Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
  • 新标点和合本 - 你当懊悔你这罪恶,祈求主,或者你心里的意念可得赦免。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要为你这样的恶而悔改,祈求主,或者你心里的意念可得赦免。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要为你这样的恶而悔改,祈求主,或者你心里的意念可得赦免。
  • 当代译本 - 你要悔改,离弃邪恶,向主祷告,或许主会赦免你心中的邪念。
  • 圣经新译本 - 所以,你要悔改离弃这罪恶,要祈求主,也许你心中的意念可以得到赦免。
  • 中文标准译本 - 所以你应当为这恶事悔改,向主 祈求,或许你心中的意念因此被赦免。
  • 现代标点和合本 - 你当懊悔你这罪恶,祈求主,或者你心里的意念可得赦免。
  • 和合本(拼音版) - 你当懊悔你这罪恶,祈求主,或者你心里的意念可得赦免。
  • New International Version - Repent of this wickedness and pray to the Lord in the hope that he may forgive you for having such a thought in your heart.
  • New International Reader's Version - Turn away from this evil sin of yours. Pray to the Lord. Perhaps he will forgive you for having such a thought in your heart.
  • English Standard Version - Repent, therefore, of this wickedness of yours, and pray to the Lord that, if possible, the intent of your heart may be forgiven you.
  • New Living Translation - Repent of your wickedness and pray to the Lord. Perhaps he will forgive your evil thoughts,
  • Christian Standard Bible - Therefore repent of this wickedness of yours, and pray to the Lord that, if possible, your heart’s intent may be forgiven.
  • New American Standard Bible - Therefore, repent of this wickedness of yours, and pray to the Lord that, if possible, the intention of your heart will be forgiven you.
  • New King James Version - Repent therefore of this your wickedness, and pray God if perhaps the thought of your heart may be forgiven you.
  • Amplified Bible - So repent of this wickedness of yours, and pray to the Lord that, if possible, this thought of your heart may be forgiven you.
  • American Standard Version - Repent therefore of this thy wickedness, and pray the Lord, if perhaps the thought of thy heart shall be forgiven thee.
  • King James Version - Repent therefore of this thy wickedness, and pray God, if perhaps the thought of thine heart may be forgiven thee.
  • New English Translation - Therefore repent of this wickedness of yours, and pray to the Lord that he may perhaps forgive you for the intent of your heart.
  • World English Bible - Repent therefore of this, your wickedness, and ask God if perhaps the thought of your heart may be forgiven you.
  • 新標點和合本 - 你當懊悔你這罪惡,祈求主,或者你心裏的意念可得赦免。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要為你這樣的惡而悔改,祈求主,或者你心裏的意念可得赦免。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要為你這樣的惡而悔改,祈求主,或者你心裏的意念可得赦免。
  • 當代譯本 - 你要悔改,離棄邪惡,向主禱告,或許主會赦免你心中的邪念。
  • 聖經新譯本 - 所以,你要悔改離棄這罪惡,要祈求主,也許你心中的意念可以得到赦免。
  • 呂振中譯本 - 故此你要改悔你這個惡,要祈求主,使你心裏的意圖可得赦免;
  • 中文標準譯本 - 所以你應當為這惡事悔改,向主 祈求,或許你心中的意念因此被赦免。
  • 現代標點和合本 - 你當懊悔你這罪惡,祈求主,或者你心裡的意念可得赦免。
  • 文理和合譯本 - 故宜改悔此惡、祈主、庶幾爾心之念可赦、
  • 文理委辦譯本 - 是宜悔改、祈求上帝、庶爾心之欲可赦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾當悔改此惡、祈求天主、庶爾心之意念可赦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故當痛悔、虔求天主、一念之錯或可望赦。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, arrepiéntete de tu maldad y ruega al Señor. Tal vez te perdone el haber tenido esa mala intención.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 당신은 마음에 품은 악을 회개하고 주님께 기도하시오. 혹시 주님께서 당신의 악한 생각을 용서해 주실지도 모릅니다.
  • Новый Русский Перевод - Раскайся в этом зле и молись Господу, может быть, Он простит тебе такие мысли.
  • Восточный перевод - Раскайся в этом зле и молись Вечному Повелителю, может быть, Он простит тебе такие мысли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Раскайся в этом зле и молись Вечному Повелителю, может быть, Он простит тебе такие мысли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Раскайся в этом зле и молись Вечному Повелителю, может быть, Он простит тебе такие мысли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Détourne-toi donc du mal qui est en toi, et demande au Seigneur de te pardonner, s’il est possible, d’avoir eu de telles intentions dans ton cœur.
