Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
  • 新标点和合本 - 在约帕有一个女徒,名叫大比大,翻希腊话就是多加(“多加”就是“羚羊”的意思);她广行善事,多施周济。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在约帕有一个女门徒,名叫大比大,翻出来的意思是多加 ;她广行善事,多施周济。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在约帕有一个女门徒,名叫大比大,翻出来的意思是多加 ;她广行善事,多施周济。
  • 当代译本 - 在约帕有个乐善好施的女门徒名叫戴碧达,希腊话叫多加 。
  • 圣经新译本 - 在约帕有一个女门徒,名叫戴比莎,希腊话叫多加;她为人乐善好施。
  • 中文标准译本 - 在约帕有一个女门徒,名叫塔比莎——“塔比莎”翻译出来意思是“羚羊 ”。她尽做美善工作,常行施舍。
  • 现代标点和合本 - 在约帕有一个女徒,名叫大比大,翻希腊话就是多加 。她广行善事,多施周济。
  • 和合本(拼音版) - 在约帕有一个女徒,名叫大比大,翻希腊话就是多加 。她广行善事,多施周济。
  • New International Version - In Joppa there was a disciple named Tabitha (in Greek her name is Dorcas); she was always doing good and helping the poor.
  • New International Reader's Version - In Joppa there was a believer named Tabitha. Her name in the Greek language is Dorcas. She was always doing good and helping poor people.
  • English Standard Version - Now there was in Joppa a disciple named Tabitha, which, translated, means Dorcas. She was full of good works and acts of charity.
  • New Living Translation - There was a believer in Joppa named Tabitha (which in Greek is Dorcas ). She was always doing kind things for others and helping the poor.
  • The Message - Down the road a way in Joppa there was a disciple named Tabitha, “Gazelle” in our language. She was well-known for doing good and helping out. During the time Peter was in the area she became sick and died. Her friends prepared her body for burial and put her in a cool room.
  • Christian Standard Bible - In Joppa there was a disciple named Tabitha (which is translated Dorcas). She was always doing good works and acts of charity.
  • New American Standard Bible - Now in Joppa there was a disciple named Tabitha (which when translated means Dorcas); this woman was excelling in acts of kindness and charity which she did habitually.
  • New King James Version - At Joppa there was a certain disciple named Tabitha, which is translated Dorcas. This woman was full of good works and charitable deeds which she did.
  • Amplified Bible - Now in Joppa there was a disciple named Tabitha, (which translated into Greek means Dorcas). She was rich in acts of kindness and charity which she continually did.
  • American Standard Version - Now there was at Joppa a certain disciple named Tabitha, which by interpretation is called Dorcas: this woman was full of good works and almsdeeds which she did.
  • King James Version - Now there was at Joppa a certain disciple named Tabitha, which by interpretation is called Dorcas: this woman was full of good works and almsdeeds which she did.
  • New English Translation - Now in Joppa there was a disciple named Tabitha (which in translation means Dorcas). She was continually doing good deeds and acts of charity.
  • World English Bible - Now there was at Joppa a certain disciple named Tabitha, which when translated, means Dorcas. This woman was full of good works and acts of mercy which she did.
