Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại Đa-mách có một tín hữu tên A-na-nia. Chúa gọi ông trong một khải tượng: “A-na-nia!” Ông thưa: “Lạy Chúa, con đây!”
  • 新标点和合本 - 当下,在大马士革有一个门徒,名叫亚拿尼亚。主在异象中对他说:“亚拿尼亚。”他说:“主,我在这里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,在大马士革有一个门徒,名叫亚拿尼亚。主在异象中对他说:“亚拿尼亚!”他说:“主啊,我在这里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,在大马士革有一个门徒,名叫亚拿尼亚。主在异象中对他说:“亚拿尼亚!”他说:“主啊,我在这里。”
  • 当代译本 - 这时候,有个叫亚拿尼亚的门徒住在大马士革,他在异象中听见主呼唤他的名字,就回答说:“主啊,我在这里。”
  • 圣经新译本 - 在大马士革,有一个门徒名叫亚拿尼亚,主在异象中对他说:“亚拿尼亚!”他说:“主啊,我在这里。”
  • 中文标准译本 - 在大马士革有一个名叫阿纳尼亚的门徒。主在异象中对他说:“阿纳尼亚!” 他回答说:“主啊!看哪,我在这里。”
  • 现代标点和合本 - 当下,在大马士革有一个门徒,名叫亚拿尼亚。主在异象中对他说:“亚拿尼亚!”他说:“主,我在这里。”
  • 和合本(拼音版) - 当下,在大马士革有一个门徒,名叫亚拿尼亚。主在异象中对他说:“亚拿尼亚。”他说:“主,我在这里。”
  • New International Version - In Damascus there was a disciple named Ananias. The Lord called to him in a vision, “Ananias!” “Yes, Lord,” he answered.
  • New International Reader's Version - In Damascus there was a believer named Ananias. The Lord called out to him in a vision. “Ananias!” he said. “Yes, Lord,” he answered.
  • English Standard Version - Now there was a disciple at Damascus named Ananias. The Lord said to him in a vision, “Ananias.” And he said, “Here I am, Lord.”
  • New Living Translation - Now there was a believer in Damascus named Ananias. The Lord spoke to him in a vision, calling, “Ananias!” “Yes, Lord!” he replied.
  • The Message - There was a disciple in Damascus by the name of Ananias. The Master spoke to him in a vision: “Ananias.” “Yes, Master?” he answered.
  • Christian Standard Bible - There was a disciple in Damascus named Ananias, and the Lord said to him in a vision, “Ananias.” “Here I am, Lord,” he replied.
  • New American Standard Bible - Now there was a disciple in Damascus named Ananias; and the Lord said to him in a vision, “Ananias.” And he said, “Here I am, Lord.”
  • New King James Version - Now there was a certain disciple at Damascus named Ananias; and to him the Lord said in a vision, “Ananias.” And he said, “Here I am, Lord.”
  • Amplified Bible - Now in Damascus there was a disciple named Ananias; and the Lord said to him in a vision, “Ananias.” And he answered, “Here I am, Lord.”
  • American Standard Version - Now there was a certain disciple at Damascus, named Ananias; and the Lord said unto him in a vision, Ananias. And he said, Behold, I am here, Lord.
  • King James Version - And there was a certain disciple at Damascus, named Ananias; and to him said the Lord in a vision, Ananias. And he said, Behold, I am here, Lord.
  • New English Translation - Now there was a disciple in Damascus named Ananias. The Lord said to him in a vision, “Ananias,” and he replied, “Here I am, Lord.”
  • World English Bible - Now there was a certain disciple at Damascus named Ananias. The Lord said to him in a vision, “Ananias!” He said, “Behold, it’s me, Lord.”
