Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • 新标点和合本 - 有一个人,名叫西门,向来在那城里行邪术,妄自尊大,使撒玛利亚的百姓惊奇;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个人名叫西门,向来在那城里行邪术,自命为大人物,使撒玛利亚的居民惊奇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个人名叫西门,向来在那城里行邪术,自命为大人物,使撒玛利亚的居民惊奇。
  • 当代译本 - 城中有个名叫西门的术士,向来自命不凡,曾用邪术使撒玛利亚人惊奇不已。
  • 圣经新译本 - 有一个人名叫西门,从前在城里行过邪术,使撒玛利亚的居民惊奇,他又自命不凡,
  • 中文标准译本 - 有一个名叫西门的人,自称是个大人物,一向在那城里行邪术,使撒马利亚的居民十分惊讶。
  • 现代标点和合本 - 有一个人名叫西门,向来在那城里行邪术,妄自尊大,使撒马利亚的百姓惊奇。
  • 和合本(拼音版) - 有一个人,名叫西门,向来在那城里行邪术,妄自尊大,使撒玛利亚的百姓惊奇。
  • New International Version - Now for some time a man named Simon had practiced sorcery in the city and amazed all the people of Samaria. He boasted that he was someone great,
  • New International Reader's Version - A man named Simon lived in the city. For quite a while he had practiced evil magic there. He amazed all the people of Samaria. He claimed to be someone great.
  • English Standard Version - But there was a man named Simon, who had previously practiced magic in the city and amazed the people of Samaria, saying that he himself was somebody great.
  • New Living Translation - A man named Simon had been a sorcerer there for many years, amazing the people of Samaria and claiming to be someone great.
  • The Message - Previous to Philip’s arrival, a certain Simon had practiced magic in the city, posing as a famous man and dazzling all the Samaritans with his wizardry. He had them all, from little children to old men, eating out of his hand. They all thought he had supernatural powers, and called him “the Great Wizard.” He had been around a long time and everyone was more or less in awe of him.
  • Christian Standard Bible - A man named Simon had previously practiced sorcery in that city and amazed the Samaritan people, while claiming to be somebody great.
  • New American Standard Bible - Now a man named Simon had previously been practicing magic in the city and astonishing the people of Samaria, claiming to be someone great;
  • New King James Version - But there was a certain man called Simon, who previously practiced sorcery in the city and astonished the people of Samaria, claiming that he was someone great,
  • Amplified Bible - Now there was a man named Simon, who previously practiced magic in the city and amazed the people of Samaria, claiming to be someone great.
  • American Standard Version - But there was a certain man, Simon by name, who beforetime in the city used sorcery, and amazed the people of Samaria, giving out that himself was some great one:
  • King James Version - But there was a certain man, called Simon, which beforetime in the same city used sorcery, and bewitched the people of Samaria, giving out that himself was some great one:
  • New English Translation - Now in that city was a man named Simon, who had been practicing magic and amazing the people of Samaria, claiming to be someone great.
  • World English Bible - But there was a certain man, Simon by name, who used to practice sorcery in the city and amazed the people of Samaria, making himself out to be some great one,
  • 新標點和合本 - 有一個人,名叫西門,向來在那城裏行邪術,妄自尊大,使撒馬利亞的百姓驚奇;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個人名叫西門,向來在那城裏行邪術,自命為大人物,使撒瑪利亞的居民驚奇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個人名叫西門,向來在那城裏行邪術,自命為大人物,使撒瑪利亞的居民驚奇。
  • 當代譯本 - 城中有個名叫西門的術士,向來自命不凡,曾用邪術使撒瑪利亞人驚奇不已。
  • 聖經新譯本 - 有一個人名叫西門,從前在城裡行過邪術,使撒瑪利亞的居民驚奇,他又自命不凡,
  • 呂振中譯本 - 但是有一個人名叫 西門 、向來在那城裏行邪術,自稱為有數的大人物,使 撒瑪利亞 的民族驚奇。
  • 中文標準譯本 - 有一個名叫西門的人,自稱是個大人物,一向在那城裡行邪術,使撒馬利亞的居民十分驚訝。
  • 現代標點和合本 - 有一個人名叫西門,向來在那城裡行邪術,妄自尊大,使撒馬利亞的百姓驚奇。
  • 文理和合譯本 - 有西門者、素於邑行巫、每自誇大、使撒瑪利亞民驚異、
  • 文理委辦譯本 - 有人名西門、素於邑為巫、每自誇大、使撒馬利亞民異己、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人名 西門 、素於邑內行巫術、迷惑 撒瑪利亞 民、自矜為大、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有巫名 西門 者、行邪道於城中。誇妄自尊、邑民皆為其熒惑、
  • Nueva Versión Internacional - Ya desde antes había en esa ciudad un hombre llamado Simón que, jactándose de ser un gran personaje, practicaba la hechicería y asombraba a la gente de Samaria.
