Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ vừa ra khỏi nước, Thánh Linh của Chúa đem Phi-líp đi ngay. Thái giám không thấy ông nữa, nhưng cứ hân hoan lên đường.
  • 新标点和合本 - 从水里上来,主的灵把腓利提了去,太监也不再见他了,就欢欢喜喜地走路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们从水里上来,主的灵把腓利提了去,太监再也看不见他了,就欢欢喜喜地上路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们从水里上来,主的灵把腓利提了去,太监再也看不见他了,就欢欢喜喜地上路。
  • 当代译本 - 他们从水里上来时,主的灵把腓利带走了。太监看不见腓利了,就继续前行,满心欢喜。
  • 圣经新译本 - 他们从水里上来的时候,主的灵就把腓利提去了,太监再也看不见他,就欢欢喜喜地上路。
  • 中文标准译本 - 他们从水里上来的时候,主的灵把腓利提走,太监再也看不见他了。太监继续赶路,满心快乐。
  • 现代标点和合本 - 从水里上来,主的灵把腓利提了去。太监也不再见他了,就欢欢喜喜地走路。
  • 和合本(拼音版) - 从水里上来,主的灵把腓利提了去。太监也不再见他了,就欢欢喜喜地走路。
  • New International Version - When they came up out of the water, the Spirit of the Lord suddenly took Philip away, and the eunuch did not see him again, but went on his way rejoicing.
  • New International Reader's Version - When they came up out of the water, the Spirit of the Lord suddenly took Philip away. The official did not see him again. He went on his way full of joy.
  • English Standard Version - And when they came up out of the water, the Spirit of the Lord carried Philip away, and the eunuch saw him no more, and went on his way rejoicing.
  • New Living Translation - When they came up out of the water, the Spirit of the Lord snatched Philip away. The eunuch never saw him again but went on his way rejoicing.
  • Christian Standard Bible - When they came up out of the water, the Spirit of the Lord carried Philip away, and the eunuch did not see him any longer but went on his way rejoicing.
  • New American Standard Bible - When they came up out of the water, the Spirit of the Lord snatched Philip away; and the eunuch no longer saw him, but went on his way rejoicing.
  • New King James Version - Now when they came up out of the water, the Spirit of the Lord caught Philip away, so that the eunuch saw him no more; and he went on his way rejoicing.
  • Amplified Bible - When they came up out of the water, the Spirit of the Lord [suddenly] took Philip [and carried him] away [to a different place]; and the eunuch no longer saw him, but he went on his way rejoicing.
  • American Standard Version - And when they came up out of the water, the Spirit of the Lord caught away Philip; and the eunuch saw him no more, for he went on his way rejoicing.
  • King James Version - And when they were come up out of the water, the Spirit of the Lord caught away Philip, that the eunuch saw him no more: and he went on his way rejoicing.
  • New English Translation - Now when they came up out of the water, the Spirit of the Lord snatched Philip away, and the eunuch did not see him any more, but went on his way rejoicing.
  • World English Bible - When they came up out of the water, the Spirit of the Lord caught Philip away, and the eunuch didn’t see him any more, for he went on his way rejoicing.
  • 新標點和合本 - 從水裏上來,主的靈把腓利提了去,太監也不再見他了,就歡歡喜喜地走路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們從水裏上來,主的靈把腓利提了去,太監再也看不見他了,就歡歡喜喜地上路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們從水裏上來,主的靈把腓利提了去,太監再也看不見他了,就歡歡喜喜地上路。
  • 當代譯本 - 他們從水裡上來時,主的靈把腓利帶走了。太監看不見腓利了,就繼續前行,滿心歡喜。
  • 聖經新譯本 - 他們從水裡上來的時候,主的靈就把腓利提去了,太監再也看不見他,就歡歡喜喜地上路。
  • 呂振中譯本 - 他們從水裏上來,主的靈 把 腓利 攫了去;太監不再看見他,就歡歡喜喜地走他的路。
  • 中文標準譯本 - 他們從水裡上來的時候,主的靈把腓利提走,太監再也看不見他了。太監繼續趕路,滿心快樂。
  • 現代標點和合本 - 從水裡上來,主的靈把腓利提了去。太監也不再見他了,就歡歡喜喜地走路。
  • 文理和合譯本 - 自水而上、主之神忽攝腓利去、宦者不復見之、乃欣然就道、
  • 文理委辦譯本 - 由水而上、主之神忽引腓力去、宦者不見之、欣然就道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由水而上、主之神攝 腓立 去、宦官不復見之、乃欣然行路、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方自水升、主神忽攝 斐理伯 以去、宦者不復見之;欣然就道。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando subieron del agua, el Espíritu del Señor se llevó de repente a Felipe. El eunuco no volvió a verlo, pero siguió alegre su camino.