  • 新標點和合本 - 當下,在大馬士革有一個門徒,名叫亞拿尼亞。主在異象中對他說:「亞拿尼亞。」他說:「主,我在這裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,在大馬士革有一個門徒,名叫亞拿尼亞。主在異象中對他說:「亞拿尼亞!」他說:「主啊,我在這裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,在大馬士革有一個門徒,名叫亞拿尼亞。主在異象中對他說:「亞拿尼亞!」他說:「主啊,我在這裏。」
  • 當代譯本 - 這時候,有個叫亞拿尼亞的門徒住在大馬士革,他在異象中聽見主呼喚他的名字,就回答說:「主啊,我在這裡。」
  • 聖經新譯本 - 在大馬士革,有一個門徒名叫亞拿尼亞,主在異象中對他說:“亞拿尼亞!”他說:“主啊,我在這裡。”
  • 呂振中譯本 - 在 大馬色 有一個門徒名叫 亞拿尼亞 。在異象中主對他說:『 亞拿尼亞 。』他說:『主啊,你看,我在這裏。』
  • 中文標準譯本 - 在大馬士革有一個名叫阿納尼亞的門徒。主在異象中對他說:「阿納尼亞!」 他回答說:「主啊!看哪,我在這裡。」
  • 現代標點和合本 - 當下,在大馬士革有一個門徒,名叫亞拿尼亞。主在異象中對他說:「亞拿尼亞!」他說:「主,我在這裡。」
  • 文理和合譯本 - 在大馬色、有門徒亞拿尼亞者、主於異象中、語之曰、亞拿尼亞乎、對曰、主、我在此、
  • 文理委辦譯本 - 大馬色有徒、名亞拿尼亞、異象中見主呼曰、亞拿尼亞、對曰、主、我在此、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大瑪色 有一門徒、名 亞拿尼亞 、主於異象中呼之曰、 亞拿尼亞 、對曰、主、我在此、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其時 大馬士革 有門徒名 亞拿尼亞 、忽睹異象、聞主呼曰:『 亞拿尼亞 。』曰:『主、吾在是。』
  • Nueva Versión Internacional - Había en Damasco un discípulo llamado Ananías, a quien el Señor llamó en una visión. —¡Ananías! —Aquí estoy, Señor.
  • 현대인의 성경 - 이때 다마스커스에 아나니아라는 제자가 있었다. 주님께서 환상 가운데 그에게 나타나 “아나니아야” 하고 부르셨다. 그가 “예, 주님” 하고 대답하자
  • Новый Русский Перевод - В Дамаске жил ученик по имени Анания. Господь сказал ему в видении: – Анания! – Да, Господи, – ответил тот.
  • Восточный перевод - В Дамаске жил ученик Исы по имени Анания. Повелитель Иса сказал ему в видении: – Анания! – Да, Повелитель, – ответил тот.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Дамаске жил ученик Исы по имени Анания. Повелитель Иса сказал ему в видении: – Анания! – Да, Повелитель, – ответил тот.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Дамаске жил ученик Исо по имени Анания. Повелитель Исо сказал ему в видении: – Анания! – Да, Повелитель, – ответил тот.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, à Damas, vivait un disciple nommé Ananias. Le Seigneur lui apparut dans une vision et lui dit : Ananias ! – Oui, Seigneur, répondit-il.
  • リビングバイブル - さて、ダマスコにはアナニヤというクリスチャンが住んでいました。主は幻の中で、彼に語りかけました。 「アナニヤよ。」「はい。」
  • Nestle Aland 28 - Ἦν δέ τις μαθητὴς ἐν Δαμασκῷ ὀνόματι Ἁνανίας, καὶ εἶπεν πρὸς αὐτὸν ἐν ὁράματι ὁ κύριος· Ἁνανία. ὁ δὲ εἶπεν· ἰδοὺ ἐγώ, κύριε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἦν δέ τις μαθητὴς ἐν Δαμασκῷ ὀνόματι Ἁνανίας, καὶ εἶπεν πρὸς αὐτὸν ἐν ὁράματι ὁ Κύριος, Ἁνανία. ὁ δὲ εἶπεν, ἰδοὺ, ἐγώ, Κύριε.
  • Nova Versão Internacional - Em Damasco havia um discípulo chamado Ananias. O Senhor o chamou numa visão: “Ananias!” “Eis-me aqui, Senhor”, respondeu ele.
  • Hoffnung für alle - In Damaskus wohnte ein Jünger von Jesus, der Hananias hieß. Dem erschien der Herr in einer Vision. »Hananias«, sagte er zu ihm. »Ja, Herr, hier bin ich«, erwiderte der Mann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมืองดามัสกัสมีสาวกคนหนึ่งชื่ออานาเนีย องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสเรียกเขาในนิมิตว่า “อานาเนียเอ๋ย!” เขาทูลว่า “พระเจ้าข้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมือง​ดามัสกัส​มี​สาวก​คน​หนึ่ง​ชื่อ​อานาเนีย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​เขา​ใน​ภาพ​นิมิต​ว่า “อานาเนีย​เอ๋ย” เขา​ตอบ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​อยู่​ที่​นี่”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • 2 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng nếu Chúa không ưa thích tôi nữa, xin Ngài làm cho tôi điều Ngài muốn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:17 - Phi-e-rơ rất phân vân. Ý nghĩa khải tượng ấy là gì? Vừa lúc đó người nhà Cọt-nây tìm đến nhà của Si-môn. Họ đứng ngoài cổng
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:18 - và hỏi có người nào tên Si-môn Phi-e-rơ tại đó không.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:19 - Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về khải tượng thì nghe Chúa Thánh Linh phán: “Này! Có ba người đang tìm con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:20 - Con cứ đứng dậy, xuống lầu và đi với họ. Đừng lo lắng, vì Ta đã sai họ đến.”
