Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ đi khắp nơi và đến thăm các tín hữu tại Ly-đa.
  • 新标点和合本 - 彼得周流四方的时候,也到了居住吕大的圣徒那里;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得在众信徒中到处奔波的时候,也到了住在吕大的圣徒那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得在众信徒中到处奔波的时候,也到了住在吕大的圣徒那里。
  • 当代译本 - 彼得四处奔波,来到吕大探访那里的圣徒,
  • 圣经新译本 - 彼得周游各地的时候,也到了住在吕大的圣徒那里。
  • 中文标准译本 - 有一次,彼得走遍各地的时候,也下到住在利达的圣徒们那里。
  • 现代标点和合本 - 彼得周流四方的时候,也到了居住吕大的圣徒那里。
  • 和合本(拼音版) - 彼得周流四方的时候,也到了居住吕大的圣徒那里,
  • New International Version - As Peter traveled about the country, he went to visit the Lord’s people who lived in Lydda.
  • New International Reader's Version - Peter traveled around the country. He went to visit the Lord’s people who lived in Lydda.
  • English Standard Version - Now as Peter went here and there among them all, he came down also to the saints who lived at Lydda.
  • New Living Translation - Meanwhile, Peter traveled from place to place, and he came down to visit the believers in the town of Lydda.
  • The Message - Peter went off on a mission to visit all the churches. In the course of his travels he arrived in Lydda and met with the believers there. He came across a man—his name was Aeneas—who had been in bed eight years paralyzed. Peter said, “Aeneas, Jesus Christ heals you. Get up and make your bed!” And he did it—jumped right out of bed. Everybody who lived in Lydda and Sharon saw him walking around and woke up to the fact that God was alive and active among them.
  • Christian Standard Bible - As Peter was traveling from place to place, he also came down to the saints who lived in Lydda.
  • New American Standard Bible - Now as Peter was traveling through all those regions, he also came down to the saints who lived at Lydda.
  • New King James Version - Now it came to pass, as Peter went through all parts of the country, that he also came down to the saints who dwelt in Lydda.
  • Amplified Bible - Now as Peter was traveling throughout the land, he went down to [visit] the saints (God’s people) who lived at Lydda.
  • American Standard Version - And it came to pass, as Peter went throughout all parts, he came down also to the saints that dwelt at Lydda.
  • King James Version - And it came to pass, as Peter passed throughout all quarters, he came down also to the saints which dwelt at Lydda.
  • New English Translation - Now as Peter was traveling around from place to place, he also came down to the saints who lived in Lydda.
  • World English Bible - As Peter went throughout all those parts, he came down also to the saints who lived at Lydda.
  • 新標點和合本 - 彼得周流四方的時候,也到了居住呂大的聖徒那裏;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得在眾信徒中到處奔波的時候,也到了住在呂大的聖徒那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得在眾信徒中到處奔波的時候,也到了住在呂大的聖徒那裏。
  • 當代譯本 - 彼得四處奔波,來到呂大探訪那裡的聖徒,
  • 聖經新譯本 - 彼得周遊各地的時候,也到了住在呂大的聖徒那裡。
  • 呂振中譯本 - 彼得 走遍各地的時候,也下到住 呂大 的聖徒那裏。
  • 中文標準譯本 - 有一次,彼得走遍各地的時候,也下到住在利達的聖徒們那裡。
  • 現代標點和合本 - 彼得周流四方的時候,也到了居住呂大的聖徒那裡。
  • 文理和合譯本 - 彼得徧行四方、亦就居於呂大之聖徒、
  • 文理委辦譯本 - 彼得徧行四方、有聖徒居呂大、彼得就之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 徧行四方、亦往見居 呂大 之聖徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 周遊四方、及訪 呂大 聖徒、
  • Nueva Versión Internacional - Pedro, que estaba recorriendo toda la región, fue también a visitar a los santos que vivían en Lida.
  • 현대인의 성경 - 이때 베드로는 여러 지방을 두루 다니다가 룻다에 사는 성도들에게 내려갔다.
  • Новый Русский Перевод - Петр, посещая город за городом, решил навестить и святых, живущих в Лидде.
  • Восточный перевод - Петир, посещая город за городом, решил навестить и верующих, живущих в Лидде.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир, посещая город за городом, решил навестить и верующих, живущих в Лидде.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус, посещая город за городом, решил навестить и верующих, живущих в Лидде.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pierre, qui parcourait tout le pays, passa aussi chez les membres du peuple saint qui habitaient à Lydda .
