逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các thanh niên đứng dậy khâm liệm xác A-na-nia, mang đi chôn.
- 新标点和合本 - 有些少年人起来,把他包裹,抬出去埋葬了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有些年轻人起来,把他裹好,抬出去埋葬了。
- 和合本2010(神版-简体) - 有些年轻人起来,把他裹好,抬出去埋葬了。
- 当代译本 - 有几个青年上前把他的尸体裹起来,抬出去埋葬了。
- 圣经新译本 - 有几个青年人来把他包好,抬出去埋了。
- 中文标准译本 - 有几个年轻人站起来,把他的尸体 裹好,抬出去埋葬了。
- 现代标点和合本 - 有些少年人起来,把他包裹,抬出去埋葬了。
- 和合本(拼音版) - 有些少年人起来,把他包裹,抬出去埋葬了。
- New International Version - Then some young men came forward, wrapped up his body, and carried him out and buried him.
- New International Reader's Version - Some young men came and wrapped up his body. They carried him out and buried him.
- English Standard Version - The young men rose and wrapped him up and carried him out and buried him.
- New Living Translation - Then some young men got up, wrapped him in a sheet, and took him out and buried him.
- Christian Standard Bible - The young men got up, wrapped his body, carried him out, and buried him.
- New American Standard Bible - The young men got up and covered him up, and after carrying him out, they buried him.
- New King James Version - And the young men arose and wrapped him up, carried him out, and buried him.
- Amplified Bible - And the young men [in the congregation] got up and wrapped up the body, and carried it out and buried it.
- American Standard Version - And the young men arose and wrapped him round, and they carried him out and buried him.
- King James Version - And the young men arose, wound him up, and carried him out, and buried him.
- New English Translation - So the young men came, wrapped him up, carried him out, and buried him.
- World English Bible - The young men arose and wrapped him up, and they carried him out and buried him.
- 新標點和合本 - 有些少年人起來,把他包裹,擡出去埋葬了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有些年輕人起來,把他裹好,抬出去埋葬了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有些年輕人起來,把他裹好,抬出去埋葬了。
- 當代譯本 - 有幾個青年上前把他的屍體裹起來,抬出去埋葬了。
- 聖經新譯本 - 有幾個青年人來把他包好,抬出去埋了。
- 呂振中譯本 - 少年人們便起來,把他包裹好了,抬出去埋葬。
- 中文標準譯本 - 有幾個年輕人站起來,把他的屍體 裹好,抬出去埋葬了。
- 現代標點和合本 - 有些少年人起來,把他包裹,抬出去埋葬了。
- 文理和合譯本 - 諸少者遂起殮之、舁出而葬焉、○
- 文理委辦譯本 - 少者數人起、殮尸舁出葬之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 少者數人起、殮屍、舁出葬之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸少年殮而葬之。
- Nueva Versión Internacional - Entonces se acercaron los más jóvenes, envolvieron el cuerpo, se lo llevaron y le dieron sepultura.
- 현대인의 성경 - 그때 젊은 사람들이 들어와 그 시체를 싸서 메고 나가 묻었다.
- Новый Русский Перевод - Подошли молодые люди, завернули его тело, вынесли и похоронили.
- Восточный перевод - Подошли молодые люди, завернули его тело, вынесли и похоронили.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подошли молодые люди, завернули его тело, вынесли и похоронили.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подошли молодые люди, завернули его тело, вынесли и похоронили.
- La Bible du Semeur 2015 - Des jeunes gens vinrent envelopper le corps , puis l’emportèrent pour l’enterrer.
- リビングバイブル - やがて青年たちが、死体を布でおおい、外に運び出して彼を葬りました。
- Nestle Aland 28 - ἀναστάντες δὲ οἱ νεώτεροι συνέστειλαν αὐτὸν καὶ ἐξενέγκαντες ἔθαψαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀναστάντες δὲ, οἱ νεώτεροι συνέστειλαν αὐτὸν, καὶ ἐξενέγκαντες, ἔθαψαν.
- Nova Versão Internacional - Então os moços vieram, envolveram seu corpo, levaram-no para fora e o sepultaram.
- Hoffnung für alle - Einige junge Männer hüllten den Toten in ein Tuch ein und trugen ihn hinaus, um ihn zu begraben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกคนหนุ่มจึงออกมาห่อศพเขาและนำออกไปฝัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จากนั้นพวกชายหนุ่มก็ได้ลุกขึ้นมาห่อตัวเขา และหามออกไปฝัง
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:23 - không được để xác người ấy trên cây suốt đêm, phải đem chôn ngay hôm ấy, vì Đức Chúa Trời rủa sả người bị treo. Đừng làm ô uế đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho anh em.”
- Lê-vi Ký 10:4 - Môi-se gọi hai con trai của U-xi-ên (chú của A-rôn) là Mi-sa-ên và Ên-sa-phan đến. Ông nói với họ: “Hai em lấy xác họ khỏi nơi thánh, đem khỏi trại dùm anh.”
- Lê-vi Ký 10:5 - Họ khiêng xác hai người còn mặc áo lễ ra khỏi nơi đóng trại như Môi-se đã bảo.
- Lê-vi Ký 10:6 - Môi-se nói với A-rôn và hai con trai còn lại của A-rôn là Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma: “Đừng xõa tóc, đừng xé áo khóc than; nếu không nghe tôi, anh và hai cháu sẽ chết, và cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi lên cùng đoàn dân. Nhưng toàn dân Ít-ra-ên nên khóc than cái chết của Na-đáp và A-bi-hu vừa bị Chúa Hằng Hữu thiêu cháy.
- 2 Sa-mu-ên 18:17 - Họ lấy xác Áp-sa-lôm ném xuống một hố lớn giữa rừng, rồi chất một đống đá lớn phủ lên trên. Quân Ít-ra-ên chạy trốn, ai về nhà nấy.
- Giăng 19:40 - Hai ông dùng hương liệu và vải gai mịn tẩm liệm thi hài Chúa, theo tục lệ Do Thái.