  • 현대인의 성경 - 그 도시에 시몬이라는 사람이 있었다. 그는 전부터 마술을 하여 사마리아 사람들을 놀라게 하며 자기가 대단한 사람인 양 떠들어댔다.
  • Новый Русский Перевод - Был там один человек по имени Симон, который раньше занимался в этом городе колдовством, изумляя жителей Самарии; сам он выдавал себя за кого-то великого.
  • Восточный перевод - Был там один человек по имени Шимон, который раньше занимался в этом городе колдовством, изумляя жителей Самарии; сам он выдавал себя за кого-то великого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Был там один человек по имени Шимон, который раньше занимался в этом городе колдовством, изумляя жителей Самарии; сам он выдавал себя за кого-то великого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Был там один человек по имени Шимон, который раньше занимался в этом городе колдовством, изумляя жителей Сомарии; сам он выдавал себя за кого-то великого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, depuis quelque temps, un homme nommé Simon s’était établi dans la ville et y exerçait la magie. Il émerveillait le peuple de Samarie et prétendait être un grand personnage.
  • リビングバイブル - さてこの町には、長年、魔術を行ってきた人がいました。シモンと言い、持ち前の不思議な力で人々を驚かせていたので、サマリヤ地方でたいへんな影響力を持っていました。メシヤではないかと言われたこともしばしばでした。
  • Nestle Aland 28 - Ἀνὴρ δέ τις ὀνόματι Σίμων προϋπῆρχεν ἐν τῇ πόλει μαγεύων καὶ ἐξιστάνων τὸ ἔθνος τῆς Σαμαρείας, λέγων εἶναί τινα ἑαυτὸν μέγαν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνὴρ δέ τις ὀνόματι Σίμων, προϋπῆρχεν ἐν τῇ πόλει μαγεύων, καὶ ἐξιστάνων τὸ ἔθνος τῆς Σαμαρείας, λέγων εἶναί τινα ἑαυτὸν μέγαν.
  • Nova Versão Internacional - Um homem chamado Simão vinha praticando feitiçaria durante algum tempo naquela cidade, impressionando todo o povo de Samaria. Ele se dizia muito importante,
  • Hoffnung für alle - In jener Stadt lebte auch Simon, ein Mann, der seit vielen Jahren Zauberei getrieben und durch seine Künste viele in Erstaunen versetzt hatte. Er behauptete, etwas Besonderes zu sein,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมืองนั้นมีชายคนหนึ่งชื่อซีโมน เขาได้เล่นคาถาอาคมมาระยะหนึ่งแล้วและได้ทำให้ชาวสะมาเรียทั้งปวงอัศจรรย์ใจ เขายกตัวว่าเป็นผู้ยิ่งใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ชาย​คน​หนึ่ง​ใน​เมือง​นั้น​ชื่อ​ซีโมน เขา​อวดอ้าง​ตัว​ว่า​เป็น​ผู้​วิเศษ เคย​ใช้​เวทมนตร์​คาถา​ซึ่ง​ทำ​ให้​พวก​ชน​ชาติ​สะมาเรีย​พา​กัน​พิศวง
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Xuất Ai Cập 8:18 - Các thầy pháp thử dùng pháp thuật hóa bụi ra muỗi, nhưng không làm được.
