Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Thánh Linh phán bảo Phi-líp: “Hãy tiến lên và đuổi theo xe đó!”
  • 新标点和合本 - 圣灵对腓利说:“你去!贴近那车走。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 圣灵对腓利说:“你去!靠近那车走。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 圣灵对腓利说:“你去!靠近那车走。”
  • 当代译本 - 圣灵吩咐腓利:“赶上去,贴近那辆马车!”
  • 圣经新译本 - 圣灵对腓利说:“你往前去,靠近那车子!”
  • 中文标准译本 - 圣灵对腓利说:“你上前去,贴近那马车走。”
  • 现代标点和合本 - 圣灵对腓利说:“你去,贴近那车走!”
  • 和合本(拼音版) - 圣灵对腓利说:“你去贴近那车走。”
  • New International Version - The Spirit told Philip, “Go to that chariot and stay near it.”
  • New International Reader's Version - The Holy Spirit told Philip, “Go to that chariot. Stay near it.”
  • English Standard Version - And the Spirit said to Philip, “Go over and join this chariot.”
  • New Living Translation - The Holy Spirit said to Philip, “Go over and walk along beside the carriage.”
  • The Message - The Spirit told Philip, “Climb into the chariot.” Running up alongside, Philip heard the eunuch reading Isaiah and asked, “Do you understand what you’re reading?”
  • Christian Standard Bible - The Spirit told Philip, “Go and join that chariot.”
  • New American Standard Bible - Then the Spirit said to Philip, “Go up and join this chariot.”
  • New King James Version - Then the Spirit said to Philip, “Go near and overtake this chariot.”
  • Amplified Bible - Then the [Holy] Spirit said to Philip, “Go up and join this chariot.”
  • American Standard Version - And the Spirit said unto Philip, Go near, and join thyself to this chariot.
  • King James Version - Then the Spirit said unto Philip, Go near, and join thyself to this chariot.
  • New English Translation - Then the Spirit said to Philip, “Go over and join this chariot.”
  • World English Bible - The Spirit said to Philip, “Go near, and join yourself to this chariot.”
  • 新標點和合本 - 聖靈對腓利說:「你去!貼近那車走。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聖靈對腓利說:「你去!靠近那車走。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聖靈對腓利說:「你去!靠近那車走。」
  • 當代譯本 - 聖靈吩咐腓利:「趕上去,貼近那輛馬車!」
  • 聖經新譯本 - 聖靈對腓利說:“你往前去,靠近那車子!”
  • 呂振中譯本 - 聖 靈對 腓利 說:『你上前去,貼近那車走。』
  • 中文標準譯本 - 聖靈對腓利說:「你上前去,貼近那馬車走。」
  • 現代標點和合本 - 聖靈對腓利說:「你去,貼近那車走!」
  • 文理和合譯本 - 聖神謂腓利曰、前傍此車、
  • 文理委辦譯本 - 聖神謂腓力曰、前往就車、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聖神謂 腓立 曰、前往就此車、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖神謂 裴理伯 曰:『爾當憑車步趨。』
  • Nueva Versión Internacional - El Espíritu le dijo a Felipe: «Acércate y júntate a ese carro».
  • 현대인의 성경 - 그때 성령께서 빌립에게 “마차로 가까이 가거라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Дух сказал Филиппу: – Подойди к этой колеснице и иди рядом.
  • Восточный перевод - Дух сказал Филиппу: – Подойди к этой колеснице и иди рядом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух сказал Филиппу: – Подойди к этой колеснице и иди рядом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух сказал Филиппу: – Подойди к этой колеснице и иди рядом.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit dit à Philippe : Avance jusqu’à ce char et marche à côté de lui.
  • リビングバイブル - 聖霊がピリポをうながしました。「さあ、あの馬車に近づいて、いっしょに行きなさい。」
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ τὸ πνεῦμα τῷ Φιλίππῳ· πρόσελθε καὶ κολλήθητι τῷ ἅρματι τούτῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ τὸ Πνεῦμα τῷ Φιλίππῳ, πρόσελθε καὶ κολλήθητι τῷ ἅρματι τούτῳ.
  • Nova Versão Internacional - E o Espírito disse a Filipe: “Aproxime-se dessa carruagem e acompanhe-a”.
  • Hoffnung für alle - Da sprach der Heilige Geist zu Philippus: »Geh zu diesem Wagen und bleib in seiner Nähe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณตรัสบอกฟีลิปว่า “จงเข้าไปใกล้ๆ รถม้านั้นเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​กล่าว​กับ​ฟีลิป​ว่า “จง​ไป​อยู่​ใกล้ๆ รถ​ม้า​นั้น”
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:11 - đến thăm chúng tôi. Ông lấy dây lưng của Phao-lô tự trói tay chân mà nói: “Chúa Thánh Linh công bố: ‘Người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem sẽ bắt trói người chủ dây lưng này và đem nộp vào tay Dân Ngoại.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:4 - Được Chúa Thánh Linh ủy nhiệm, Ba-na-ba và Sau-lơ liền xuống Sê-lơ-xi đi thuyền đến đảo Síp.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:22 - Giờ đây, do Chúa Thánh Linh thúc đẩy, tôi về Giê-ru-sa-lem. Tôi không biết việc gì sẽ xảy đến,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:7 - Khi đến ngang My-si-a, họ định vào xứ Bi-thi-ni nhưng Thánh Linh của Chúa Giê-xu không cho phép,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:19 - Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về khải tượng thì nghe Chúa Thánh Linh phán: “Này! Có ba người đang tìm con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:12 - Chúa Thánh Linh bảo tôi đừng e ngại, cứ đi với họ. Ngoài ra có sáu anh em đây cùng đến nhà Cọt-nây với tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Thánh Linh phán bảo Phi-líp: “Hãy tiến lên và đuổi theo xe đó!”