  • 新標點和合本 - 在約帕有一個女徒,名叫大比大,翻希臘話就是多加(就是羚羊的意思);她廣行善事,多施賙濟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在約帕有一個女門徒,名叫大比大,翻出來的意思是多加 ;她廣行善事,多施賙濟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在約帕有一個女門徒,名叫大比大,翻出來的意思是多加 ;她廣行善事,多施賙濟。
  • 當代譯本 - 在約帕有個樂善好施的女門徒名叫戴碧達,希臘話叫多加 。
  • 聖經新譯本 - 在約帕有一個女門徒,名叫戴比莎,希臘話叫多加;她為人樂善好施。
  • 呂振中譯本 - 在 約帕 有一個女門徒,名叫 大比大 ,譯成 希利尼 話叫作 多加 , 就是羚羊的意思 。這個婦人充滿着善行和施捨、就是她所常行的。
  • 中文標準譯本 - 在約帕有一個女門徒,名叫塔比莎——「塔比莎」翻譯出來意思是「羚羊 」。她盡做美善工作,常行施捨。
  • 現代標點和合本 - 在約帕有一個女徒,名叫大比大,翻希臘話就是多加 。她廣行善事,多施賙濟。
  • 文理和合譯本 - 約帕有女徒、大比大者、譯即多加、廣行善事、及施濟、
  • 文理委辦譯本 - 約帕有女徒、名大比大、譯即多加 、廣行善事、博施於民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約帕 有女徒、名 大比他 、譯即 多加 、 大比他敘利言多加希拉言俱塵之謂假為女名 廣行善事、多濟貧民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 約帕 有女徒名 大比大 、 希臘 語曰 多加 、平生孳孳為善、博施濟眾;
  • Nueva Versión Internacional - Había en Jope una discípula llamada Tabita (que traducido es Dorcas ). Esta se esmeraba en hacer buenas obras y en ayudar a los pobres.
  • 현대인의 성경 - 한편 욥바에는 다비다 (그리스 말로는 도르가) 라는 여신도가 있었는데 그녀는 착한 일과 구제 사업을 많이 하였다.
  • Новый Русский Перевод - В Яффе была одна ученица по имени Тавита, что значит «газель». Она всегда делала добро и помогала бедным.
  • Восточный перевод - В Иоппии была одна ученица Исы по имени Тавифа, что значит «газель». Тавифа всегда делала добро и помогала бедным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Иоппии была одна ученица Исы по имени Тавифа, что значит «газель». Тавифа всегда делала добро и помогала бедным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Иоппии была одна ученица Исо по имени Тавифа, что значит «газель». Тавифа всегда делала добро и помогала бедным.
  • La Bible du Semeur 2015 - A Jaffa vivait une femme, disciple du Seigneur, nommée Tabitha (en grec : Dorcas, ce qui signifie la Gazelle). Elle faisait beaucoup de bien autour d’elle et venait en aide aux pauvres.
  • リビングバイブル - そのころ、ヨッパの町にタビタ〔ギリシャ語で、ドルカス〕という名の婦人が住んでいました。クリスチャンで、いつも貧しい人たちのことに心を配り、親切にしていました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐν Ἰόππῃ δέ τις ἦν μαθήτρια ὀνόματι Ταβιθά, ἣ διερμηνευομένη λέγεται Δορκάς· αὕτη ἦν πλήρης ἔργων ἀγαθῶν καὶ ἐλεημοσυνῶν ὧν ἐποίει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν Ἰόππῃ δέ τις ἦν μαθήτρια ὀνόματι Ταβειθά, ἣ διερμηνευομένη λέγεται, Δορκάς. αὕτη ἦν πλήρης ἔργων ἀγαθῶν, καὶ ἐλεημοσυνῶν ὧν ἐποίει.
  • Nova Versão Internacional - Em Jope havia uma discípula chamada Tabita, que em grego é Dorcas , que se dedicava a praticar boas obras e dar esmolas.
  • Hoffnung für alle - In der Stadt Joppe lebte eine Jüngerin von Jesus. Sie hieß Tabita. Der Name bedeutet »Gazelle«. Tabita tat viel Gutes und half den Armen, wo immer sie konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมืองยัฟฟามีสาวกคนหนึ่งชื่อทาบิธา (ซึ่งแปลว่า โดรคัส ) ซึ่งประกอบคุณงามความดีและช่วยเหลือผู้ยากไร้อยู่เสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมือง​ยัฟฟา​มี​สาวก​ผู้​หนึ่ง​ชื่อ​ทาบิธา ใน​ภาษา​กรีก​เรียก​ว่า​โดรคัส เธอ​มัก​จะ​ประกอบ​คุณ​งาม​ความ​ดี​และ​ช่วยเหลือ​คน​จน​เสมอ
交叉引用
  • Nhã Ca 8:14 - Nhanh lên anh, người yêu của em ơi! Như linh dương hay nai con trên đồi núi ngào ngạt hương thơm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:5 - Bây giờ ông hãy cho người đến Gia-pha, mời một người tên là Si-môn Phi-e-rơ về đây.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:31 - Người bảo tôi: ‘Cọt-nây! Lời cầu nguyện ông đã được Chúa nghe, việc cứu tế ông đã được Ngài ghi nhận.