  • Xuất Ai Cập 8:19 - Họ tâu Pha-ra-ôn: “Đây là ngón tay của Đức Chúa Trời.” Nhưng Pha-ra-ôn ngoan cố, không nghe Môi-se và A-rôn, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy.
  • Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:18 - Nhiều tín hữu đến xưng tội, khai ra những việc xấu họ đã làm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:19 - Có những thầy phù thủy đem sách tà thuật gom lại đốt trước công chúng. Số sách trị giá độ 50.000 miếng bạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:20 - Đạo Chúa ngày càng phát triển mạnh mẽ.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • 2 Ti-mô-thê 3:9 - Nhưng họ không thể phá hoại được nữa, vì mưu gian bị bại lộ, cũng như hai người kia.
  • Xuất Ai Cập 9:11 - Các thầy pháp cũng bị lở lói, không còn đứng trước mặt Môi-se được nữa. Ung nhọt cũng nổi lên trên thân thể tất cả người Ai Cập.
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Xuất Ai Cập 7:22 - Các thầy pháp Ai Cập dùng pháp thuật cũng biến nước thành máu, cho nên Pha-ra-ôn vẫn ương ngạnh không nghe lời Môi-se và A-rôn, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 7:18 - Người trình bày tư tưởng riêng chỉ mong người đời ca tụng, còn người tìm vinh dự cho Đấng sai mình mới đúng là người tốt và chân thật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:36 - Trước đây, Thêu-đa nổi loạn, xưng hùng xưng bá, chiêu tập độ 400 người, nhưng hắn bị giết, tất cả bè đảng đều tan rã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:6 - Sau khi đi khắp đảo, cuối cùng họ đến Pa-phô, ở đó có một phù thủy người Do Thái, là tiên tri giả tên Ba-giê-xu, biệt danh Ê-li-ma.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • 新标点和合本 - 有一个人,名叫西门,向来在那城里行邪术,妄自尊大,使撒玛利亚的百姓惊奇;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个人名叫西门,向来在那城里行邪术,自命为大人物,使撒玛利亚的居民惊奇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个人名叫西门,向来在那城里行邪术,自命为大人物,使撒玛利亚的居民惊奇。
  • 当代译本 - 城中有个名叫西门的术士,向来自命不凡,曾用邪术使撒玛利亚人惊奇不已。
  • 圣经新译本 - 有一个人名叫西门,从前在城里行过邪术,使撒玛利亚的居民惊奇,他又自命不凡,
  • 中文标准译本 - 有一个名叫西门的人,自称是个大人物,一向在那城里行邪术,使撒马利亚的居民十分惊讶。
  • 现代标点和合本 - 有一个人名叫西门,向来在那城里行邪术,妄自尊大,使撒马利亚的百姓惊奇。
  • 和合本(拼音版) - 有一个人,名叫西门,向来在那城里行邪术,妄自尊大,使撒玛利亚的百姓惊奇。
  • New International Version - Now for some time a man named Simon had practiced sorcery in the city and amazed all the people of Samaria. He boasted that he was someone great,
  • New International Reader's Version - A man named Simon lived in the city. For quite a while he had practiced evil magic there. He amazed all the people of Samaria. He claimed to be someone great.
  • English Standard Version - But there was a man named Simon, who had previously practiced magic in the city and amazed the people of Samaria, saying that he himself was somebody great.
  • New Living Translation - A man named Simon had been a sorcerer there for many years, amazing the people of Samaria and claiming to be someone great.
  • The Message - Previous to Philip’s arrival, a certain Simon had practiced magic in the city, posing as a famous man and dazzling all the Samaritans with his wizardry. He had them all, from little children to old men, eating out of his hand. They all thought he had supernatural powers, and called him “the Great Wizard.” He had been around a long time and everyone was more or less in awe of him.
