Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
  • 新标点和合本 - 他们在各坛旁铺人所当的衣服,卧在其上, 又在他们神的庙中喝受罚之人的酒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在各祭坛旁边, 躺卧在人所典当的衣服上, 又在他们上帝的殿里 喝受罚之人的酒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在各祭坛旁边, 躺卧在人所典当的衣服上, 又在他们 神的殿里 喝受罚之人的酒。
  • 当代译本 - 在每座祭坛旁边, 他们把穷人抵押的衣服铺开,躺在上面, 又在上帝的殿里喝剥削来的酒。
  • 圣经新译本 - 他们在各祭坛旁, 躺卧在别人抵押的衣服上面; 在他们 神的殿中, 饮用拿剥削回来的钱所买的酒。
  • 现代标点和合本 - 他们在各坛旁铺人所当的衣服,卧在其上, 又在他们神的庙中喝受罚之人的酒。
  • 和合本(拼音版) - 他们在各坛旁铺人所当的衣服,卧在其上, 又在他们神的庙中喝受罚之人的酒。
  • New International Version - They lie down beside every altar on garments taken in pledge. In the house of their god they drink wine taken as fines.
  • New International Reader's Version - They lie down beside every altar on clothes they have taken. They lie on those clothes until the owner pays back what is owed. In the house of their God they drink wine that was paid as fines.
  • English Standard Version - they lay themselves down beside every altar on garments taken in pledge, and in the house of their God they drink the wine of those who have been fined.
  • New Living Translation - At their religious festivals, they lounge in clothing their debtors put up as security. In the house of their gods, they drink wine bought with unjust fines.
  • Christian Standard Bible - They stretch out beside every altar on garments taken as collateral, and in the house of their God they drink wine obtained through fines.
  • New American Standard Bible - And on garments seized as pledges they stretch out beside every altar, And in the house of their God they drink the wine of those who have been fined.
  • New King James Version - They lie down by every altar on clothes taken in pledge, And drink the wine of the condemned in the house of their god.
  • Amplified Bible - They stretch out beside every [pagan] altar on clothes taken in pledge [to secure a loan, disregarding God’s command], And in the house of their God [in contempt of Him] they frivolously drink the wine [which has been] taken from those who have been fined.
  • American Standard Version - and they lay themselves down beside every altar upon clothes taken in pledge; and in the house of their God they drink the wine of such as have been fined.
  • King James Version - And they lay themselves down upon clothes laid to pledge by every altar, and they drink the wine of the condemned in the house of their god.
  • New English Translation - They stretch out on clothing seized as collateral; they do so right beside every altar! They drink wine bought with the fines they have levied; they do so right in the temple of their God!
  • World English Bible - and they lay themselves down beside every altar on clothes taken in pledge; and in the house of their God they drink the wine of those who have been fined.
  • 新標點和合本 - 他們在各壇旁鋪人所當的衣服,臥在其上, 又在他們神的廟中喝受罰之人的酒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在各祭壇旁邊, 躺臥在人所典當的衣服上, 又在他們上帝的殿裏 喝受罰之人的酒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在各祭壇旁邊, 躺臥在人所典當的衣服上, 又在他們 神的殿裏 喝受罰之人的酒。
  • 當代譯本 - 在每座祭壇旁邊, 他們把窮人抵押的衣服鋪開,躺在上面, 又在上帝的殿裡喝剝削來的酒。
  • 聖經新譯本 - 他們在各祭壇旁, 躺臥在別人抵押的衣服上面; 在他們 神的殿中, 飲用拿剝削回來的錢所買的酒。
  • 呂振中譯本 - 他們在各祭壇旁 鋪開人所當的衣服去躺臥着, 又在他們的神廟中 喝受罰款之人的酒。
  • 現代標點和合本 - 他們在各壇旁鋪人所當的衣服,臥在其上, 又在他們神的廟中喝受罰之人的酒。
  • 文理和合譯本 - 以所質之衣、陳於諸壇之側、偃臥其上、以所罰之酒、飲於其神之室、
  • 文理委辦譯本 - 彼取人之衣為質、陳於祭壇之前、偃卧於上、彼罰人供酒、飲於其上帝殿、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以人所質之衣、鋪於各祭壇側、偃臥其上、在其神廟中、飲勒取之酒、 在其神廟中飲勒取之酒或作罰人得酒飲於其神廟中
  • Nueva Versión Internacional - Junto a cualquier altar se acuestan sobre ropa que tomaron en prenda, y el vino que han cobrado como multa lo beben en la casa de su Dios.