  • Nhã Ca 2:9 - Người yêu em như linh dương thoăn thoắt hay như nai tơ đực lẹ làng. Kìa, chàng đã đến đứng sau bức vách, đang nhìn qua cửa sổ, đang ngó chăm vào phòng.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • 1 Ti-mô-thê 2:9 - Phụ nữ phải ăn mặc đứng đắn, giản dị và thích hợp. Họ không nên phô trương kiểu tóc, vàng ngọc, hay áo quần quý giá
  • 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Nhã Ca 3:5 - Hãy hứa với tôi, hỡi người nữ Giê-ru-sa-lem, nhân danh đàn linh dương và đàn nai đồng nội, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
  • Châm Ngôn 5:19 - Nàng như nai tơ dễ thương, hươu con duyên dáng. Ngực nàng làm con mãn nguyện luôn luôn, Tình yêu nàng, con đắm say mãi mãi.
  • Giô-suê 19:46 - Mê-giạt-côn, và Ra-côn cùng phần đất chung quanh Gióp-ba.
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • 2 Sử Ký 2:16 - Chúng tôi sẽ đốn gỗ từ núi Li-ban đủ số vua cần, rồi kết bè, thả ra biển, đưa đến Gióp-ba. Khi ấy, vua sẽ cho chở về Giê-ru-sa-lem.”
  • E-xơ-ra 3:7 - Họ dùng tiền mướn thợ nề, thợ mộc; dùng thức ăn, thức uống, và dầu trả cho người Si-đôn và Ty-rơ, để những người này chở gỗ bá hương từ Li-ban đến cảng Gióp-ba, như được quy định trong sắc lệnh của Si-ru, hoàng đế Ba Tư.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
  • 新标点和合本 - 在约帕有一个女徒,名叫大比大,翻希腊话就是多加(“多加”就是“羚羊”的意思);她广行善事,多施周济。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在约帕有一个女门徒,名叫大比大,翻出来的意思是多加 ;她广行善事,多施周济。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在约帕有一个女门徒,名叫大比大,翻出来的意思是多加 ;她广行善事,多施周济。
  • 当代译本 - 在约帕有个乐善好施的女门徒名叫戴碧达,希腊话叫多加 。
  • 圣经新译本 - 在约帕有一个女门徒,名叫戴比莎,希腊话叫多加;她为人乐善好施。
  • 中文标准译本 - 在约帕有一个女门徒,名叫塔比莎——“塔比莎”翻译出来意思是“羚羊 ”。她尽做美善工作,常行施舍。
  • 现代标点和合本 - 在约帕有一个女徒,名叫大比大,翻希腊话就是多加 。她广行善事,多施周济。
  • 和合本(拼音版) - 在约帕有一个女徒,名叫大比大,翻希腊话就是多加 。她广行善事,多施周济。
  • New International Version - In Joppa there was a disciple named Tabitha (in Greek her name is Dorcas); she was always doing good and helping the poor.
  • New International Reader's Version - In Joppa there was a believer named Tabitha. Her name in the Greek language is Dorcas. She was always doing good and helping poor people.
  • English Standard Version - Now there was in Joppa a disciple named Tabitha, which, translated, means Dorcas. She was full of good works and acts of charity.
  • New Living Translation - There was a believer in Joppa named Tabitha (which in Greek is Dorcas ). She was always doing kind things for others and helping the poor.
  • The Message - Down the road a way in Joppa there was a disciple named Tabitha, “Gazelle” in our language. She was well-known for doing good and helping out. During the time Peter was in the area she became sick and died. Her friends prepared her body for burial and put her in a cool room.
  • Christian Standard Bible - In Joppa there was a disciple named Tabitha (which is translated Dorcas). She was always doing good works and acts of charity.