  • リビングバイブル - さて、ペテロは、各地にいる信者を訪問する旅の途中、ルダの町にもやって来ました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ Πέτρον διερχόμενον διὰ πάντων κατελθεῖν καὶ πρὸς τοὺς ἁγίους τοὺς κατοικοῦντας Λύδδα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ Πέτρον διερχόμενον διὰ πάντων, κατελθεῖν καὶ πρὸς τοὺς ἁγίους τοὺς κατοικοῦντας Λύδδα.
  • Nova Versão Internacional - Viajando por toda parte, Pedro foi visitar os santos que viviam em Lida.
  • Hoffnung für alle - Auf einer seiner vielen Reisen durch das ganze Land kam Petrus auch zu der Gemeinde in der Stadt Lydda.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะเปโตรเดินทางไปยังที่ต่างๆ เขาได้ไปเยี่ยมประชากรของพระเจ้าในเมืองลิดดา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​เปโตร​เดิน​ทาง​ไป​ทั่ว​แคว้น​นั้น ก็​ได้​ไป​เยี่ยม​เยียน​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ใน​เมือง​ลิดดา​ด้วย
交叉引用
  • Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Ê-phê-sô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi anh chị em tín hữu thánh thiện tại thành phố Ê-phê-sô, là môn đệ trung tín của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
  • Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
  • Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:14 - Các sứ đồ tại Giê-ru-sa-lem nghe tin xứ Sa-ma-ri đã tiếp nhận sứ điệp của Đức Chúa Trời, liền sai Phi-e-rơ và Giăng đến thăm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 1:1 - Đây là thư của Phao-lô và Ti-mô-thê, đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu thánh thiện và các cấp lãnh đạo Hội Thánh tại thành phố Phi-líp.
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:25 - Sau khi làm chứng và công bố lời Chúa tại Sa-ma-ri, Phi-e-rơ và Giăng trở về Giê-ru-sa-lem. Trên đường về, họ truyền bá Phúc Âm tại nhiều làng mạc Sa-ma-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ đi khắp nơi và đến thăm các tín hữu tại Ly-đa.
  • 新标点和合本 - 彼得周流四方的时候,也到了居住吕大的圣徒那里;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得在众信徒中到处奔波的时候,也到了住在吕大的圣徒那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得在众信徒中到处奔波的时候,也到了住在吕大的圣徒那里。
  • 当代译本 - 彼得四处奔波,来到吕大探访那里的圣徒,
  • 圣经新译本 - 彼得周游各地的时候,也到了住在吕大的圣徒那里。
  • 中文标准译本 - 有一次,彼得走遍各地的时候,也下到住在利达的圣徒们那里。
  • 现代标点和合本 - 彼得周流四方的时候,也到了居住吕大的圣徒那里。
  • 和合本(拼音版) - 彼得周流四方的时候,也到了居住吕大的圣徒那里,
  • New International Version - As Peter traveled about the country, he went to visit the Lord’s people who lived in Lydda.
  • New International Reader's Version - Peter traveled around the country. He went to visit the Lord’s people who lived in Lydda.
  • English Standard Version - Now as Peter went here and there among them all, he came down also to the saints who lived at Lydda.
  • New Living Translation - Meanwhile, Peter traveled from place to place, and he came down to visit the believers in the town of Lydda.
  • The Message - Peter went off on a mission to visit all the churches. In the course of his travels he arrived in Lydda and met with the believers there. He came across a man—his name was Aeneas—who had been in bed eight years paralyzed. Peter said, “Aeneas, Jesus Christ heals you. Get up and make your bed!” And he did it—jumped right out of bed. Everybody who lived in Lydda and Sharon saw him walking around and woke up to the fact that God was alive and active among them.
  • Christian Standard Bible - As Peter was traveling from place to place, he also came down to the saints who lived in Lydda.
  • New American Standard Bible - Now as Peter was traveling through all those regions, he also came down to the saints who lived at Lydda.
  • New King James Version - Now it came to pass, as Peter went through all parts of the country, that he also came down to the saints who dwelt in Lydda.
  • Amplified Bible - Now as Peter was traveling throughout the land, he went down to [visit] the saints (God’s people) who lived at Lydda.