  • 현대인의 성경 - 두 사람이 물에서 올라올 때 성령께서 갑자기 빌립을 데려가셔서 그를 다시 볼 수 없게 되었으나 그 고관은 기뻐하면서 계속 길을 갔다.
  • Новый Русский Перевод - А когда они вышли из воды, Дух Господа унес Филиппа, и евнух его больше не видел. Радостный он продолжал свой путь.
  • Восточный перевод - А когда они вышли из воды, Дух Вечного Повелителя унёс Филиппа, и евнух его больше не видел. Радостный он продолжал свой путь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А когда они вышли из воды, Дух Вечного Повелителя унёс Филиппа, и евнух его больше не видел. Радостный он продолжал свой путь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А когда они вышли из воды, Дух Вечного Повелителя унёс Филиппа, и евнух его больше не видел. Радостный он продолжал свой путь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ils sortirent de l’eau, l’Esprit du Seigneur enleva Philippe, et le dignitaire ne le vit plus. Celui-ci poursuivit sa route, le cœur rempli de joie.
  • リビングバイブル - 二人が水から上がった時、主の霊が、あっという間にピリポを連れ去りました。宦官はもう二度とピリポの姿を見ることはできませんでしたが、喜びに胸をはずませ、旅を続けました。
  • Nestle Aland 28 - ὅτε δὲ ἀνέβησαν ἐκ τοῦ ὕδατος, πνεῦμα κυρίου ἥρπασεν τὸν Φίλιππον καὶ οὐκ εἶδεν αὐτὸν οὐκέτι ὁ εὐνοῦχος, ἐπορεύετο γὰρ τὴν ὁδὸν αὐτοῦ χαίρων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτε δὲ ἀνέβησαν ἐκ τοῦ ὕδατος, Πνεῦμα Κυρίου ἥρπασεν τὸν Φίλιππον, καὶ οὐκ εἶδεν αὐτὸν οὐκέτι ὁ εὐνοῦχος; ἐπορεύετο γὰρ τὴν ὁδὸν αὐτοῦ χαίρων.
  • Nova Versão Internacional - Quando saíram da água, o Espírito do Senhor arrebatou Filipe repentinamente. O eunuco não o viu mais e, cheio de alegria, seguiu o seu caminho.
  • Hoffnung für alle - Nachdem sie aus dem Wasser gestiegen waren, wurde Philippus vom Geist des Herrn an einen anderen Ort versetzt. Der Äthiopier sah ihn nicht mehr, aber er reiste mit frohem Herzen weiter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อขึ้นจากน้ำพระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรับฟีลิปไปทันที ขันทีไม่เห็นเขาอีกเลยแต่เดินทางต่อไปด้วยความชื่นชมยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ขึ้น​จาก​น้ำ​แล้ว​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​รับ​ฟีลิป​ไป ขันที​ก็​ไม่​อาจ​เห็น​ฟีลิป​ได้​อีก จึง​ออก​เดิน​ทาง​ต่อ​ไป​ด้วย​ความ​ชื่นชม​ยินดี
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:52 - Còn các tín hữu được đầy dẫy Chúa Thánh Linh và tràn ngập vui mừng.
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Ma-thi-ơ 3:16 - Sau khi chịu báp-tem, Chúa Giê-xu vừa lên khỏi nước, các tầng trời mở ra, Ngài thấy Thánh Linh của Đức Chúa Trời giáng xuống như bồ câu và đậu trên Ngài.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Thi Thiên 119:14 - Luôn vui mừng vì lời Chúa phán, như người được trân châu bảo vật.
  • Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Gia-cơ 4:16 - Còn nói như cách trên là tự phụ về chương trình mình hoạch định, và tự phụ như thế không bao giờ vui lòng Chúa.
  • Gia-cơ 1:9 - Nếu anh chị em nghèo, nên tự hào về điều đó, vì Đức Chúa Trời tôn trọng anh chị em.
  • Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:8 - Dân chúng trong thành rất hân hoan.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Mác 1:10 - Ngay khi bước lên khỏi nước, Chúa thấy các tầng trời mở ra, và Chúa Thánh Linh giáng trên Ngài như bồ câu.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
  • 2 Cô-rinh-tô 12:3 - Vâng, chỉ có Đức Chúa Trời biết người ấy ở trong thân xác hay ngoài thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:4 - Nhưng tôi biết người ấy được đem lên Thiên Đàng, nghe những lời không thể nói được, tức là những lời loài người không được phép nói ra.