  • 新标点和合本 - 圣灵对腓利说:“你去!贴近那车走。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 圣灵对腓利说:“你去!靠近那车走。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 圣灵对腓利说:“你去!靠近那车走。”
  • 当代译本 - 圣灵吩咐腓利:“赶上去,贴近那辆马车!”
  • 圣经新译本 - 圣灵对腓利说:“你往前去,靠近那车子!”
  • 中文标准译本 - 圣灵对腓利说:“你上前去,贴近那马车走。”
  • 现代标点和合本 - 圣灵对腓利说:“你去,贴近那车走!”
  • 和合本(拼音版) - 圣灵对腓利说:“你去贴近那车走。”
  • New International Version - The Spirit told Philip, “Go to that chariot and stay near it.”
  • New International Reader's Version - The Holy Spirit told Philip, “Go to that chariot. Stay near it.”
  • English Standard Version - And the Spirit said to Philip, “Go over and join this chariot.”
  • New Living Translation - The Holy Spirit said to Philip, “Go over and walk along beside the carriage.”
  • The Message - The Spirit told Philip, “Climb into the chariot.” Running up alongside, Philip heard the eunuch reading Isaiah and asked, “Do you understand what you’re reading?”
  • Christian Standard Bible - The Spirit told Philip, “Go and join that chariot.”
  • New American Standard Bible - Then the Spirit said to Philip, “Go up and join this chariot.”
  • New King James Version - Then the Spirit said to Philip, “Go near and overtake this chariot.”
  • Amplified Bible - Then the [Holy] Spirit said to Philip, “Go up and join this chariot.”
  • American Standard Version - And the Spirit said unto Philip, Go near, and join thyself to this chariot.
  • King James Version - Then the Spirit said unto Philip, Go near, and join thyself to this chariot.
  • New English Translation - Then the Spirit said to Philip, “Go over and join this chariot.”
  • World English Bible - The Spirit said to Philip, “Go near, and join yourself to this chariot.”
  • 新標點和合本 - 聖靈對腓利說:「你去!貼近那車走。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聖靈對腓利說:「你去!靠近那車走。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聖靈對腓利說:「你去!靠近那車走。」
  • 當代譯本 - 聖靈吩咐腓利:「趕上去,貼近那輛馬車!」
  • 聖經新譯本 - 聖靈對腓利說:“你往前去,靠近那車子!”
  • 呂振中譯本 - 聖 靈對 腓利 說:『你上前去,貼近那車走。』
  • 中文標準譯本 - 聖靈對腓利說:「你上前去,貼近那馬車走。」
  • 現代標點和合本 - 聖靈對腓利說:「你去,貼近那車走!」
  • 文理和合譯本 - 聖神謂腓利曰、前傍此車、
  • 文理委辦譯本 - 聖神謂腓力曰、前往就車、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聖神謂 腓立 曰、前往就此車、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖神謂 裴理伯 曰:『爾當憑車步趨。』
  • Nueva Versión Internacional - El Espíritu le dijo a Felipe: «Acércate y júntate a ese carro».
  • 현대인의 성경 - 그때 성령께서 빌립에게 “마차로 가까이 가거라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Дух сказал Филиппу: – Подойди к этой колеснице и иди рядом.
  • Восточный перевод - Дух сказал Филиппу: – Подойди к этой колеснице и иди рядом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух сказал Филиппу: – Подойди к этой колеснице и иди рядом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух сказал Филиппу: – Подойди к этой колеснице и иди рядом.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit dit à Philippe : Avance jusqu’à ce char et marche à côté de lui.
  • リビングバイブル - 聖霊がピリポをうながしました。「さあ、あの馬車に近づいて、いっしょに行きなさい。」
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ τὸ πνεῦμα τῷ Φιλίππῳ· πρόσελθε καὶ κολλήθητι τῷ ἅρματι τούτῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ τὸ Πνεῦμα τῷ Φιλίππῳ, πρόσελθε καὶ κολλήθητι τῷ ἅρματι τούτῳ.
  • Nova Versão Internacional - E o Espírito disse a Filipe: “Aproxime-se dessa carruagem e acompanhe-a”.
  • Hoffnung für alle - Da sprach der Heilige Geist zu Philippus: »Geh zu diesem Wagen und bleib in seiner Nähe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณตรัสบอกฟีลิปว่า “จงเข้าไปใกล้ๆ รถม้านั้นเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​กล่าว​กับ​ฟีลิป​ว่า “จง​ไป​อยู่​ใกล้ๆ รถ​ม้า​นั้น”
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:11 - đến thăm chúng tôi. Ông lấy dây lưng của Phao-lô tự trói tay chân mà nói: “Chúa Thánh Linh công bố: ‘Người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem sẽ bắt trói người chủ dây lưng này và đem nộp vào tay Dân Ngoại.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:4 - Được Chúa Thánh Linh ủy nhiệm, Ba-na-ba và Sau-lơ liền xuống Sê-lơ-xi đi thuyền đến đảo Síp.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:22 - Giờ đây, do Chúa Thánh Linh thúc đẩy, tôi về Giê-ru-sa-lem. Tôi không biết việc gì sẽ xảy đến,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:7 - Khi đến ngang My-si-a, họ định vào xứ Bi-thi-ni nhưng Thánh Linh của Chúa Giê-xu không cho phép,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:19 - Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về khải tượng thì nghe Chúa Thánh Linh phán: “Này! Có ba người đang tìm con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:12 - Chúa Thánh Linh bảo tôi đừng e ngại, cứ đi với họ. Ngoài ra có sáu anh em đây cùng đến nhà Cọt-nây với tôi.
圣经
资源
计划
奉献