Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
  • 新标点和合本 - 说:“你们去站在殿里,把这生命的道都讲给百姓听。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们去,站在圣殿里,把这生命的一切话讲给百姓听。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们去,站在圣殿里,把这生命的一切话讲给百姓听。”
  • 当代译本 - 说:“你们到圣殿去,把这生命之道传给百姓。”
  • 圣经新译本 - “你们去,站在殿里,把一切有关这生命的话,都讲给众民听。”
  • 中文标准译本 - “你们去站在圣殿里,把这生命的话语,都讲给民众听。”
  • 现代标点和合本 - 说:“你们去站在殿里,把这生命的道都讲给百姓听。”
  • 和合本(拼音版) - 说:“你们去站在殿里,把这生命的道都讲给百姓听。”
  • New International Version - “Go, stand in the temple courts,” he said, “and tell the people all about this new life.”
  • New International Reader's Version - “Go! Stand in the temple courtyard,” the angel said. “Tell the people all about this new life.”
  • English Standard Version - “Go and stand in the temple and speak to the people all the words of this Life.”
  • New Living Translation - “Go to the Temple and give the people this message of life!”
  • Christian Standard Bible - “Go and stand in the temple, and tell the people all about this life.”
  • New American Standard Bible - “Go, stand and speak to the people in the temple area the whole message of this Life.”
  • New King James Version - “Go, stand in the temple and speak to the people all the words of this life.”
  • Amplified Bible - “Go, stand and continue to tell the people in the temple [courtyards] the whole message of this Life [the eternal life revealed by Christ and found through faith in Him].”
  • American Standard Version - Go ye, and stand and speak in the temple to the people all the words of this Life.
  • King James Version - Go, stand and speak in the temple to the people all the words of this life.
  • New English Translation - “Go and stand in the temple courts and proclaim to the people all the words of this life.”
  • World English Bible - “Go stand and speak in the temple to the people all the words of this life.”
  • 新標點和合本 - 說:「你們去站在殿裏,把這生命的道都講給百姓聽。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們去,站在聖殿裏,把這生命的一切話講給百姓聽。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們去,站在聖殿裏,把這生命的一切話講給百姓聽。」
  • 當代譯本 - 說:「你們到聖殿去,把這生命之道傳給百姓。」
  • 聖經新譯本 - “你們去,站在殿裡,把一切有關這生命的話,都講給眾民聽。”
  • 呂振中譯本 - 『你們去站在殿裏,把這 新 生命之一切事 ,都向人民講。』
  • 中文標準譯本 - 「你們去站在聖殿裡,把這生命的話語,都講給民眾聽。」
  • 現代標點和合本 - 說:「你們去站在殿裡,把這生命的道都講給百姓聽。」
  • 文理和合譯本 - 往立於殿、以此維生之言、悉語於民、
  • 文理委辦譯本 - 往立殿中、以生命之道教民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 往立於聖殿、以此生命之道、悉告於民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且謂之曰『往立聖殿中、以生命之道布之於人。』
  • Nueva Versión Internacional - «Vayan —les dijo—, preséntense en el templo y comuniquen al pueblo todo este mensaje de vida».
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “너희는 성전으로 가서 백성들에게 이 생명의 말씀을 모두 전하여라.”
  • Новый Русский Перевод - – Идите, станьте в храме, – сказал он, – и говорите людям все об этой новой жизни.
  • Восточный перевод - – Идите, станьте в храме, – сказал он, – и говорите людям о новой жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Идите, станьте в храме, – сказал он, – и говорите людям о новой жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Идите, станьте в храме, – сказал он, – и говорите людям о новой жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Allez au Temple et là, proclamez au peuple tout le message de la vie nouvelle.
  • リビングバイブル - 「さあ宮へ行き、このいのちの教えを大胆に語りなさい。」
  • Nestle Aland 28 - πορεύεσθε καὶ σταθέντες λαλεῖτε ἐν τῷ ἱερῷ τῷ λαῷ πάντα τὰ ῥήματα τῆς ζωῆς ταύτης.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πορεύεσθε, καὶ σταθέντες, λαλεῖτε ἐν τῷ ἱερῷ τῷ λαῷ πάντα τὰ ῥήματα τῆς ζωῆς ταύτης.
  • Nova Versão Internacional - disse: “Dirijam-se ao templo e relatem ao povo toda a mensagem desta Vida”.
