Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • 新标点和合本 - 他就仆倒在地,听见有声音对他说:“扫罗!扫罗!你为什么逼迫我?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就仆倒在地,听见有声音对他说:“扫罗!扫罗!你为什么迫害我?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就仆倒在地,听见有声音对他说:“扫罗!扫罗!你为什么迫害我?”
  • 当代译本 - 他倒在地上,听见有声音对他说:“扫罗!扫罗!你为什么迫害我?”
  • 圣经新译本 - 他仆倒在地,听见有声音对他说:“扫罗,扫罗!你为什么迫害我?”
  • 中文标准译本 - 他仆倒在地上,听见有声音对他说:“扫罗,扫罗!你为什么逼迫我?”
  • 现代标点和合本 - 他就仆倒在地,听见有声音对他说:“扫罗,扫罗,你为什么逼迫我?”
  • 和合本(拼音版) - 他就仆倒在地,听见有声音对他说:“扫罗,扫罗!你为什么逼迫我?”
  • New International Version - He fell to the ground and heard a voice say to him, “Saul, Saul, why do you persecute me?”
  • New International Reader's Version - He fell to the ground. He heard a voice speak to him, “Saul! Saul! Why are you opposing me?”
  • English Standard Version - And falling to the ground, he heard a voice saying to him, “Saul, Saul, why are you persecuting me?”
  • New Living Translation - He fell to the ground and heard a voice saying to him, “Saul! Saul! Why are you persecuting me?”
  • Christian Standard Bible - Falling to the ground, he heard a voice saying to him, “Saul, Saul, why are you persecuting me?”
  • New American Standard Bible - and he fell to the ground and heard a voice saying to him, “Saul, Saul, why are you persecuting Me?”
  • New King James Version - Then he fell to the ground, and heard a voice saying to him, “Saul, Saul, why are you persecuting Me?”
  • Amplified Bible - and he fell to the ground and heard a voice [from heaven] saying to him, “Saul, Saul, why are you persecuting and oppressing Me?”
  • American Standard Version - and he fell upon the earth, and heard a voice saying unto him, Saul, Saul, why persecutest thou me?
  • King James Version - And he fell to the earth, and heard a voice saying unto him, Saul, Saul, why persecutest thou me?
  • New English Translation - He fell to the ground and heard a voice saying to him, “Saul, Saul, why are you persecuting me?”
  • World English Bible - He fell on the earth, and heard a voice saying to him, “Saul, Saul, why do you persecute me?”
  • 新標點和合本 - 他就仆倒在地,聽見有聲音對他說:「掃羅!掃羅!你為甚麼逼迫我?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就仆倒在地,聽見有聲音對他說:「掃羅!掃羅!你為甚麼迫害我?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就仆倒在地,聽見有聲音對他說:「掃羅!掃羅!你為甚麼迫害我?」
  • 當代譯本 - 他倒在地上,聽見有聲音對他說:「掃羅!掃羅!你為什麼迫害我?」
  • 聖經新譯本 - 他仆倒在地,聽見有聲音對他說:“掃羅,掃羅!你為甚麼迫害我?”
  • 呂振中譯本 - 他就仆倒在地上,聽見有聲音對他說:『 掃羅 , 掃羅 ,你為甚麼逼迫我?』
  • 中文標準譯本 - 他仆倒在地上,聽見有聲音對他說:「掃羅,掃羅!你為什麼逼迫我?」
  • 現代標點和合本 - 他就仆倒在地,聽見有聲音對他說:「掃羅,掃羅,你為什麼逼迫我?」
  • 文理和合譯本 - 遂仆地、聞有聲謂之曰、掃羅 掃羅、何窘迫我、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅仆地、聞聲曰、掃羅、掃羅、何窘逐我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂仆地、聞有聲曰、 掃羅 、 掃羅 、何窘逐我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其身仆地、聞聲曰:『 掃羅 、 掃羅 、迫我何甚!』
  • Nueva Versión Internacional - Él cayó al suelo y oyó una voz que le decía: —Saulo, Saulo, ¿por qué me persigues?
  • 현대인의 성경 - 그 순간 그는 땅에 쓰러졌는데 그때 “사울아, 사울아, 네가 왜 나를 괴롭히느냐?” 라는 음성이 들려왔다.
  • Новый Русский Перевод - Он упал на землю и услышал голос: – Савл, Савл, почему ты Меня гонишь?
  • Восточный перевод - Он упал на землю и услышал голос: – Шаул, Шаул, почему ты гонишь Меня?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он упал на землю и услышал голос: – Шаул, Шаул, почему ты гонишь Меня?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он упал на землю и услышал голос: – Шаул, Шаул, почему ты гонишь Меня?
