逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những bạn đồng hành của Sau-lơ đứng lặng yên kinh ngạc, vì nghe tiếng người nói nhưng chẳng thấy ai.
- 新标点和合本 - 同行的人站在那里,说不出话来,听见声音,却看不见人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 同行的人站在那里,说不出话来,因为他们听见声音,却看不见人。
- 和合本2010(神版-简体) - 同行的人站在那里,说不出话来,因为他们听见声音,却看不见人。
- 当代译本 - 同行的人站在那里只听见声音,却看不见人,吓得张口结舌。
- 圣经新译本 - 同行的人,听见声音,却看不见人,只是目瞪口呆地站在那里。
- 中文标准译本 - 与扫罗同行的人都站着,哑口无言,他们虽然听见声音,却看不见任何人。
- 现代标点和合本 - 同行的人站在那里,说不出话来,听见声音,却看不见人。
- 和合本(拼音版) - 同行的人站在那里,说不出话来,听见声音,却看不见人。
- New International Version - The men traveling with Saul stood there speechless; they heard the sound but did not see anyone.
- New International Reader's Version - The men traveling with Saul stood there. They weren’t able to speak. They had heard the sound. But they didn’t see anyone.
- English Standard Version - The men who were traveling with him stood speechless, hearing the voice but seeing no one.
- New Living Translation - The men with Saul stood speechless, for they heard the sound of someone’s voice but saw no one!
- The Message - His companions stood there dumbstruck—they could hear the sound, but couldn’t see anyone—while Saul, picking himself up off the ground, found himself stone-blind. They had to take him by the hand and lead him into Damascus. He continued blind for three days. He ate nothing, drank nothing.
- Christian Standard Bible - The men who were traveling with him stood speechless, hearing the sound but seeing no one.
- New American Standard Bible - The men who traveled with him stood speechless, hearing the voice but seeing no one.
- New King James Version - And the men who journeyed with him stood speechless, hearing a voice but seeing no one.
- Amplified Bible - The men who were traveling with him [were terrified and] stood speechless, hearing the voice but seeing no one.
- American Standard Version - And the men that journeyed with him stood speechless, hearing the voice, but beholding no man.
- King James Version - And the men which journeyed with him stood speechless, hearing a voice, but seeing no man.
- New English Translation - (Now the men who were traveling with him stood there speechless, because they heard the voice but saw no one.)
- World English Bible - The men who traveled with him stood speechless, hearing the sound, but seeing no one.
- 新標點和合本 - 同行的人站在那裏,說不出話來,聽見聲音,卻看不見人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 同行的人站在那裏,說不出話來,因為他們聽見聲音,卻看不見人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 同行的人站在那裏,說不出話來,因為他們聽見聲音,卻看不見人。
- 當代譯本 - 同行的人站在那裡只聽見聲音,卻看不見人,嚇得張口結舌。
- 聖經新譯本 - 同行的人,聽見聲音,卻看不見人,只是目瞪口呆地站在那裡。
- 呂振中譯本 - 和他同行的人都站着,說不出話來,聽見聲音,卻見不着甚麼人!
- 中文標準譯本 - 與掃羅同行的人都站著,啞口無言,他們雖然聽見聲音,卻看不見任何人。
- 現代標點和合本 - 同行的人站在那裡,說不出話來,聽見聲音,卻看不見人。
- 文理和合譯本 - 同行者噤立、聞聲而不見人、
- 文理委辦譯本 - 同行者聞其聲、不見其人、立而噤、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 同行者立於彼、靜默無言、聞聲而不見人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 同行者聞其聲而不見其人、皆噤然木立。
- Nueva Versión Internacional - Los hombres que viajaban con Saulo se detuvieron atónitos, porque oían la voz, pero no veían a nadie.
- 현대인의 성경 - 사울과 함께 가던 사람들은 소리만 들리고 아무도 보이지 않아 말을 못한 채 멍하니 서 있기만 했다.
- Новый Русский Перевод - Люди, путешествовавшие вместе с Савлом, стояли онемев: они слышали звук, но никого не видели.
- Восточный перевод - Люди, путешествовавшие вместе с Шаулом, стояли онемев: они слышали звук, но никого не видели.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди, путешествовавшие вместе с Шаулом, стояли онемев: они слышали звук, но никого не видели.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди, путешествовавшие вместе с Шаулом, стояли онемев: они слышали звук, но никого не видели.
- La Bible du Semeur 2015 - Ses compagnons de voyage restèrent figés sur place, muets de stupeur : ils entendaient bien la voix, mais ne voyaient personne.
- リビングバイブル - 同行していた人々は驚き、口もきけずに立ちすくんでいました。彼らには、声は聞こえても、イエスの姿は見えなかったからです。
- Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἄνδρες οἱ συνοδεύοντες αὐτῷ εἱστήκεισαν ἐνεοί, ἀκούοντες μὲν τῆς φωνῆς μηδένα δὲ θεωροῦντες.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἄνδρες οἱ συνοδεύοντες αὐτῷ ἵστήκεισαν ἐνεοί, ἀκούοντες μὲν τῆς φωνῆς, μηδένα δὲ θεωροῦντες.
- Nova Versão Internacional - Os homens que viajavam com Saulo pararam emudecidos; ouviam a voz, mas não viam ninguém.
- Hoffnung für alle - Die Begleiter von Saulus standen sprachlos da, denn sie hatten zwar die Stimme gehört, aber niemanden gesehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนที่ร่วมทางมากับเซาโลยืนนิ่งพูดไม่ออก พวกเขาได้ยินเสียงนั้นแต่ไม่เห็นใคร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายพวกที่เดินทางไปกับเซาโลได้แต่ยืนนิ่งอึ้ง พูดไม่ออกเพราะได้ยินเสียงแต่ไม่เห็นตัวผู้พูด
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:13 - Tâu vua, dọc đường, vào lúc giữa trưa, tôi thấy một luồng sáng từ trời chói rực hơn mặt trời, chiếu xuống chung quanh tôi và các bạn đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
- Ma-thi-ơ 24:40 - Khi ấy, hai người đang làm ruộng, một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
- Ma-thi-ơ 24:41 - Hai người đang xay lúa, một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
- Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
- Đa-ni-ên 10:7 - Chỉ một mình tôi thấy khải tượng này. Các người phụ tá tôi tuy không thấy khải tượng nhưng đều cảm giác một điều gì đáng sợ đến nỗi họ run rẩy, bỏ chạy đi tìm chỗ ẩn nấp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:9 - Những người bạn đường của tôi cũng thấy luồng sáng, nhưng không nghe tiếng nói với tôi.