ​ทำลาย​ผู้​คุ้มกัน​ให้​พ่ายแพ้ และ​ป้อม​ปราการ​ของ​เจ้า​จะ​ถูก​ปล้น”
交叉引用
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • A-mốt 3:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân Ta không còn biết làm điều phải. Các đền đài của chúng chất đầy của cải mà chúng đã lấy trộm và cướp bóc.”
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Ô-sê 11:5 - Nhưng từ khi dân Ta không chịu quay về cùng Ta, nên chúng sẽ trở lại đất Ai Cập và bị buộc phải phục tùng A-sy-ri.
  • Ô-sê 11:6 - Chiến tranh sẽ bao phủ các thành phố chúng; quân thù của chúng sẽ phá tan các cổng thành. Quân thù sẽ thiêu rụi chúng, gài bẫy chúng trong chính âm mưu của chúng.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 7:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên vua, đất nước vua, và gia đình vua tai họa khủng khiếp nhất kể từ ngày Ít-ra-ên tách khỏi Giu-đa. Ngài sẽ sai vua A-sy-ri đem quân đến!”
  • Y-sai 7:18 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ kêu gọi đội quân từ phía nam Ai Cập và quân đội từ A-sy-ri. Chúng sẽ tụ chung quanh vua như những con ruồi và ong.
  • Y-sai 7:19 - Chúng sẽ kéo đến từng bầy và đậu tại những nơi màu mỡ cũng như những thung lũng hoang vu, hang đá, và những nơi gai gốc.
  • Y-sai 7:20 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
  • Y-sai 7:21 - Trong ngày ấy, người làm nông chỉ có thể nuôi một con bò và hai con chiên hoặc dê.
  • Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
  • Y-sai 7:24 - Toàn bộ đất sẽ trở nên hoang vu và gai gốc, là vùng đất hoang dã để săn bắn.
  • Y-sai 7:25 - Không ai dám đến các ngọn đồi đầy vườn tược xanh tươi trước kia, vì các ngọn đồi nay phủ toàn cỏ dại và gai gốc. Chỉ có bò, chiên, và dê đến gặm cỏ thôi.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
  • A-mốt 3:15 - Ta sẽ phá tan những ngôi nhà đẹp đẽ— những cung điện mùa đông và những dinh thự mùa hè của chúng— tất cả lâu đài trang hoàng bằng ngà sẽ đổ nát.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
  • A-mốt 6:14 - “Hỡi người Ít-ra-ên! Ta sẽ sai một nước thù nghịch chống lại các ngươi,” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán. “Chúng sẽ đàn áp các ngươi khắp cả xứ— từ phía bắc Lê-bô Ha-mát đến tận phía nam Suối A-ra-ba.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Vì thế, quân thù sẽ tràn đến! Nó sẽ bao vây chúng và triệt hạ các đồn lũy. Rồi nó sẽ cướp phá những đền đài của chúng.”
  • 新标点和合本 - 所以主耶和华如此说: “敌人必来围攻这地, 使你的势力衰微, 抢掠你的家宅。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以主耶和华如此说: “敌人必来围攻这地, 削弱你的势力, 抢掠你的宫殿。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以主耶和华如此说: “敌人必来围攻这地, 削弱你的势力, 抢掠你的宫殿。”
  • 当代译本 - 所以,主耶和华说: “敌人要围攻此地, 攻破你们的防守, 抢掠你们的城堡。”
  • 圣经新译本 - 因此,主耶和华这样说: “敌人必围攻这地, 使你们的势力倾覆, 抢掠你们的堡垒。”
  • 现代标点和合本 - 所以主耶和华如此说: “敌人必来围攻这地, 使你的势力衰微, 抢掠你的家宅。”
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说: “敌人必来围攻这地, 使你的势力衰微, 抢掠你的家宅。”
  • New International Version - Therefore this is what the Sovereign Lord says: “An enemy will overrun your land, pull down your strongholds and plunder your fortresses.”
  • New International Reader's Version - So the Lord and King says, “Enemies will take over your land. They will pull down your places of safety. They will rob your forts.”
  • English Standard Version - Therefore thus says the Lord God: “An adversary shall surround the land and bring down your defenses from you, and your strongholds shall be plundered.”
  • New Living Translation - Therefore,” says the Sovereign Lord, “an enemy is coming! He will surround them and shatter their defenses. Then he will plunder all their fortresses.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, the Lord God says: An enemy will surround the land; he will destroy your strongholds and plunder your citadels.
  • New American Standard Bible - Therefore, this is what the Lord God says: “An enemy, one surrounding the land, Will take down your fortifications from you, And your citadels will be looted.”
  • New King James Version - Therefore thus says the Lord God: “An adversary shall be all around the land; He shall sap your strength from you, And your palaces shall be plundered.”
  • Amplified Bible - Therefore, thus says the Lord God, “An adversary (Assyria), even one surrounding the land, Shall pull down your strength from you And your fortresses will be looted.”
  • American Standard Version - Therefore thus saith the Lord Jehovah: An adversary there shall be, even round about the land; and he shall bring down thy strength from thee, and thy palaces shall be plundered.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord God; An adversary there shall be even round about the land; and he shall bring down thy strength from thee, and thy palaces shall be spoiled.
  • New English Translation - Therefore,” says the sovereign Lord, “an enemy will encircle the land. He will take away your power; your fortresses will be looted.”
  • World English Bible - Therefore the Lord Yahweh says: “An adversary will overrun the land; and he will pull down your strongholds, and your fortresses will be plundered.”