  • La Bible du Semeur 2015 - Il tomba à terre et entendit une voix qui lui disait : Saul, Saul, pourquoi me persécutes-tu ? – Qui es-tu, Seigneur ? demanda-t-il. La voix reprit :
  • リビングバイブル - そして、地に倒れた彼の耳に、こう語りかける声が響いてきました。「パウロ、パウロ。なぜわたしを迫害するのか。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ πεσὼν ἐπὶ τὴν γῆν ἤκουσεν φωνὴν λέγουσαν αὐτῷ· Σαοὺλ Σαούλ, τί με διώκεις;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πεσὼν ἐπὶ τὴν γῆν, ἤκουσεν φωνὴν λέγουσαν αὐτῷ, Σαοὺλ, Σαούλ, τί με διώκεις?
  • Nova Versão Internacional - Ele caiu por terra e ouviu uma voz que lhe dizia: “Saulo, Saulo, por que você me persegue?”
  • Hoffnung für alle - Er stürzte zu Boden und hörte eine Stimme: »Saul, Saul, warum verfolgst du mich?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาล้มลงกับพื้นและได้ยินพระสุรเสียงตรัสกับเขาว่า “เซาโล เซาโลเอ๋ย เจ้าข่มเหงเราทำไม?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ทรุด​ตัว​ลง​บน​พื้น​และ​ได้ยิน​เสียง​พูด​กับ​ท่าน​ว่า “เซาโล เซาโล​เอ๋ย ทำไม​เจ้า​จึง​กดขี่​ข่มเหง​เรา”
交叉引用
  • Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:7 - Tôi ngã nhào xuống đất, và nghe có tiếng gọi bên tai: ‘Sau-lơ! Sau-lơ! Sao con bức hại Ta?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:8 - Tôi hỏi: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Tiếng ấy đáp: ‘Ta là Giê-xu người Na-xa-rét, là người con đang bức hại.’
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Lu-ca 10:41 - Nhưng Chúa đáp: “Ma-thê, con bận rộn lo lắng nhiều việc,
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
  • Dân Số Ký 16:45 - “Hãy tránh xa dân này ra, Ta sẽ tiêu diệt họ tức khắc.” Môi-se và A-rôn liền sấp mình xuống.
  • Sáng Thế Ký 22:11 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu từ trên trời gọi: “Áp-ra-ham! Áp-ra-ham!” Ông thưa: “Có con đây.”
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:15 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Chúa đáp: ‘Ta là Giê-xu mà con đang bức hại.
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • 新标点和合本 - 他就仆倒在地,听见有声音对他说:“扫罗!扫罗!你为什么逼迫我?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就仆倒在地,听见有声音对他说:“扫罗!扫罗!你为什么迫害我?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就仆倒在地,听见有声音对他说:“扫罗!扫罗!你为什么迫害我?”
  • 当代译本 - 他倒在地上,听见有声音对他说:“扫罗!扫罗!你为什么迫害我?”
  • 圣经新译本 - 他仆倒在地,听见有声音对他说:“扫罗,扫罗!你为什么迫害我?”
  • 中文标准译本 - 他仆倒在地上,听见有声音对他说:“扫罗,扫罗!你为什么逼迫我?”
  • 现代标点和合本 - 他就仆倒在地,听见有声音对他说:“扫罗,扫罗,你为什么逼迫我?”
  • 和合本(拼音版) - 他就仆倒在地,听见有声音对他说:“扫罗,扫罗!你为什么逼迫我?”
  • New International Version - He fell to the ground and heard a voice say to him, “Saul, Saul, why do you persecute me?”
  • New International Reader's Version - He fell to the ground. He heard a voice speak to him, “Saul! Saul! Why are you opposing me?”
  • English Standard Version - And falling to the ground, he heard a voice saying to him, “Saul, Saul, why are you persecuting me?”
  • New Living Translation - He fell to the ground and heard a voice saying to him, “Saul! Saul! Why are you persecuting me?”
  • Christian Standard Bible - Falling to the ground, he heard a voice saying to him, “Saul, Saul, why are you persecuting me?”
  • New American Standard Bible - and he fell to the ground and heard a voice saying to him, “Saul, Saul, why are you persecuting Me?”
  • New King James Version - Then he fell to the ground, and heard a voice saying to him, “Saul, Saul, why are you persecuting Me?”
  • Amplified Bible - and he fell to the ground and heard a voice [from heaven] saying to him, “Saul, Saul, why are you persecuting and oppressing Me?”
  • American Standard Version - and he fell upon the earth, and heard a voice saying unto him, Saul, Saul, why persecutest thou me?
  • King James Version - And he fell to the earth, and heard a voice saying unto him, Saul, Saul, why persecutest thou me?
  • New English Translation - He fell to the ground and heard a voice saying to him, “Saul, Saul, why are you persecuting me?”
  • World English Bible - He fell on the earth, and heard a voice saying to him, “Saul, Saul, why do you persecute me?”