  • 현대인의 성경 - 그들이 모든 제단 곁에서 저당잡은 옷을 깔고 누우며 벌금으로 뺏은 포도주를 내 성전에서 마시기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - На одежде, взятой в залог, они возлежат у каждого жертвенника . Они пьют вино, взятое с обвиненных, в доме их бога .
  • Восточный перевод - На одежде, взятой в залог , они возлежат у каждого жертвенника. Они пьют вино, взятое с обвинённых, в доме их бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На одежде, взятой в залог , они возлежат у каждого жертвенника. Они пьют вино, взятое с обвинённых, в доме их бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На одежде, взятой в залог , они возлежат у каждого жертвенника. Они пьют вино, взятое с обвинённых, в доме их бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Près de chaque autel, ils s’étendent sur des vêtements pris en gage et, dans le temple de leurs dieux, ╵ils vont boire le vin ╵que l’on a perçu comme amende.
  • リビングバイブル - 祭りの日には、 借金のかたに取った着物の上で横になり、 わたしの神殿に、 取り立てた金で買ったぶどう酒を携えて来る。
  • Nova Versão Internacional - Inclinam-se diante de qualquer altar com roupas tomadas como penhor. No templo do seu deus bebem vinho recebido como multa.
  • Hoffnung für alle - Neben jedem Altar machen sie sich weiche Polster aus den Kleidern, die sie den Armen als Pfand wegnehmen. Im Tempel ihres Gottes saufen sie Wein, den sie für nicht bezahlte Schulden gefordert haben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเอนตัวลงนอนข้างแท่นบูชาทุกแท่น สวมเสื้อผ้าที่ยึดมาเป็นของประกัน และเขาดื่มเหล้าองุ่นซึ่งยึดมาเป็นค่าปรับ ในวิหารพระของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​นอน​ที่​ข้าง​แท่น​บูชา​ทุก​แห่ง เขา​นอน​บน​เสื้อผ้า​ซึ่ง​เป็น​ของ​ประกัน​ที่​เขา​ริบ​ได้​มา​จาก​ผู้​ยากไร้ พวก​เขา​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​ที่​ปรับ​มา​ได้ ใน​ตำหนัก​ของ​เทพเจ้า​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
  • Ê-xê-chi-ên 23:41 - Ngươi ngồi với chúng trên chiếc giường trải tấm khăn thêu tuyệt đẹp, xông hương và bày dầu của Ta trên chiếc bàn trước mặt.
  • Ô-sê 4:8 - Khi dân chúng dâng tế lễ chuộc tội thì các thầy tế lễ nhận được tiền công. Vì vậy các thầy tế lễ vui mừng khi dân chúng phạm tội!
  • Thẩm Phán 9:27 - Đến mùa nho, họ cùng nhau vào vườn hái trái, ép rượu. Họ tổ chức hội hè trong miếu thần, ăn uống no say, rồi bắt đầu chửi rủa A-bi-mê-léc.