  • リビングバイブル - こんなことは二度としてはいけない。悔い改めて祈りなさい。あなたのような不心得者でも、まだ赦していただけるかもしれない。
  • Nestle Aland 28 - μετανόησον οὖν ἀπὸ τῆς κακίας σου ταύτης καὶ δεήθητι τοῦ κυρίου, εἰ ἄρα ἀφεθήσεταί σοι ἡ ἐπίνοια τῆς καρδίας σου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετανόησον οὖν ἀπὸ τῆς κακίας σου ταύτης, καὶ δεήθητι τοῦ Κυρίου, εἰ ἄρα ἀφεθήσεταί σοι ἡ ἐπίνοια τῆς καρδίας σου;
  • Nova Versão Internacional - Arrependa-se dessa maldade e ore ao Senhor. Talvez ele perdoe tal pensamento do seu coração,
  • Hoffnung für alle - Bereu deine Bosheit und kehr um zu Gott! Bitte ihn, dass er dir diese abscheulichen Absichten vergibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงกลับใจใหม่จากการชั่วร้ายนี้และอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์อาจจะอภัยให้ท่านที่คิดเช่นนี้อยู่ในใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​กลับ​ใจ​จาก​ความ​ชั่วร้าย​ของ​เจ้า​ใน​เรื่อง​นี้ และ​ถ้า​เป็น​ไป​ได้ ก็​จง​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพื่อ​ความ​คิด​ใน​ใจ​ของ​เจ้า​จะ​ได้​รับ​การ​ยกโทษ
交叉引用
  • Giô-na 1:6 - Thuyền trưởng đến gần gọi Giô-na và la lớn: “Này anh có thể ngủ như vậy được sao? Hãy dậy và kêu cầu thần của anh đi! Có lẽ thần của anh đoái đến và cứu chúng ta thoát chết.”
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:20 - Nhưng Phi-e-rơ đáp: “Tiền bạc anh cũng hư vong theo anh, vì anh dám đem bạc mua ân tứ của Đức Chúa Trời!
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Lu-ca 11:11 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá, xin cá mà cho rắn.
  • Lu-ca 11:12 - Hay xin trứng lại cho bò cạp không?
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:11 - Chúa phán: “Con đứng dậy đi đến Đường Thẳng, tìm nhà Giu-đa, hỏi thăm Sau-lơ người Tạt-sơ. Sau-lơ hiện đang cầu nguyện.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
  • 新标点和合本 - 你当懊悔你这罪恶,祈求主,或者你心里的意念可得赦免。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要为你这样的恶而悔改,祈求主,或者你心里的意念可得赦免。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要为你这样的恶而悔改,祈求主,或者你心里的意念可得赦免。
  • 当代译本 - 你要悔改,离弃邪恶,向主祷告,或许主会赦免你心中的邪念。
  • 圣经新译本 - 所以,你要悔改离弃这罪恶,要祈求主,也许你心中的意念可以得到赦免。
  • 中文标准译本 - 所以你应当为这恶事悔改,向主 祈求,或许你心中的意念因此被赦免。
  • 现代标点和合本 - 你当懊悔你这罪恶,祈求主,或者你心里的意念可得赦免。
  • 和合本(拼音版) - 你当懊悔你这罪恶,祈求主,或者你心里的意念可得赦免。
  • New International Version - Repent of this wickedness and pray to the Lord in the hope that he may forgive you for having such a thought in your heart.
  • New International Reader's Version - Turn away from this evil sin of yours. Pray to the Lord. Perhaps he will forgive you for having such a thought in your heart.
  • English Standard Version - Repent, therefore, of this wickedness of yours, and pray to the Lord that, if possible, the intent of your heart may be forgiven you.
  • New Living Translation - Repent of your wickedness and pray to the Lord. Perhaps he will forgive your evil thoughts,
  • Christian Standard Bible - Therefore repent of this wickedness of yours, and pray to the Lord that, if possible, your heart’s intent may be forgiven.
  • New American Standard Bible - Therefore, repent of this wickedness of yours, and pray to the Lord that, if possible, the intention of your heart will be forgiven you.
  • New King James Version - Repent therefore of this your wickedness, and pray God if perhaps the thought of your heart may be forgiven you.
  • Amplified Bible - So repent of this wickedness of yours, and pray to the Lord that, if possible, this thought of your heart may be forgiven you.
  • American Standard Version - Repent therefore of this thy wickedness, and pray the Lord, if perhaps the thought of thy heart shall be forgiven thee.
  • King James Version - Repent therefore of this thy wickedness, and pray God, if perhaps the thought of thine heart may be forgiven thee.
  • New English Translation - Therefore repent of this wickedness of yours, and pray to the Lord that he may perhaps forgive you for the intent of your heart.