  • New American Standard Bible - Now in Joppa there was a disciple named Tabitha (which when translated means Dorcas); this woman was excelling in acts of kindness and charity which she did habitually.
  • New King James Version - At Joppa there was a certain disciple named Tabitha, which is translated Dorcas. This woman was full of good works and charitable deeds which she did.
  • Amplified Bible - Now in Joppa there was a disciple named Tabitha, (which translated into Greek means Dorcas). She was rich in acts of kindness and charity which she continually did.
  • American Standard Version - Now there was at Joppa a certain disciple named Tabitha, which by interpretation is called Dorcas: this woman was full of good works and almsdeeds which she did.
  • King James Version - Now there was at Joppa a certain disciple named Tabitha, which by interpretation is called Dorcas: this woman was full of good works and almsdeeds which she did.
  • New English Translation - Now in Joppa there was a disciple named Tabitha (which in translation means Dorcas). She was continually doing good deeds and acts of charity.
  • World English Bible - Now there was at Joppa a certain disciple named Tabitha, which when translated, means Dorcas. This woman was full of good works and acts of mercy which she did.
  • 新標點和合本 - 在約帕有一個女徒,名叫大比大,翻希臘話就是多加(就是羚羊的意思);她廣行善事,多施賙濟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在約帕有一個女門徒,名叫大比大,翻出來的意思是多加 ;她廣行善事,多施賙濟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在約帕有一個女門徒,名叫大比大,翻出來的意思是多加 ;她廣行善事,多施賙濟。
  • 當代譯本 - 在約帕有個樂善好施的女門徒名叫戴碧達,希臘話叫多加 。
  • 聖經新譯本 - 在約帕有一個女門徒,名叫戴比莎,希臘話叫多加;她為人樂善好施。
  • 呂振中譯本 - 在 約帕 有一個女門徒,名叫 大比大 ,譯成 希利尼 話叫作 多加 , 就是羚羊的意思 。這個婦人充滿着善行和施捨、就是她所常行的。
  • 中文標準譯本 - 在約帕有一個女門徒,名叫塔比莎——「塔比莎」翻譯出來意思是「羚羊 」。她盡做美善工作,常行施捨。
  • 現代標點和合本 - 在約帕有一個女徒,名叫大比大,翻希臘話就是多加 。她廣行善事,多施賙濟。
  • 文理和合譯本 - 約帕有女徒、大比大者、譯即多加、廣行善事、及施濟、
  • 文理委辦譯本 - 約帕有女徒、名大比大、譯即多加 、廣行善事、博施於民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約帕 有女徒、名 大比他 、譯即 多加 、 大比他敘利言多加希拉言俱塵之謂假為女名 廣行善事、多濟貧民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 約帕 有女徒名 大比大 、 希臘 語曰 多加 、平生孳孳為善、博施濟眾;
  • Nueva Versión Internacional - Había en Jope una discípula llamada Tabita (que traducido es Dorcas ). Esta se esmeraba en hacer buenas obras y en ayudar a los pobres.
  • 현대인의 성경 - 한편 욥바에는 다비다 (그리스 말로는 도르가) 라는 여신도가 있었는데 그녀는 착한 일과 구제 사업을 많이 하였다.
  • Новый Русский Перевод - В Яффе была одна ученица по имени Тавита, что значит «газель». Она всегда делала добро и помогала бедным.
  • Восточный перевод - В Иоппии была одна ученица Исы по имени Тавифа, что значит «газель». Тавифа всегда делала добро и помогала бедным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Иоппии была одна ученица Исы по имени Тавифа, что значит «газель». Тавифа всегда делала добро и помогала бедным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Иоппии была одна ученица Исо по имени Тавифа, что значит «газель». Тавифа всегда делала добро и помогала бедным.
  • La Bible du Semeur 2015 - A Jaffa vivait une femme, disciple du Seigneur, nommée Tabitha (en grec : Dorcas, ce qui signifie la Gazelle). Elle faisait beaucoup de bien autour d’elle et venait en aide aux pauvres.