  • Ê-xê-chi-ên 3:12 - Rồi Thần Chúa đưa tôi lên cao, vinh quang Chúa rời khỏi nơi đó, tôi nghe phía sau như tiếng động đất dữ dội.
  • Ê-xê-chi-ên 3:13 - Đó là tiếng cánh các sinh vật chạm vào nhau và tiếng ấm ầm của các bánh xe phía bên dưới các sinh vật.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 11:1 - Sau đó, Thần Linh cất tôi lên cao và đưa đến cổng phía đông của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nơi tôi thấy hai mươi lăm người nổi bật trong thành. Giữa họ là Gia-xa-nia, con A-xua, và Phê-la-tia, con Bê-na-gia, cả hai đều là lãnh đạo của dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 43:5 - Rồi Thần Chúa nâng bổng tôi lên và đem tôi vào sân trong, và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:3 - Người ấy đưa bàn tay ra nắm lấy tóc tôi. Rồi Thần cất tôi lên trong bầu trời và tôi được đưa đến Giê-ru-sa-lem trong khải tượng của Đức Chúa Trời. Tôi được đưa đến cổng trong hướng về phương bắc của Đền Thờ, nơi có một tượng thần lớn, điều đó làm Chúa giận dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 11:24 - Sau đó, Thần của Đức Chúa Trời mang tôi trở về Ba-by-lôn, nơi dân chúng đang bị lưu đày. Và khải tượng tôi thấy về Giê-ru-sa-lem rời khỏi tôi.
  • 1 Các Vua 18:12 - Nếu tôi bỏ đây ra đi, và Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đem ông đi nơi nào chẳng biết. Khi A-háp đến đây không tìm thấy ông, vua sẽ giết tôi, mặc dù tôi vẫn một lòng tôn kính Chúa ngay từ thời thơ ấu.
  • 2 Các Vua 2:16 - và nói: “Các đầy tớ thầy có năm mươi người lực lưỡng nhất tại đây. Nếu thầy muốn, chúng tôi sẽ sai họ đi tìm chủ thầy. Biết đâu Thần Linh của Chúa đem chủ thầy lên, rồi đặt xuống trên một ngọn núi, hoặc tại một thung lũng nào chăng?” Ê-li-sê đáp: “Đừng bảo họ đi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ vừa ra khỏi nước, Thánh Linh của Chúa đem Phi-líp đi ngay. Thái giám không thấy ông nữa, nhưng cứ hân hoan lên đường.
  • 新标点和合本 - 从水里上来,主的灵把腓利提了去,太监也不再见他了,就欢欢喜喜地走路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们从水里上来,主的灵把腓利提了去,太监再也看不见他了,就欢欢喜喜地上路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们从水里上来,主的灵把腓利提了去,太监再也看不见他了,就欢欢喜喜地上路。
  • 当代译本 - 他们从水里上来时,主的灵把腓利带走了。太监看不见腓利了,就继续前行,满心欢喜。
  • 圣经新译本 - 他们从水里上来的时候,主的灵就把腓利提去了,太监再也看不见他,就欢欢喜喜地上路。
  • 中文标准译本 - 他们从水里上来的时候,主的灵把腓利提走,太监再也看不见他了。太监继续赶路,满心快乐。
  • 现代标点和合本 - 从水里上来,主的灵把腓利提了去。太监也不再见他了,就欢欢喜喜地走路。
  • 和合本(拼音版) - 从水里上来,主的灵把腓利提了去。太监也不再见他了,就欢欢喜喜地走路。
  • New International Version - When they came up out of the water, the Spirit of the Lord suddenly took Philip away, and the eunuch did not see him again, but went on his way rejoicing.
  • New International Reader's Version - When they came up out of the water, the Spirit of the Lord suddenly took Philip away. The official did not see him again. He went on his way full of joy.
  • English Standard Version - And when they came up out of the water, the Spirit of the Lord carried Philip away, and the eunuch saw him no more, and went on his way rejoicing.
  • New Living Translation - When they came up out of the water, the Spirit of the Lord snatched Philip away. The eunuch never saw him again but went on his way rejoicing.
  • Christian Standard Bible - When they came up out of the water, the Spirit of the Lord carried Philip away, and the eunuch did not see him any longer but went on his way rejoicing.
  • New American Standard Bible - When they came up out of the water, the Spirit of the Lord snatched Philip away; and the eunuch no longer saw him, but went on his way rejoicing.
  • New King James Version - Now when they came up out of the water, the Spirit of the Lord caught Philip away, so that the eunuch saw him no more; and he went on his way rejoicing.