  • 新標點和合本 - 所以主耶和華如此說: 敵人必來圍攻這地, 使你的勢力衰微, 搶掠你的家宅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以主耶和華如此說: 「敵人必來圍攻這地, 削弱你的勢力, 搶掠你的宮殿。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以主耶和華如此說: 「敵人必來圍攻這地, 削弱你的勢力, 搶掠你的宮殿。」
  • 當代譯本 - 所以,主耶和華說: 「敵人要圍攻此地, 攻破你們的防守, 搶掠你們的城堡。」
  • 聖經新譯本 - 因此,主耶和華這樣說: “敵人必圍攻這地, 使你們的勢力傾覆, 搶掠你們的堡壘。”
  • 呂振中譯本 - 因此主永恆主這麼說: 『必有敵人圍攻 你的地 , 使你的勢力衰退, 你的宮堡被掠劫。』
  • 現代標點和合本 - 所以主耶和華如此說: 「敵人必來圍攻這地, 使你的勢力衰微, 搶掠你的家宅。」
  • 文理和合譯本 - 故主耶和華曰、將有敵人環繞斯土、敗爾力、掠爾第、
  • 文理委辦譯本 - 故主耶和華曰、必有敵人、環攻斯土、破爾城垣、毀爾宮殿、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主天主曰、必有敵人環攻斯地、傾毀爾鞏固之城、 傾毀爾鞏固之城或作使爾力微弱 爾之宮殿必被劫奪、
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, así dice el Señor omnipotente: «Un enemigo invadirá tu tierra; echará abajo tu poderío y saqueará tus fortalezas».
  • 현대인의 성경 - 그러므로 한 대적이 그들의 땅을 포위하고 그 경비망을 뚫고 들어가 그들의 저택을 약탈할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Владыка Господь: – Враг заполонит землю; Он разрушит твои твердыни и разграбит твои крепости.
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Враг заполонит землю; он разрушит твои твердыни и разграбит твои крепости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Враг заполонит землю; он разрушит твои твердыни и разграбит твои крепости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Враг заполонит землю; он разрушит твои твердыни и разграбит твои крепости.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, le Seigneur, ╵l’Eternel, dit ceci : Un ennemi viendra ╵tout autour du pays, il abattra ta force et tes palais seront pillés.
  • リビングバイブル - それゆえ、敵が来て、彼らは取り囲まれ、 とりでを破壊され、宮殿も略奪される。」
  • Nova Versão Internacional - Portanto, assim diz o Senhor, o Soberano: “Um inimigo cercará o país. Ele derrubará as suas fortalezas e saqueará os seus palácios”.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich, Gott, der Herr, zu den Einwohnern von Samaria: Die Feinde werden das Land überfallen und euch von allen Seiten belagern. Sie reißen eure Bollwerke nieder und plündern eure schönen Häuser aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้น พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสว่า “ศัตรูจะมาล้างผลาญแผ่นดินนั้น เขาจะทลายที่มั่น และปล้นป้อมปราการต่างๆ ของเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า “ศัตรู​จะ​ล้อม​แผ่นดิน และ​จะ​ทำลาย​ผู้​คุ้มกัน​ให้​พ่ายแพ้ และ​ป้อม​ปราการ​ของ​เจ้า​จะ​ถูก​ปล้น”
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • A-mốt 3:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân Ta không còn biết làm điều phải. Các đền đài của chúng chất đầy của cải mà chúng đã lấy trộm và cướp bóc.”
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Ô-sê 11:5 - Nhưng từ khi dân Ta không chịu quay về cùng Ta, nên chúng sẽ trở lại đất Ai Cập và bị buộc phải phục tùng A-sy-ri.
  • Ô-sê 11:6 - Chiến tranh sẽ bao phủ các thành phố chúng; quân thù của chúng sẽ phá tan các cổng thành. Quân thù sẽ thiêu rụi chúng, gài bẫy chúng trong chính âm mưu của chúng.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 7:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên vua, đất nước vua, và gia đình vua tai họa khủng khiếp nhất kể từ ngày Ít-ra-ên tách khỏi Giu-đa. Ngài sẽ sai vua A-sy-ri đem quân đến!”
  • Y-sai 7:18 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ kêu gọi đội quân từ phía nam Ai Cập và quân đội từ A-sy-ri. Chúng sẽ tụ chung quanh vua như những con ruồi và ong.
  • Y-sai 7:19 - Chúng sẽ kéo đến từng bầy và đậu tại những nơi màu mỡ cũng như những thung lũng hoang vu, hang đá, và những nơi gai gốc.
  • Y-sai 7:20 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
  • Y-sai 7:21 - Trong ngày ấy, người làm nông chỉ có thể nuôi một con bò và hai con chiên hoặc dê.
  • Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
  • Y-sai 7:24 - Toàn bộ đất sẽ trở nên hoang vu và gai gốc, là vùng đất hoang dã để săn bắn.
  • Y-sai 7:25 - Không ai dám đến các ngọn đồi đầy vườn tược xanh tươi trước kia, vì các ngọn đồi nay phủ toàn cỏ dại và gai gốc. Chỉ có bò, chiên, và dê đến gặm cỏ thôi.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.
  • A-mốt 3:15 - Ta sẽ phá tan những ngôi nhà đẹp đẽ— những cung điện mùa đông và những dinh thự mùa hè của chúng— tất cả lâu đài trang hoàng bằng ngà sẽ đổ nát.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
  • A-mốt 6:14 - “Hỡi người Ít-ra-ên! Ta sẽ sai một nước thù nghịch chống lại các ngươi,” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán. “Chúng sẽ đàn áp các ngươi khắp cả xứ— từ phía bắc Lê-bô Ha-mát đến tận phía nam Suối A-ra-ba.”
圣经
资源
计划
奉献