  • Đa-ni-ên 2:19 - Chúa nhậm lời, cho Đa-ni-ên biết giấc mộng của vua Ba-by-lôn trong một khải tượng ban đêm. Đa-ni-ên nức lòng tôn ngợi Đức Chúa Trời trên trời:
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • 1 Sa-mu-ên 3:8 - Chúa Hằng Hữu lại gọi lần thứ ba. Sa-mu-ên lại chạy đến Hê-li thưa: “Dạ, ông gọi con có việc gì?” Bây giờ, Hê-li mới hiểu chính Chúa Hằng Hữu gọi Sa-mu-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 3:9 - Vậy ông nói với Sa-mu-ên: “Con đi nằm lại đi. Nếu Chúa gọi lần nữa, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài dạy; đầy tớ Ngài đang lắng nghe.’” Sa-mu-ên vâng lời, trở lại nằm tại chỗ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 3:10 - Chúa Hằng Hữu đến gọi như những lần trước: “Sa-mu-ên! Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Xin Chúa phán dạy, đầy tớ Ngài đang lắng nghe.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Sáng Thế Ký 31:11 - Lúc ấy, thiên sứ của Đức Chúa Trời liền nói với anh trong giấc mộng: ‘Gia-cốp!’ Anh thưa: ‘Có con đây!’
  • 1 Sa-mu-ên 3:4 - Thình lình có tiếng của Chúa Hằng Hữu gọi: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:12 - A-na-nia, một người mộ đạo, luôn luôn vâng giữ luật pháp Môi-se và được mọi người Do Thái tại Đa-mách khen ngợi.
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại Đa-mách có một tín hữu tên A-na-nia. Chúa gọi ông trong một khải tượng: “A-na-nia!” Ông thưa: “Lạy Chúa, con đây!”
  • 新标点和合本 - 当下,在大马士革有一个门徒,名叫亚拿尼亚。主在异象中对他说:“亚拿尼亚。”他说:“主,我在这里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,在大马士革有一个门徒,名叫亚拿尼亚。主在异象中对他说:“亚拿尼亚!”他说:“主啊,我在这里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,在大马士革有一个门徒,名叫亚拿尼亚。主在异象中对他说:“亚拿尼亚!”他说:“主啊,我在这里。”
  • 当代译本 - 这时候,有个叫亚拿尼亚的门徒住在大马士革,他在异象中听见主呼唤他的名字,就回答说:“主啊,我在这里。”
  • 圣经新译本 - 在大马士革,有一个门徒名叫亚拿尼亚,主在异象中对他说:“亚拿尼亚!”他说:“主啊,我在这里。”
  • 中文标准译本 - 在大马士革有一个名叫阿纳尼亚的门徒。主在异象中对他说:“阿纳尼亚!” 他回答说:“主啊!看哪,我在这里。”
  • 现代标点和合本 - 当下,在大马士革有一个门徒,名叫亚拿尼亚。主在异象中对他说:“亚拿尼亚!”他说:“主,我在这里。”
  • 和合本(拼音版) - 当下,在大马士革有一个门徒,名叫亚拿尼亚。主在异象中对他说:“亚拿尼亚。”他说:“主,我在这里。”
  • New International Version - In Damascus there was a disciple named Ananias. The Lord called to him in a vision, “Ananias!” “Yes, Lord,” he answered.
  • New International Reader's Version - In Damascus there was a believer named Ananias. The Lord called out to him in a vision. “Ananias!” he said. “Yes, Lord,” he answered.
  • English Standard Version - Now there was a disciple at Damascus named Ananias. The Lord said to him in a vision, “Ananias.” And he said, “Here I am, Lord.”
  • New Living Translation - Now there was a believer in Damascus named Ananias. The Lord spoke to him in a vision, calling, “Ananias!” “Yes, Lord!” he replied.