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
  • A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 22:27 - Nếu đó là áo duy nhất của người ấy, thì lấy gì để người ấy che thân lúc ngủ? Nếu người ấy kêu đến Ta, thì Ta sẽ động lòng thương, nghe tiếng kêu xin.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:12 - Trường hợp người ấy nghèo, người cho vay không được giữ vật thế chân qua đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13 - Phải trả lại chiếc áo cho người nghèo kia để người ấy có áo đắp mình lúc đi ngủ, và sẽ cầu phước cho người cho vay. Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ghi nhận việc thiện này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:16 - Cha không bị xử tử vì tội của con, con không bị xử tử vì tội của cha. Ai làm nấy chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
  • 新标点和合本 - 他们在各坛旁铺人所当的衣服,卧在其上, 又在他们神的庙中喝受罚之人的酒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在各祭坛旁边, 躺卧在人所典当的衣服上, 又在他们上帝的殿里 喝受罚之人的酒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在各祭坛旁边, 躺卧在人所典当的衣服上, 又在他们 神的殿里 喝受罚之人的酒。
  • 当代译本 - 在每座祭坛旁边, 他们把穷人抵押的衣服铺开,躺在上面, 又在上帝的殿里喝剥削来的酒。
  • 圣经新译本 - 他们在各祭坛旁, 躺卧在别人抵押的衣服上面; 在他们 神的殿中, 饮用拿剥削回来的钱所买的酒。
  • 现代标点和合本 - 他们在各坛旁铺人所当的衣服,卧在其上, 又在他们神的庙中喝受罚之人的酒。
  • 和合本(拼音版) - 他们在各坛旁铺人所当的衣服,卧在其上, 又在他们神的庙中喝受罚之人的酒。
  • New International Version - They lie down beside every altar on garments taken in pledge. In the house of their god they drink wine taken as fines.
  • New International Reader's Version - They lie down beside every altar on clothes they have taken. They lie on those clothes until the owner pays back what is owed. In the house of their God they drink wine that was paid as fines.
  • English Standard Version - they lay themselves down beside every altar on garments taken in pledge, and in the house of their God they drink the wine of those who have been fined.
  • New Living Translation - At their religious festivals, they lounge in clothing their debtors put up as security. In the house of their gods, they drink wine bought with unjust fines.
  • Christian Standard Bible - They stretch out beside every altar on garments taken as collateral, and in the house of their God they drink wine obtained through fines.
  • New American Standard Bible - And on garments seized as pledges they stretch out beside every altar, And in the house of their God they drink the wine of those who have been fined.
  • New King James Version - They lie down by every altar on clothes taken in pledge, And drink the wine of the condemned in the house of their god.
  • Amplified Bible - They stretch out beside every [pagan] altar on clothes taken in pledge [to secure a loan, disregarding God’s command], And in the house of their God [in contempt of Him] they frivolously drink the wine [which has been] taken from those who have been fined.
  • American Standard Version - and they lay themselves down beside every altar upon clothes taken in pledge; and in the house of their God they drink the wine of such as have been fined.
  • King James Version - And they lay themselves down upon clothes laid to pledge by every altar, and they drink the wine of the condemned in the house of their god.
  • New English Translation - They stretch out on clothing seized as collateral; they do so right beside every altar! They drink wine bought with the fines they have levied; they do so right in the temple of their God!
  • World English Bible - and they lay themselves down beside every altar on clothes taken in pledge; and in the house of their God they drink the wine of those who have been fined.
  • 新標點和合本 - 他們在各壇旁鋪人所當的衣服,臥在其上, 又在他們神的廟中喝受罰之人的酒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在各祭壇旁邊, 躺臥在人所典當的衣服上, 又在他們上帝的殿裏 喝受罰之人的酒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在各祭壇旁邊, 躺臥在人所典當的衣服上, 又在他們 神的殿裏 喝受罰之人的酒。
  • 當代譯本 - 在每座祭壇旁邊, 他們把窮人抵押的衣服鋪開,躺在上面, 又在上帝的殿裡喝剝削來的酒。
  • 聖經新譯本 - 他們在各祭壇旁, 躺臥在別人抵押的衣服上面; 在他們 神的殿中, 飲用拿剝削回來的錢所買的酒。
  • 呂振中譯本 - 他們在各祭壇旁 鋪開人所當的衣服去躺臥着, 又在他們的神廟中 喝受罰款之人的酒。
  • 現代標點和合本 - 他們在各壇旁鋪人所當的衣服,臥在其上, 又在他們神的廟中喝受罰之人的酒。
  • 文理和合譯本 - 以所質之衣、陳於諸壇之側、偃臥其上、以所罰之酒、飲於其神之室、
  • 文理委辦譯本 - 彼取人之衣為質、陳於祭壇之前、偃卧於上、彼罰人供酒、飲於其上帝殿、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以人所質之衣、鋪於各祭壇側、偃臥其上、在其神廟中、飲勒取之酒、 在其神廟中飲勒取之酒或作罰人得酒飲於其神廟中
  • Nueva Versión Internacional - Junto a cualquier altar se acuestan sobre ropa que tomaron en prenda, y el vino que han cobrado como multa lo beben en la casa de su Dios.