  • リビングバイブル - そのころ、ヨッパの町にタビタ〔ギリシャ語で、ドルカス〕という名の婦人が住んでいました。クリスチャンで、いつも貧しい人たちのことに心を配り、親切にしていました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐν Ἰόππῃ δέ τις ἦν μαθήτρια ὀνόματι Ταβιθά, ἣ διερμηνευομένη λέγεται Δορκάς· αὕτη ἦν πλήρης ἔργων ἀγαθῶν καὶ ἐλεημοσυνῶν ὧν ἐποίει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν Ἰόππῃ δέ τις ἦν μαθήτρια ὀνόματι Ταβειθά, ἣ διερμηνευομένη λέγεται, Δορκάς. αὕτη ἦν πλήρης ἔργων ἀγαθῶν, καὶ ἐλεημοσυνῶν ὧν ἐποίει.
  • Nova Versão Internacional - Em Jope havia uma discípula chamada Tabita, que em grego é Dorcas , que se dedicava a praticar boas obras e dar esmolas.
  • Hoffnung für alle - In der Stadt Joppe lebte eine Jüngerin von Jesus. Sie hieß Tabita. Der Name bedeutet »Gazelle«. Tabita tat viel Gutes und half den Armen, wo immer sie konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมืองยัฟฟามีสาวกคนหนึ่งชื่อทาบิธา (ซึ่งแปลว่า โดรคัส ) ซึ่งประกอบคุณงามความดีและช่วยเหลือผู้ยากไร้อยู่เสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมือง​ยัฟฟา​มี​สาวก​ผู้​หนึ่ง​ชื่อ​ทาบิธา ใน​ภาษา​กรีก​เรียก​ว่า​โดรคัส เธอ​มัก​จะ​ประกอบ​คุณ​งาม​ความ​ดี​และ​ช่วยเหลือ​คน​จน​เสมอ
  • Nhã Ca 8:14 - Nhanh lên anh, người yêu của em ơi! Như linh dương hay nai con trên đồi núi ngào ngạt hương thơm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:5 - Bây giờ ông hãy cho người đến Gia-pha, mời một người tên là Si-môn Phi-e-rơ về đây.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:31 - Người bảo tôi: ‘Cọt-nây! Lời cầu nguyện ông đã được Chúa nghe, việc cứu tế ông đã được Ngài ghi nhận.
  • Nhã Ca 2:9 - Người yêu em như linh dương thoăn thoắt hay như nai tơ đực lẹ làng. Kìa, chàng đã đến đứng sau bức vách, đang nhìn qua cửa sổ, đang ngó chăm vào phòng.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • 1 Ti-mô-thê 2:9 - Phụ nữ phải ăn mặc đứng đắn, giản dị và thích hợp. Họ không nên phô trương kiểu tóc, vàng ngọc, hay áo quần quý giá
  • 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Nhã Ca 3:5 - Hãy hứa với tôi, hỡi người nữ Giê-ru-sa-lem, nhân danh đàn linh dương và đàn nai đồng nội, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
  • Châm Ngôn 5:19 - Nàng như nai tơ dễ thương, hươu con duyên dáng. Ngực nàng làm con mãn nguyện luôn luôn, Tình yêu nàng, con đắm say mãi mãi.
  • Giô-suê 19:46 - Mê-giạt-côn, và Ra-côn cùng phần đất chung quanh Gióp-ba.
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • 2 Sử Ký 2:16 - Chúng tôi sẽ đốn gỗ từ núi Li-ban đủ số vua cần, rồi kết bè, thả ra biển, đưa đến Gióp-ba. Khi ấy, vua sẽ cho chở về Giê-ru-sa-lem.”
  • E-xơ-ra 3:7 - Họ dùng tiền mướn thợ nề, thợ mộc; dùng thức ăn, thức uống, và dầu trả cho người Si-đôn và Ty-rơ, để những người này chở gỗ bá hương từ Li-ban đến cảng Gióp-ba, như được quy định trong sắc lệnh của Si-ru, hoàng đế Ba Tư.
圣经
资源
计划
奉献