  • American Standard Version - And it came to pass, as Peter went throughout all parts, he came down also to the saints that dwelt at Lydda.
  • King James Version - And it came to pass, as Peter passed throughout all quarters, he came down also to the saints which dwelt at Lydda.
  • New English Translation - Now as Peter was traveling around from place to place, he also came down to the saints who lived in Lydda.
  • World English Bible - As Peter went throughout all those parts, he came down also to the saints who lived at Lydda.
  • 新標點和合本 - 彼得周流四方的時候,也到了居住呂大的聖徒那裏;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得在眾信徒中到處奔波的時候,也到了住在呂大的聖徒那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得在眾信徒中到處奔波的時候,也到了住在呂大的聖徒那裏。
  • 當代譯本 - 彼得四處奔波,來到呂大探訪那裡的聖徒,
  • 聖經新譯本 - 彼得周遊各地的時候,也到了住在呂大的聖徒那裡。
  • 呂振中譯本 - 彼得 走遍各地的時候,也下到住 呂大 的聖徒那裏。
  • 中文標準譯本 - 有一次,彼得走遍各地的時候,也下到住在利達的聖徒們那裡。
  • 現代標點和合本 - 彼得周流四方的時候,也到了居住呂大的聖徒那裡。
  • 文理和合譯本 - 彼得徧行四方、亦就居於呂大之聖徒、
  • 文理委辦譯本 - 彼得徧行四方、有聖徒居呂大、彼得就之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 徧行四方、亦往見居 呂大 之聖徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 周遊四方、及訪 呂大 聖徒、
  • Nueva Versión Internacional - Pedro, que estaba recorriendo toda la región, fue también a visitar a los santos que vivían en Lida.
  • 현대인의 성경 - 이때 베드로는 여러 지방을 두루 다니다가 룻다에 사는 성도들에게 내려갔다.
  • Новый Русский Перевод - Петр, посещая город за городом, решил навестить и святых, живущих в Лидде.
  • Восточный перевод - Петир, посещая город за городом, решил навестить и верующих, живущих в Лидде.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир, посещая город за городом, решил навестить и верующих, живущих в Лидде.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус, посещая город за городом, решил навестить и верующих, живущих в Лидде.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pierre, qui parcourait tout le pays, passa aussi chez les membres du peuple saint qui habitaient à Lydda .
  • リビングバイブル - さて、ペテロは、各地にいる信者を訪問する旅の途中、ルダの町にもやって来ました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγένετο δὲ Πέτρον διερχόμενον διὰ πάντων κατελθεῖν καὶ πρὸς τοὺς ἁγίους τοὺς κατοικοῦντας Λύδδα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένετο δὲ Πέτρον διερχόμενον διὰ πάντων, κατελθεῖν καὶ πρὸς τοὺς ἁγίους τοὺς κατοικοῦντας Λύδδα.
  • Nova Versão Internacional - Viajando por toda parte, Pedro foi visitar os santos que viviam em Lida.
  • Hoffnung für alle - Auf einer seiner vielen Reisen durch das ganze Land kam Petrus auch zu der Gemeinde in der Stadt Lydda.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะเปโตรเดินทางไปยังที่ต่างๆ เขาได้ไปเยี่ยมประชากรของพระเจ้าในเมืองลิดดา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​เปโตร​เดิน​ทาง​ไป​ทั่ว​แคว้น​นั้น ก็​ได้​ไป​เยี่ยม​เยียน​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ใน​เมือง​ลิดดา​ด้วย
  • Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Ê-phê-sô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi anh chị em tín hữu thánh thiện tại thành phố Ê-phê-sô, là môn đệ trung tín của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
  • Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
  • Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:14 - Các sứ đồ tại Giê-ru-sa-lem nghe tin xứ Sa-ma-ri đã tiếp nhận sứ điệp của Đức Chúa Trời, liền sai Phi-e-rơ và Giăng đến thăm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 1:1 - Đây là thư của Phao-lô và Ti-mô-thê, đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu thánh thiện và các cấp lãnh đạo Hội Thánh tại thành phố Phi-líp.
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:25 - Sau khi làm chứng và công bố lời Chúa tại Sa-ma-ri, Phi-e-rơ và Giăng trở về Giê-ru-sa-lem. Trên đường về, họ truyền bá Phúc Âm tại nhiều làng mạc Sa-ma-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献