  • Christian Standard Bible - A man named Simon had previously practiced sorcery in that city and amazed the Samaritan people, while claiming to be somebody great.
  • New American Standard Bible - Now a man named Simon had previously been practicing magic in the city and astonishing the people of Samaria, claiming to be someone great;
  • New King James Version - But there was a certain man called Simon, who previously practiced sorcery in the city and astonished the people of Samaria, claiming that he was someone great,
  • Amplified Bible - Now there was a man named Simon, who previously practiced magic in the city and amazed the people of Samaria, claiming to be someone great.
  • American Standard Version - But there was a certain man, Simon by name, who beforetime in the city used sorcery, and amazed the people of Samaria, giving out that himself was some great one:
  • King James Version - But there was a certain man, called Simon, which beforetime in the same city used sorcery, and bewitched the people of Samaria, giving out that himself was some great one:
  • New English Translation - Now in that city was a man named Simon, who had been practicing magic and amazing the people of Samaria, claiming to be someone great.
  • World English Bible - But there was a certain man, Simon by name, who used to practice sorcery in the city and amazed the people of Samaria, making himself out to be some great one,
  • 新標點和合本 - 有一個人,名叫西門,向來在那城裏行邪術,妄自尊大,使撒馬利亞的百姓驚奇;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個人名叫西門,向來在那城裏行邪術,自命為大人物,使撒瑪利亞的居民驚奇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個人名叫西門,向來在那城裏行邪術,自命為大人物,使撒瑪利亞的居民驚奇。
  • 當代譯本 - 城中有個名叫西門的術士,向來自命不凡,曾用邪術使撒瑪利亞人驚奇不已。
  • 聖經新譯本 - 有一個人名叫西門,從前在城裡行過邪術,使撒瑪利亞的居民驚奇,他又自命不凡,
  • 呂振中譯本 - 但是有一個人名叫 西門 、向來在那城裏行邪術,自稱為有數的大人物,使 撒瑪利亞 的民族驚奇。
  • 中文標準譯本 - 有一個名叫西門的人,自稱是個大人物,一向在那城裡行邪術,使撒馬利亞的居民十分驚訝。
  • 現代標點和合本 - 有一個人名叫西門,向來在那城裡行邪術,妄自尊大,使撒馬利亞的百姓驚奇。
  • 文理和合譯本 - 有西門者、素於邑行巫、每自誇大、使撒瑪利亞民驚異、
  • 文理委辦譯本 - 有人名西門、素於邑為巫、每自誇大、使撒馬利亞民異己、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人名 西門 、素於邑內行巫術、迷惑 撒瑪利亞 民、自矜為大、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有巫名 西門 者、行邪道於城中。誇妄自尊、邑民皆為其熒惑、
  • Nueva Versión Internacional - Ya desde antes había en esa ciudad un hombre llamado Simón que, jactándose de ser un gran personaje, practicaba la hechicería y asombraba a la gente de Samaria.
  • 현대인의 성경 - 그 도시에 시몬이라는 사람이 있었다. 그는 전부터 마술을 하여 사마리아 사람들을 놀라게 하며 자기가 대단한 사람인 양 떠들어댔다.
  • Новый Русский Перевод - Был там один человек по имени Симон, который раньше занимался в этом городе колдовством, изумляя жителей Самарии; сам он выдавал себя за кого-то великого.
  • Восточный перевод - Был там один человек по имени Шимон, который раньше занимался в этом городе колдовством, изумляя жителей Самарии; сам он выдавал себя за кого-то великого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Был там один человек по имени Шимон, который раньше занимался в этом городе колдовством, изумляя жителей Самарии; сам он выдавал себя за кого-то великого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Был там один человек по имени Шимон, который раньше занимался в этом городе колдовством, изумляя жителей Сомарии; сам он выдавал себя за кого-то великого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, depuis quelque temps, un homme nommé Simon s’était établi dans la ville et y exerçait la magie. Il émerveillait le peuple de Samarie et prétendait être un grand personnage.