  • Hoffnung für alle - »Geht in den Tempel«, sagte er, »und verkündet dort allen die Botschaft vom neuen Leben durch Jesus! Lasst nichts davon weg!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และบอกว่า “จงไปยืนในลานพระวิหารและบอกเรื่องชีวิตใหม่นี้อย่างครบถ้วนให้แก่ประชาชน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​กล่าว​ว่า “จง​ไป​ยืน​ที่​บริเวณ​พระ​วิหาร​เพื่อ​บอก​ผู้​คน​ถึง​เรื่องราว​ทั้ง​สิ้น​ใน​การ​ดำเนิน​ชีวิต​ใหม่​นี้”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 36:10 - Ba-rúc đọc mọi lời của Giê-rê-mi trong cuộn sách cho tất cả dân chúng. Ông đứng trước Đền Thờ phía trước phòng của Ghê-ma-ria, con Thư ký Sa-phan. Phòng này ở trên sân thượng của Đền Thờ, cạnh lối vào Cửa Mới.
  • Giăng 18:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai cũng biết Ta giảng dạy điều gì. Ta thường giảng dạy trong các hội trường và Đền Thờ, nơi mọi người thường tập họp lại. Ta chẳng có điều gì giấu diếm.
  • Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
  • Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
  • Giê-rê-mi 22:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và nói trực tiếp với vua Giu-đa. Hãy nói với vua:
  • Giê-rê-mi 22:2 - ‘Xin lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, thưa vua Giu-đa, người đang ngồi trên ngai Đa-vít. Xin để triều thần và toàn dân của vua cũng được nghe.
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Ma-thi-ơ 21:23 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu giảng dạy, thình lình, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bước vào và hỏi Chúa: “Thầy cậy uy quyền gì để làm việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
  • Giê-rê-mi 7:2 - “Hãy vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và báo tin này cho dân chúng: ‘Hỡi người Giu-đa, hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu! Hãy lắng nghe, hỡi những người đang thờ phượng tại đây!
  • Giê-rê-mi 19:14 - Rồi Giê-rê-mi rời Tô-phết, nơi ô uế, là nơi ông truyền rao những điều Chúa dạy, và ông đứng trong hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại đó, ông kêu gọi dân chúng:
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • 1 Giăng 1:1 - Chúa Cứu Thế đã có từ ban đầu, từ trước khi sáng tạo vũ trụ, thế mà chính mắt chúng tôi đã được hân hạnh thấy Chúa, chính tai chúng tôi đã nghe Chúa dạy và tay tôi đã rờ Chúa. Chúa là Lời Hằng Sống của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
  • 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
  • 新标点和合本 - 说:“你们去站在殿里,把这生命的道都讲给百姓听。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们去,站在圣殿里,把这生命的一切话讲给百姓听。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们去,站在圣殿里,把这生命的一切话讲给百姓听。”
  • 当代译本 - 说:“你们到圣殿去,把这生命之道传给百姓。”
  • 圣经新译本 - “你们去,站在殿里,把一切有关这生命的话,都讲给众民听。”
  • 中文标准译本 - “你们去站在圣殿里,把这生命的话语,都讲给民众听。”
  • 现代标点和合本 - 说:“你们去站在殿里,把这生命的道都讲给百姓听。”
  • 和合本(拼音版) - 说:“你们去站在殿里,把这生命的道都讲给百姓听。”
  • New International Version - “Go, stand in the temple courts,” he said, “and tell the people all about this new life.”
  • New International Reader's Version - “Go! Stand in the temple courtyard,” the angel said. “Tell the people all about this new life.”
  • English Standard Version - “Go and stand in the temple and speak to the people all the words of this Life.”
  • New Living Translation - “Go to the Temple and give the people this message of life!”
  • Christian Standard Bible - “Go and stand in the temple, and tell the people all about this life.”
  • New American Standard Bible - “Go, stand and speak to the people in the temple area the whole message of this Life.”
  • New King James Version - “Go, stand in the temple and speak to the people all the words of this life.”
  • Amplified Bible - “Go, stand and continue to tell the people in the temple [courtyards] the whole message of this Life [the eternal life revealed by Christ and found through faith in Him].”
  • American Standard Version - Go ye, and stand and speak in the temple to the people all the words of this Life.
  • King James Version - Go, stand and speak in the temple to the people all the words of this life.
  • New English Translation - “Go and stand in the temple courts and proclaim to the people all the words of this life.”
  • World English Bible - “Go stand and speak in the temple to the people all the words of this life.”