  • The Message - There was a disciple in Damascus by the name of Ananias. The Master spoke to him in a vision: “Ananias.” “Yes, Master?” he answered.
  • Christian Standard Bible - There was a disciple in Damascus named Ananias, and the Lord said to him in a vision, “Ananias.” “Here I am, Lord,” he replied.
  • New American Standard Bible - Now there was a disciple in Damascus named Ananias; and the Lord said to him in a vision, “Ananias.” And he said, “Here I am, Lord.”
  • New King James Version - Now there was a certain disciple at Damascus named Ananias; and to him the Lord said in a vision, “Ananias.” And he said, “Here I am, Lord.”
  • Amplified Bible - Now in Damascus there was a disciple named Ananias; and the Lord said to him in a vision, “Ananias.” And he answered, “Here I am, Lord.”
  • American Standard Version - Now there was a certain disciple at Damascus, named Ananias; and the Lord said unto him in a vision, Ananias. And he said, Behold, I am here, Lord.
  • King James Version - And there was a certain disciple at Damascus, named Ananias; and to him said the Lord in a vision, Ananias. And he said, Behold, I am here, Lord.
  • New English Translation - Now there was a disciple in Damascus named Ananias. The Lord said to him in a vision, “Ananias,” and he replied, “Here I am, Lord.”
  • World English Bible - Now there was a certain disciple at Damascus named Ananias. The Lord said to him in a vision, “Ananias!” He said, “Behold, it’s me, Lord.”
  • 新標點和合本 - 當下,在大馬士革有一個門徒,名叫亞拿尼亞。主在異象中對他說:「亞拿尼亞。」他說:「主,我在這裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,在大馬士革有一個門徒,名叫亞拿尼亞。主在異象中對他說:「亞拿尼亞!」他說:「主啊,我在這裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,在大馬士革有一個門徒,名叫亞拿尼亞。主在異象中對他說:「亞拿尼亞!」他說:「主啊,我在這裏。」
  • 當代譯本 - 這時候,有個叫亞拿尼亞的門徒住在大馬士革,他在異象中聽見主呼喚他的名字,就回答說:「主啊,我在這裡。」
  • 聖經新譯本 - 在大馬士革,有一個門徒名叫亞拿尼亞,主在異象中對他說:“亞拿尼亞!”他說:“主啊,我在這裡。”
  • 呂振中譯本 - 在 大馬色 有一個門徒名叫 亞拿尼亞 。在異象中主對他說:『 亞拿尼亞 。』他說:『主啊,你看,我在這裏。』
  • 中文標準譯本 - 在大馬士革有一個名叫阿納尼亞的門徒。主在異象中對他說:「阿納尼亞!」 他回答說:「主啊!看哪,我在這裡。」
  • 現代標點和合本 - 當下,在大馬士革有一個門徒,名叫亞拿尼亞。主在異象中對他說:「亞拿尼亞!」他說:「主,我在這裡。」
  • 文理和合譯本 - 在大馬色、有門徒亞拿尼亞者、主於異象中、語之曰、亞拿尼亞乎、對曰、主、我在此、
  • 文理委辦譯本 - 大馬色有徒、名亞拿尼亞、異象中見主呼曰、亞拿尼亞、對曰、主、我在此、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大瑪色 有一門徒、名 亞拿尼亞 、主於異象中呼之曰、 亞拿尼亞 、對曰、主、我在此、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其時 大馬士革 有門徒名 亞拿尼亞 、忽睹異象、聞主呼曰:『 亞拿尼亞 。』曰:『主、吾在是。』
  • Nueva Versión Internacional - Había en Damasco un discípulo llamado Ananías, a quien el Señor llamó en una visión. —¡Ananías! —Aquí estoy, Señor.
  • 현대인의 성경 - 이때 다마스커스에 아나니아라는 제자가 있었다. 주님께서 환상 가운데 그에게 나타나 “아나니아야” 하고 부르셨다. 그가 “예, 주님” 하고 대답하자
  • Новый Русский Перевод - В Дамаске жил ученик по имени Анания. Господь сказал ему в видении: – Анания! – Да, Господи, – ответил тот.
  • Восточный перевод - В Дамаске жил ученик Исы по имени Анания. Повелитель Иса сказал ему в видении: – Анания! – Да, Повелитель, – ответил тот.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Дамаске жил ученик Исы по имени Анания. Повелитель Иса сказал ему в видении: – Анания! – Да, Повелитель, – ответил тот.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Дамаске жил ученик Исо по имени Анания. Повелитель Исо сказал ему в видении: – Анания! – Да, Повелитель, – ответил тот.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, à Damas, vivait un disciple nommé Ananias. Le Seigneur lui apparut dans une vision et lui dit : Ananias ! – Oui, Seigneur, répondit-il.