  • Amplified Bible - When they came up out of the water, the Spirit of the Lord [suddenly] took Philip [and carried him] away [to a different place]; and the eunuch no longer saw him, but he went on his way rejoicing.
  • American Standard Version - And when they came up out of the water, the Spirit of the Lord caught away Philip; and the eunuch saw him no more, for he went on his way rejoicing.
  • King James Version - And when they were come up out of the water, the Spirit of the Lord caught away Philip, that the eunuch saw him no more: and he went on his way rejoicing.
  • New English Translation - Now when they came up out of the water, the Spirit of the Lord snatched Philip away, and the eunuch did not see him any more, but went on his way rejoicing.
  • World English Bible - When they came up out of the water, the Spirit of the Lord caught Philip away, and the eunuch didn’t see him any more, for he went on his way rejoicing.
  • 新標點和合本 - 從水裏上來,主的靈把腓利提了去,太監也不再見他了,就歡歡喜喜地走路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們從水裏上來,主的靈把腓利提了去,太監再也看不見他了,就歡歡喜喜地上路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們從水裏上來,主的靈把腓利提了去,太監再也看不見他了,就歡歡喜喜地上路。
  • 當代譯本 - 他們從水裡上來時,主的靈把腓利帶走了。太監看不見腓利了,就繼續前行,滿心歡喜。
  • 聖經新譯本 - 他們從水裡上來的時候,主的靈就把腓利提去了,太監再也看不見他,就歡歡喜喜地上路。
  • 呂振中譯本 - 他們從水裏上來,主的靈 把 腓利 攫了去;太監不再看見他,就歡歡喜喜地走他的路。
  • 中文標準譯本 - 他們從水裡上來的時候,主的靈把腓利提走,太監再也看不見他了。太監繼續趕路,滿心快樂。
  • 現代標點和合本 - 從水裡上來,主的靈把腓利提了去。太監也不再見他了,就歡歡喜喜地走路。
  • 文理和合譯本 - 自水而上、主之神忽攝腓利去、宦者不復見之、乃欣然就道、
  • 文理委辦譯本 - 由水而上、主之神忽引腓力去、宦者不見之、欣然就道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由水而上、主之神攝 腓立 去、宦官不復見之、乃欣然行路、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方自水升、主神忽攝 斐理伯 以去、宦者不復見之;欣然就道。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando subieron del agua, el Espíritu del Señor se llevó de repente a Felipe. El eunuco no volvió a verlo, pero siguió alegre su camino.
  • 현대인의 성경 - 두 사람이 물에서 올라올 때 성령께서 갑자기 빌립을 데려가셔서 그를 다시 볼 수 없게 되었으나 그 고관은 기뻐하면서 계속 길을 갔다.
  • Новый Русский Перевод - А когда они вышли из воды, Дух Господа унес Филиппа, и евнух его больше не видел. Радостный он продолжал свой путь.
  • Восточный перевод - А когда они вышли из воды, Дух Вечного Повелителя унёс Филиппа, и евнух его больше не видел. Радостный он продолжал свой путь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А когда они вышли из воды, Дух Вечного Повелителя унёс Филиппа, и евнух его больше не видел. Радостный он продолжал свой путь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А когда они вышли из воды, Дух Вечного Повелителя унёс Филиппа, и евнух его больше не видел. Радостный он продолжал свой путь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ils sortirent de l’eau, l’Esprit du Seigneur enleva Philippe, et le dignitaire ne le vit plus. Celui-ci poursuivit sa route, le cœur rempli de joie.
  • リビングバイブル - 二人が水から上がった時、主の霊が、あっという間にピリポを連れ去りました。宦官はもう二度とピリポの姿を見ることはできませんでしたが、喜びに胸をはずませ、旅を続けました。
  • Nestle Aland 28 - ὅτε δὲ ἀνέβησαν ἐκ τοῦ ὕδατος, πνεῦμα κυρίου ἥρπασεν τὸν Φίλιππον καὶ οὐκ εἶδεν αὐτὸν οὐκέτι ὁ εὐνοῦχος, ἐπορεύετο γὰρ τὴν ὁδὸν αὐτοῦ χαίρων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτε δὲ ἀνέβησαν ἐκ τοῦ ὕδατος, Πνεῦμα Κυρίου ἥρπασεν τὸν Φίλιππον, καὶ οὐκ εἶδεν αὐτὸν οὐκέτι ὁ εὐνοῦχος; ἐπορεύετο γὰρ τὴν ὁδὸν αὐτοῦ χαίρων.
  • Nova Versão Internacional - Quando saíram da água, o Espírito do Senhor arrebatou Filipe repentinamente. O eunuco não o viu mais e, cheio de alegria, seguiu o seu caminho.