  • 新標點和合本 - 他就仆倒在地,聽見有聲音對他說:「掃羅!掃羅!你為甚麼逼迫我?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就仆倒在地,聽見有聲音對他說:「掃羅!掃羅!你為甚麼迫害我?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就仆倒在地,聽見有聲音對他說:「掃羅!掃羅!你為甚麼迫害我?」
  • 當代譯本 - 他倒在地上,聽見有聲音對他說:「掃羅!掃羅!你為什麼迫害我?」
  • 聖經新譯本 - 他仆倒在地,聽見有聲音對他說:“掃羅,掃羅!你為甚麼迫害我?”
  • 呂振中譯本 - 他就仆倒在地上,聽見有聲音對他說:『 掃羅 , 掃羅 ,你為甚麼逼迫我?』
  • 中文標準譯本 - 他仆倒在地上,聽見有聲音對他說:「掃羅,掃羅!你為什麼逼迫我?」
  • 現代標點和合本 - 他就仆倒在地,聽見有聲音對他說:「掃羅,掃羅,你為什麼逼迫我?」
  • 文理和合譯本 - 遂仆地、聞有聲謂之曰、掃羅 掃羅、何窘迫我、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅仆地、聞聲曰、掃羅、掃羅、何窘逐我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂仆地、聞有聲曰、 掃羅 、 掃羅 、何窘逐我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其身仆地、聞聲曰:『 掃羅 、 掃羅 、迫我何甚!』
  • Nueva Versión Internacional - Él cayó al suelo y oyó una voz que le decía: —Saulo, Saulo, ¿por qué me persigues?
  • 현대인의 성경 - 그 순간 그는 땅에 쓰러졌는데 그때 “사울아, 사울아, 네가 왜 나를 괴롭히느냐?” 라는 음성이 들려왔다.
  • Новый Русский Перевод - Он упал на землю и услышал голос: – Савл, Савл, почему ты Меня гонишь?
  • Восточный перевод - Он упал на землю и услышал голос: – Шаул, Шаул, почему ты гонишь Меня?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он упал на землю и услышал голос: – Шаул, Шаул, почему ты гонишь Меня?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он упал на землю и услышал голос: – Шаул, Шаул, почему ты гонишь Меня?
  • La Bible du Semeur 2015 - Il tomba à terre et entendit une voix qui lui disait : Saul, Saul, pourquoi me persécutes-tu ? – Qui es-tu, Seigneur ? demanda-t-il. La voix reprit :
  • リビングバイブル - そして、地に倒れた彼の耳に、こう語りかける声が響いてきました。「パウロ、パウロ。なぜわたしを迫害するのか。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ πεσὼν ἐπὶ τὴν γῆν ἤκουσεν φωνὴν λέγουσαν αὐτῷ· Σαοὺλ Σαούλ, τί με διώκεις;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πεσὼν ἐπὶ τὴν γῆν, ἤκουσεν φωνὴν λέγουσαν αὐτῷ, Σαοὺλ, Σαούλ, τί με διώκεις?
  • Nova Versão Internacional - Ele caiu por terra e ouviu uma voz que lhe dizia: “Saulo, Saulo, por que você me persegue?”
  • Hoffnung für alle - Er stürzte zu Boden und hörte eine Stimme: »Saul, Saul, warum verfolgst du mich?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาล้มลงกับพื้นและได้ยินพระสุรเสียงตรัสกับเขาว่า “เซาโล เซาโลเอ๋ย เจ้าข่มเหงเราทำไม?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ทรุด​ตัว​ลง​บน​พื้น​และ​ได้ยิน​เสียง​พูด​กับ​ท่าน​ว่า “เซาโล เซาโล​เอ๋ย ทำไม​เจ้า​จึง​กดขี่​ข่มเหง​เรา”
  • Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:7 - Tôi ngã nhào xuống đất, và nghe có tiếng gọi bên tai: ‘Sau-lơ! Sau-lơ! Sao con bức hại Ta?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:8 - Tôi hỏi: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Tiếng ấy đáp: ‘Ta là Giê-xu người Na-xa-rét, là người con đang bức hại.’
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Lu-ca 10:41 - Nhưng Chúa đáp: “Ma-thê, con bận rộn lo lắng nhiều việc,
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
  • Dân Số Ký 16:45 - “Hãy tránh xa dân này ra, Ta sẽ tiêu diệt họ tức khắc.” Môi-se và A-rôn liền sấp mình xuống.
  • Sáng Thế Ký 22:11 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu từ trên trời gọi: “Áp-ra-ham! Áp-ra-ham!” Ông thưa: “Có con đây.”
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:15 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Chúa đáp: ‘Ta là Giê-xu mà con đang bức hại.
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
圣经
资源
计划
奉献