  • リビングバイブル - さて、ダマスコにはアナニヤというクリスチャンが住んでいました。主は幻の中で、彼に語りかけました。 「アナニヤよ。」「はい。」
  • Nestle Aland 28 - Ἦν δέ τις μαθητὴς ἐν Δαμασκῷ ὀνόματι Ἁνανίας, καὶ εἶπεν πρὸς αὐτὸν ἐν ὁράματι ὁ κύριος· Ἁνανία. ὁ δὲ εἶπεν· ἰδοὺ ἐγώ, κύριε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἦν δέ τις μαθητὴς ἐν Δαμασκῷ ὀνόματι Ἁνανίας, καὶ εἶπεν πρὸς αὐτὸν ἐν ὁράματι ὁ Κύριος, Ἁνανία. ὁ δὲ εἶπεν, ἰδοὺ, ἐγώ, Κύριε.
  • Nova Versão Internacional - Em Damasco havia um discípulo chamado Ananias. O Senhor o chamou numa visão: “Ananias!” “Eis-me aqui, Senhor”, respondeu ele.
  • Hoffnung für alle - In Damaskus wohnte ein Jünger von Jesus, der Hananias hieß. Dem erschien der Herr in einer Vision. »Hananias«, sagte er zu ihm. »Ja, Herr, hier bin ich«, erwiderte der Mann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมืองดามัสกัสมีสาวกคนหนึ่งชื่ออานาเนีย องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสเรียกเขาในนิมิตว่า “อานาเนียเอ๋ย!” เขาทูลว่า “พระเจ้าข้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมือง​ดามัสกัส​มี​สาวก​คน​หนึ่ง​ชื่อ​อานาเนีย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​เขา​ใน​ภาพ​นิมิต​ว่า “อานาเนีย​เอ๋ย” เขา​ตอบ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​อยู่​ที่​นี่”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
  • 2 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng nếu Chúa không ưa thích tôi nữa, xin Ngài làm cho tôi điều Ngài muốn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:17 - Phi-e-rơ rất phân vân. Ý nghĩa khải tượng ấy là gì? Vừa lúc đó người nhà Cọt-nây tìm đến nhà của Si-môn. Họ đứng ngoài cổng
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:18 - và hỏi có người nào tên Si-môn Phi-e-rơ tại đó không.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:19 - Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về khải tượng thì nghe Chúa Thánh Linh phán: “Này! Có ba người đang tìm con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:20 - Con cứ đứng dậy, xuống lầu và đi với họ. Đừng lo lắng, vì Ta đã sai họ đến.”
  • Đa-ni-ên 2:19 - Chúa nhậm lời, cho Đa-ni-ên biết giấc mộng của vua Ba-by-lôn trong một khải tượng ban đêm. Đa-ni-ên nức lòng tôn ngợi Đức Chúa Trời trên trời:
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • 1 Sa-mu-ên 3:8 - Chúa Hằng Hữu lại gọi lần thứ ba. Sa-mu-ên lại chạy đến Hê-li thưa: “Dạ, ông gọi con có việc gì?” Bây giờ, Hê-li mới hiểu chính Chúa Hằng Hữu gọi Sa-mu-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 3:9 - Vậy ông nói với Sa-mu-ên: “Con đi nằm lại đi. Nếu Chúa gọi lần nữa, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài dạy; đầy tớ Ngài đang lắng nghe.’” Sa-mu-ên vâng lời, trở lại nằm tại chỗ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 3:10 - Chúa Hằng Hữu đến gọi như những lần trước: “Sa-mu-ên! Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Xin Chúa phán dạy, đầy tớ Ngài đang lắng nghe.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Sáng Thế Ký 31:11 - Lúc ấy, thiên sứ của Đức Chúa Trời liền nói với anh trong giấc mộng: ‘Gia-cốp!’ Anh thưa: ‘Có con đây!’
  • 1 Sa-mu-ên 3:4 - Thình lình có tiếng của Chúa Hằng Hữu gọi: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:12 - A-na-nia, một người mộ đạo, luôn luôn vâng giữ luật pháp Môi-se và được mọi người Do Thái tại Đa-mách khen ngợi.
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
圣经
资源
计划
奉献