  • Hoffnung für alle - Nachdem sie aus dem Wasser gestiegen waren, wurde Philippus vom Geist des Herrn an einen anderen Ort versetzt. Der Äthiopier sah ihn nicht mehr, aber er reiste mit frohem Herzen weiter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อขึ้นจากน้ำพระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรับฟีลิปไปทันที ขันทีไม่เห็นเขาอีกเลยแต่เดินทางต่อไปด้วยความชื่นชมยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ขึ้น​จาก​น้ำ​แล้ว​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​รับ​ฟีลิป​ไป ขันที​ก็​ไม่​อาจ​เห็น​ฟีลิป​ได้​อีก จึง​ออก​เดิน​ทาง​ต่อ​ไป​ด้วย​ความ​ชื่นชม​ยินดี
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:52 - Còn các tín hữu được đầy dẫy Chúa Thánh Linh và tràn ngập vui mừng.
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Ma-thi-ơ 3:16 - Sau khi chịu báp-tem, Chúa Giê-xu vừa lên khỏi nước, các tầng trời mở ra, Ngài thấy Thánh Linh của Đức Chúa Trời giáng xuống như bồ câu và đậu trên Ngài.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Thi Thiên 119:14 - Luôn vui mừng vì lời Chúa phán, như người được trân châu bảo vật.
  • Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Gia-cơ 4:16 - Còn nói như cách trên là tự phụ về chương trình mình hoạch định, và tự phụ như thế không bao giờ vui lòng Chúa.
  • Gia-cơ 1:9 - Nếu anh chị em nghèo, nên tự hào về điều đó, vì Đức Chúa Trời tôn trọng anh chị em.
  • Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:8 - Dân chúng trong thành rất hân hoan.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Mác 1:10 - Ngay khi bước lên khỏi nước, Chúa thấy các tầng trời mở ra, và Chúa Thánh Linh giáng trên Ngài như bồ câu.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
  • 2 Cô-rinh-tô 12:3 - Vâng, chỉ có Đức Chúa Trời biết người ấy ở trong thân xác hay ngoài thân xác.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:4 - Nhưng tôi biết người ấy được đem lên Thiên Đàng, nghe những lời không thể nói được, tức là những lời loài người không được phép nói ra.
  • Ê-xê-chi-ên 3:12 - Rồi Thần Chúa đưa tôi lên cao, vinh quang Chúa rời khỏi nơi đó, tôi nghe phía sau như tiếng động đất dữ dội.
  • Ê-xê-chi-ên 3:13 - Đó là tiếng cánh các sinh vật chạm vào nhau và tiếng ấm ầm của các bánh xe phía bên dưới các sinh vật.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 11:1 - Sau đó, Thần Linh cất tôi lên cao và đưa đến cổng phía đông của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nơi tôi thấy hai mươi lăm người nổi bật trong thành. Giữa họ là Gia-xa-nia, con A-xua, và Phê-la-tia, con Bê-na-gia, cả hai đều là lãnh đạo của dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 43:5 - Rồi Thần Chúa nâng bổng tôi lên và đem tôi vào sân trong, và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:3 - Người ấy đưa bàn tay ra nắm lấy tóc tôi. Rồi Thần cất tôi lên trong bầu trời và tôi được đưa đến Giê-ru-sa-lem trong khải tượng của Đức Chúa Trời. Tôi được đưa đến cổng trong hướng về phương bắc của Đền Thờ, nơi có một tượng thần lớn, điều đó làm Chúa giận dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 11:24 - Sau đó, Thần của Đức Chúa Trời mang tôi trở về Ba-by-lôn, nơi dân chúng đang bị lưu đày. Và khải tượng tôi thấy về Giê-ru-sa-lem rời khỏi tôi.
  • 1 Các Vua 18:12 - Nếu tôi bỏ đây ra đi, và Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đem ông đi nơi nào chẳng biết. Khi A-háp đến đây không tìm thấy ông, vua sẽ giết tôi, mặc dù tôi vẫn một lòng tôn kính Chúa ngay từ thời thơ ấu.
  • 2 Các Vua 2:16 - và nói: “Các đầy tớ thầy có năm mươi người lực lưỡng nhất tại đây. Nếu thầy muốn, chúng tôi sẽ sai họ đi tìm chủ thầy. Biết đâu Thần Linh của Chúa đem chủ thầy lên, rồi đặt xuống trên một ngọn núi, hoặc tại một thung lũng nào chăng?” Ê-li-sê đáp: “Đừng bảo họ đi.”
圣经
资源
计划
奉献