  • リビングバイブル - さてこの町には、長年、魔術を行ってきた人がいました。シモンと言い、持ち前の不思議な力で人々を驚かせていたので、サマリヤ地方でたいへんな影響力を持っていました。メシヤではないかと言われたこともしばしばでした。
  • Nestle Aland 28 - Ἀνὴρ δέ τις ὀνόματι Σίμων προϋπῆρχεν ἐν τῇ πόλει μαγεύων καὶ ἐξιστάνων τὸ ἔθνος τῆς Σαμαρείας, λέγων εἶναί τινα ἑαυτὸν μέγαν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνὴρ δέ τις ὀνόματι Σίμων, προϋπῆρχεν ἐν τῇ πόλει μαγεύων, καὶ ἐξιστάνων τὸ ἔθνος τῆς Σαμαρείας, λέγων εἶναί τινα ἑαυτὸν μέγαν.
  • Nova Versão Internacional - Um homem chamado Simão vinha praticando feitiçaria durante algum tempo naquela cidade, impressionando todo o povo de Samaria. Ele se dizia muito importante,
  • Hoffnung für alle - In jener Stadt lebte auch Simon, ein Mann, der seit vielen Jahren Zauberei getrieben und durch seine Künste viele in Erstaunen versetzt hatte. Er behauptete, etwas Besonderes zu sein,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมืองนั้นมีชายคนหนึ่งชื่อซีโมน เขาได้เล่นคาถาอาคมมาระยะหนึ่งแล้วและได้ทำให้ชาวสะมาเรียทั้งปวงอัศจรรย์ใจ เขายกตัวว่าเป็นผู้ยิ่งใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ชาย​คน​หนึ่ง​ใน​เมือง​นั้น​ชื่อ​ซีโมน เขา​อวดอ้าง​ตัว​ว่า​เป็น​ผู้​วิเศษ เคย​ใช้​เวทมนตร์​คาถา​ซึ่ง​ทำ​ให้​พวก​ชน​ชาติ​สะมาเรีย​พา​กัน​พิศวง
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Xuất Ai Cập 8:18 - Các thầy pháp thử dùng pháp thuật hóa bụi ra muỗi, nhưng không làm được.
  • Xuất Ai Cập 8:19 - Họ tâu Pha-ra-ôn: “Đây là ngón tay của Đức Chúa Trời.” Nhưng Pha-ra-ôn ngoan cố, không nghe Môi-se và A-rôn, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy.
  • Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:18 - Nhiều tín hữu đến xưng tội, khai ra những việc xấu họ đã làm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:19 - Có những thầy phù thủy đem sách tà thuật gom lại đốt trước công chúng. Số sách trị giá độ 50.000 miếng bạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:20 - Đạo Chúa ngày càng phát triển mạnh mẽ.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • 2 Ti-mô-thê 3:9 - Nhưng họ không thể phá hoại được nữa, vì mưu gian bị bại lộ, cũng như hai người kia.
  • Xuất Ai Cập 9:11 - Các thầy pháp cũng bị lở lói, không còn đứng trước mặt Môi-se được nữa. Ung nhọt cũng nổi lên trên thân thể tất cả người Ai Cập.
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Xuất Ai Cập 7:22 - Các thầy pháp Ai Cập dùng pháp thuật cũng biến nước thành máu, cho nên Pha-ra-ôn vẫn ương ngạnh không nghe lời Môi-se và A-rôn, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 7:18 - Người trình bày tư tưởng riêng chỉ mong người đời ca tụng, còn người tìm vinh dự cho Đấng sai mình mới đúng là người tốt và chân thật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:36 - Trước đây, Thêu-đa nổi loạn, xưng hùng xưng bá, chiêu tập độ 400 người, nhưng hắn bị giết, tất cả bè đảng đều tan rã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:6 - Sau khi đi khắp đảo, cuối cùng họ đến Pa-phô, ở đó có một phù thủy người Do Thái, là tiên tri giả tên Ba-giê-xu, biệt danh Ê-li-ma.
圣经
资源
计划
奉献