  • 新標點和合本 - 說:「你們去站在殿裏,把這生命的道都講給百姓聽。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們去,站在聖殿裏,把這生命的一切話講給百姓聽。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們去,站在聖殿裏,把這生命的一切話講給百姓聽。」
  • 當代譯本 - 說:「你們到聖殿去,把這生命之道傳給百姓。」
  • 聖經新譯本 - “你們去,站在殿裡,把一切有關這生命的話,都講給眾民聽。”
  • 呂振中譯本 - 『你們去站在殿裏,把這 新 生命之一切事 ,都向人民講。』
  • 中文標準譯本 - 「你們去站在聖殿裡,把這生命的話語,都講給民眾聽。」
  • 現代標點和合本 - 說:「你們去站在殿裡,把這生命的道都講給百姓聽。」
  • 文理和合譯本 - 往立於殿、以此維生之言、悉語於民、
  • 文理委辦譯本 - 往立殿中、以生命之道教民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 往立於聖殿、以此生命之道、悉告於民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且謂之曰『往立聖殿中、以生命之道布之於人。』
  • Nueva Versión Internacional - «Vayan —les dijo—, preséntense en el templo y comuniquen al pueblo todo este mensaje de vida».
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “너희는 성전으로 가서 백성들에게 이 생명의 말씀을 모두 전하여라.”
  • Новый Русский Перевод - – Идите, станьте в храме, – сказал он, – и говорите людям все об этой новой жизни.
  • Восточный перевод - – Идите, станьте в храме, – сказал он, – и говорите людям о новой жизни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Идите, станьте в храме, – сказал он, – и говорите людям о новой жизни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Идите, станьте в храме, – сказал он, – и говорите людям о новой жизни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Allez au Temple et là, proclamez au peuple tout le message de la vie nouvelle.
  • リビングバイブル - 「さあ宮へ行き、このいのちの教えを大胆に語りなさい。」
  • Nestle Aland 28 - πορεύεσθε καὶ σταθέντες λαλεῖτε ἐν τῷ ἱερῷ τῷ λαῷ πάντα τὰ ῥήματα τῆς ζωῆς ταύτης.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πορεύεσθε, καὶ σταθέντες, λαλεῖτε ἐν τῷ ἱερῷ τῷ λαῷ πάντα τὰ ῥήματα τῆς ζωῆς ταύτης.
  • Nova Versão Internacional - disse: “Dirijam-se ao templo e relatem ao povo toda a mensagem desta Vida”.
  • Hoffnung für alle - »Geht in den Tempel«, sagte er, »und verkündet dort allen die Botschaft vom neuen Leben durch Jesus! Lasst nichts davon weg!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และบอกว่า “จงไปยืนในลานพระวิหารและบอกเรื่องชีวิตใหม่นี้อย่างครบถ้วนให้แก่ประชาชน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​กล่าว​ว่า “จง​ไป​ยืน​ที่​บริเวณ​พระ​วิหาร​เพื่อ​บอก​ผู้​คน​ถึง​เรื่องราว​ทั้ง​สิ้น​ใน​การ​ดำเนิน​ชีวิต​ใหม่​นี้”
  • Giê-rê-mi 36:10 - Ba-rúc đọc mọi lời của Giê-rê-mi trong cuộn sách cho tất cả dân chúng. Ông đứng trước Đền Thờ phía trước phòng của Ghê-ma-ria, con Thư ký Sa-phan. Phòng này ở trên sân thượng của Đền Thờ, cạnh lối vào Cửa Mới.
  • Giăng 18:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai cũng biết Ta giảng dạy điều gì. Ta thường giảng dạy trong các hội trường và Đền Thờ, nơi mọi người thường tập họp lại. Ta chẳng có điều gì giấu diếm.
  • Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
  • Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
  • Giê-rê-mi 22:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và nói trực tiếp với vua Giu-đa. Hãy nói với vua:
  • Giê-rê-mi 22:2 - ‘Xin lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, thưa vua Giu-đa, người đang ngồi trên ngai Đa-vít. Xin để triều thần và toàn dân của vua cũng được nghe.
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Ma-thi-ơ 21:23 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu giảng dạy, thình lình, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bước vào và hỏi Chúa: “Thầy cậy uy quyền gì để làm việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
  • Giê-rê-mi 7:2 - “Hãy vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và báo tin này cho dân chúng: ‘Hỡi người Giu-đa, hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu! Hãy lắng nghe, hỡi những người đang thờ phượng tại đây!
  • Giê-rê-mi 19:14 - Rồi Giê-rê-mi rời Tô-phết, nơi ô uế, là nơi ông truyền rao những điều Chúa dạy, và ông đứng trong hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại đó, ông kêu gọi dân chúng:
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • 1 Giăng 1:1 - Chúa Cứu Thế đã có từ ban đầu, từ trước khi sáng tạo vũ trụ, thế mà chính mắt chúng tôi đã được hân hạnh thấy Chúa, chính tai chúng tôi đã nghe Chúa dạy và tay tôi đã rờ Chúa. Chúa là Lời Hằng Sống của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
  • 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
圣经
资源
计划
奉献