  • 현대인의 성경 - 그들이 모든 제단 곁에서 저당잡은 옷을 깔고 누우며 벌금으로 뺏은 포도주를 내 성전에서 마시기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - На одежде, взятой в залог, они возлежат у каждого жертвенника . Они пьют вино, взятое с обвиненных, в доме их бога .
  • Восточный перевод - На одежде, взятой в залог , они возлежат у каждого жертвенника. Они пьют вино, взятое с обвинённых, в доме их бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На одежде, взятой в залог , они возлежат у каждого жертвенника. Они пьют вино, взятое с обвинённых, в доме их бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На одежде, взятой в залог , они возлежат у каждого жертвенника. Они пьют вино, взятое с обвинённых, в доме их бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Près de chaque autel, ils s’étendent sur des vêtements pris en gage et, dans le temple de leurs dieux, ╵ils vont boire le vin ╵que l’on a perçu comme amende.
  • リビングバイブル - 祭りの日には、 借金のかたに取った着物の上で横になり、 わたしの神殿に、 取り立てた金で買ったぶどう酒を携えて来る。
  • Nova Versão Internacional - Inclinam-se diante de qualquer altar com roupas tomadas como penhor. No templo do seu deus bebem vinho recebido como multa.
  • Hoffnung für alle - Neben jedem Altar machen sie sich weiche Polster aus den Kleidern, die sie den Armen als Pfand wegnehmen. Im Tempel ihres Gottes saufen sie Wein, den sie für nicht bezahlte Schulden gefordert haben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเอนตัวลงนอนข้างแท่นบูชาทุกแท่น สวมเสื้อผ้าที่ยึดมาเป็นของประกัน และเขาดื่มเหล้าองุ่นซึ่งยึดมาเป็นค่าปรับ ในวิหารพระของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​นอน​ที่​ข้าง​แท่น​บูชา​ทุก​แห่ง เขา​นอน​บน​เสื้อผ้า​ซึ่ง​เป็น​ของ​ประกัน​ที่​เขา​ริบ​ได้​มา​จาก​ผู้​ยากไร้ พวก​เขา​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​ที่​ปรับ​มา​ได้ ใน​ตำหนัก​ของ​เทพเจ้า​ของ​พวก​เขา
  • 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
  • Ê-xê-chi-ên 23:41 - Ngươi ngồi với chúng trên chiếc giường trải tấm khăn thêu tuyệt đẹp, xông hương và bày dầu của Ta trên chiếc bàn trước mặt.
  • Ô-sê 4:8 - Khi dân chúng dâng tế lễ chuộc tội thì các thầy tế lễ nhận được tiền công. Vì vậy các thầy tế lễ vui mừng khi dân chúng phạm tội!
  • Thẩm Phán 9:27 - Đến mùa nho, họ cùng nhau vào vườn hái trái, ép rượu. Họ tổ chức hội hè trong miếu thần, ăn uống no say, rồi bắt đầu chửi rủa A-bi-mê-léc.
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
  • A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 22:27 - Nếu đó là áo duy nhất của người ấy, thì lấy gì để người ấy che thân lúc ngủ? Nếu người ấy kêu đến Ta, thì Ta sẽ động lòng thương, nghe tiếng kêu xin.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:12 - Trường hợp người ấy nghèo, người cho vay không được giữ vật thế chân qua đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13 - Phải trả lại chiếc áo cho người nghèo kia để người ấy có áo đắp mình lúc đi ngủ, và sẽ cầu phước cho người cho vay. Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ghi nhận việc thiện này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:16 - Cha không bị xử tử vì tội của con, con không bị xử tử vì tội của cha. Ai làm nấy chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
圣经
资源
计划
奉献