  • World English Bible - Repent therefore of this, your wickedness, and ask God if perhaps the thought of your heart may be forgiven you.
  • 新標點和合本 - 你當懊悔你這罪惡,祈求主,或者你心裏的意念可得赦免。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要為你這樣的惡而悔改,祈求主,或者你心裏的意念可得赦免。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要為你這樣的惡而悔改,祈求主,或者你心裏的意念可得赦免。
  • 當代譯本 - 你要悔改,離棄邪惡,向主禱告,或許主會赦免你心中的邪念。
  • 聖經新譯本 - 所以,你要悔改離棄這罪惡,要祈求主,也許你心中的意念可以得到赦免。
  • 呂振中譯本 - 故此你要改悔你這個惡,要祈求主,使你心裏的意圖可得赦免;
  • 中文標準譯本 - 所以你應當為這惡事悔改,向主 祈求,或許你心中的意念因此被赦免。
  • 現代標點和合本 - 你當懊悔你這罪惡,祈求主,或者你心裡的意念可得赦免。
  • 文理和合譯本 - 故宜改悔此惡、祈主、庶幾爾心之念可赦、
  • 文理委辦譯本 - 是宜悔改、祈求上帝、庶爾心之欲可赦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾當悔改此惡、祈求天主、庶爾心之意念可赦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故當痛悔、虔求天主、一念之錯或可望赦。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, arrepiéntete de tu maldad y ruega al Señor. Tal vez te perdone el haber tenido esa mala intención.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 당신은 마음에 품은 악을 회개하고 주님께 기도하시오. 혹시 주님께서 당신의 악한 생각을 용서해 주실지도 모릅니다.
  • Новый Русский Перевод - Раскайся в этом зле и молись Господу, может быть, Он простит тебе такие мысли.
  • Восточный перевод - Раскайся в этом зле и молись Вечному Повелителю, может быть, Он простит тебе такие мысли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Раскайся в этом зле и молись Вечному Повелителю, может быть, Он простит тебе такие мысли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Раскайся в этом зле и молись Вечному Повелителю, может быть, Он простит тебе такие мысли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Détourne-toi donc du mal qui est en toi, et demande au Seigneur de te pardonner, s’il est possible, d’avoir eu de telles intentions dans ton cœur.
  • リビングバイブル - こんなことは二度としてはいけない。悔い改めて祈りなさい。あなたのような不心得者でも、まだ赦していただけるかもしれない。
  • Nestle Aland 28 - μετανόησον οὖν ἀπὸ τῆς κακίας σου ταύτης καὶ δεήθητι τοῦ κυρίου, εἰ ἄρα ἀφεθήσεταί σοι ἡ ἐπίνοια τῆς καρδίας σου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετανόησον οὖν ἀπὸ τῆς κακίας σου ταύτης, καὶ δεήθητι τοῦ Κυρίου, εἰ ἄρα ἀφεθήσεταί σοι ἡ ἐπίνοια τῆς καρδίας σου;
  • Nova Versão Internacional - Arrependa-se dessa maldade e ore ao Senhor. Talvez ele perdoe tal pensamento do seu coração,
  • Hoffnung für alle - Bereu deine Bosheit und kehr um zu Gott! Bitte ihn, dass er dir diese abscheulichen Absichten vergibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงกลับใจใหม่จากการชั่วร้ายนี้และอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์อาจจะอภัยให้ท่านที่คิดเช่นนี้อยู่ในใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​กลับ​ใจ​จาก​ความ​ชั่วร้าย​ของ​เจ้า​ใน​เรื่อง​นี้ และ​ถ้า​เป็น​ไป​ได้ ก็​จง​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพื่อ​ความ​คิด​ใน​ใจ​ของ​เจ้า​จะ​ได้​รับ​การ​ยกโทษ
  • Giô-na 1:6 - Thuyền trưởng đến gần gọi Giô-na và la lớn: “Này anh có thể ngủ như vậy được sao? Hãy dậy và kêu cầu thần của anh đi! Có lẽ thần của anh đoái đến và cứu chúng ta thoát chết.”
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:20 - Nhưng Phi-e-rơ đáp: “Tiền bạc anh cũng hư vong theo anh, vì anh dám đem bạc mua ân tứ của Đức Chúa Trời!
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Lu-ca 11:11 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá, xin cá mà cho rắn.
  • Lu-ca 11:12 - Hay xin trứng lại cho bò cạp không?
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:11 - Chúa phán: “Con đứng dậy đi đến Đường Thẳng, tìm nhà Giu-đa, hỏi thăm Sau-lơ người Tạt-sơ. Sau-lơ hiện đang cầu nguyện.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
圣经
资源
计划
奉献