逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông đồng ý với vợ cất bớt một số tiền, rồi trao phần còn lại cho các sứ đồ.
- 新标点和合本 - 把价银私自留下几份,他的妻子也知道,其余的几份拿来放在使徒脚前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 把钱私自留下一部分,他的妻子也知道,其余的部分拿来放在使徒脚前。
- 和合本2010(神版-简体) - 把钱私自留下一部分,他的妻子也知道,其余的部分拿来放在使徒脚前。
- 当代译本 - 他私自留下一部分钱,然后把其余的拿去交给使徒,这件事他妻子也知道。
- 圣经新译本 - 他私底下把钱留了一部分,妻子也知道这件事。他把其余的一部分带来,放在使徒的脚前。
- 中文标准译本 - 但他从价款中私自留下了一部分,把一部分拿来放在使徒们的脚前;他的妻子也知道这事。
- 现代标点和合本 - 把价银私自留下几份,他的妻子也知道,其余的几份拿来放在使徒脚前。
- 和合本(拼音版) - 把价银私自留下几份,他的妻子也知道,其余的几份拿来放在使徒脚前。
- New International Version - With his wife’s full knowledge he kept back part of the money for himself, but brought the rest and put it at the apostles’ feet.
- New International Reader's Version - He kept part of the money for himself. Sapphira knew he had kept it. He brought the rest of it and put it down at the apostles’ feet.
- English Standard Version - and with his wife’s knowledge he kept back for himself some of the proceeds and brought only a part of it and laid it at the apostles’ feet.
- New Living Translation - He brought part of the money to the apostles, claiming it was the full amount. With his wife’s consent, he kept the rest.
- Christian Standard Bible - However, he kept back part of the proceeds with his wife’s knowledge, and brought a portion of it and laid it at the apostles’ feet.
- New American Standard Bible - and kept back some of the proceeds for himself, with his wife’s full knowledge, and bringing a portion of it, he laid it at the apostles’ feet.
- New King James Version - And he kept back part of the proceeds, his wife also being aware of it, and brought a certain part and laid it at the apostles’ feet.
- Amplified Bible - and with his wife’s full knowledge [and complicity] he kept back some of the proceeds, bringing only a portion of it, and set it at the apostles’ feet.
- American Standard Version - and kept back part of the price, his wife also being privy to it, and brought a certain part, and laid it at the apostles’ feet.
- King James Version - And kept back part of the price, his wife also being privy to it, and brought a certain part, and laid it at the apostles' feet.
- New English Translation - He kept back for himself part of the proceeds with his wife’s knowledge; he brought only part of it and placed it at the apostles’ feet.
- World English Bible - and kept back part of the price, his wife also being aware of it, then brought a certain part and laid it at the apostles’ feet.
- 新標點和合本 - 把價銀私自留下幾分,他的妻子也知道,其餘的幾分拿來放在使徒腳前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 把錢私自留下一部分,他的妻子也知道,其餘的部分拿來放在使徒腳前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 把錢私自留下一部分,他的妻子也知道,其餘的部分拿來放在使徒腳前。
- 當代譯本 - 他私自留下一部分錢,然後把其餘的拿去交給使徒,這件事他妻子也知道。
- 聖經新譯本 - 他私底下把錢留了一部分,妻子也知道這件事。他把其餘的一部分帶來,放在使徒的腳前。
- 呂振中譯本 - 卻從價錢中私拿幾分(妻子也與知 其事 ),而把一部分拿來,放在使徒腳旁。
- 中文標準譯本 - 但他從價款中私自留下了一部分,把一部分拿來放在使徒們的腳前;他的妻子也知道這事。
- 現代標點和合本 - 把價銀私自留下幾份,他的妻子也知道,其餘的幾份拿來放在使徒腳前。
- 文理和合譯本 - 私留值金數分、妻亦知之、餘數分攜置使徒足前、
- 文理委辦譯本 - 夫婦同謀、潛藏數金、餘挈置使徒前、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞拿尼亞 匿價金數分、其妻亦知之、攜數分置使徒足前、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟兩人相商、私留數金、而以所餘獻宗徒。
- 현대인의 성경 - 마는 감추고 나머지만 사도들 앞에 가져왔다.
- Новый Русский Перевод - и часть вырученной суммы оставил себе, причем его жена знала об этом. Остальное же он принес и положил к ногам апостолов.
- Восточный перевод - и часть вырученной суммы утаил, причём его жена знала об этом. Остальное же он принёс и положил к ногам посланников Масиха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и часть вырученной суммы утаил, причём его жена знала об этом. Остальное же он принёс и положил к ногам посланников аль-Масиха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и часть вырученной суммы утаил, причём его жена знала об этом. Остальное же он принёс и положил к ногам посланников Масеха.
- La Bible du Semeur 2015 - en accord avec elle, mit de côté une partie de l’argent de la vente, apporta le reste aux apôtres et le leur remit.
- リビングバイブル - アナニヤは、代金の一部を手もとに残しておきながら、すまして、「これで全額です」と言って使徒たちに差し出したのです。妻サッピラと示し合わせた上でのことでした。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐνοσφίσατο ἀπὸ τῆς τιμῆς, συνειδυίης καὶ τῆς γυναικός, καὶ ἐνέγκας μέρος τι παρὰ τοὺς πόδας τῶν ἀποστόλων ἔθηκεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐνοσφίσατο ἀπὸ τῆς τιμῆς, συνειδυίης καὶ τῆς γυναικός, καὶ ἐνέγκας μέρος τι, παρὰ τοὺς πόδας τῶν ἀποστόλων ἔθηκεν.
- Nova Versão Internacional - Ele reteve parte do dinheiro para si, sabendo disso também sua mulher; e o restante levou e colocou aos pés dos apóstolos.
- Hoffnung für alle - Hananias beschloss, heimlich einen Teil des Geldes für sich zu behalten, wovon auch seine Frau wusste. Den Rest brachte er zu den Aposteln.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาได้เก็บเงินส่วนหนึ่งไว้เพื่อตนเองซึ่งภรรยาของเขาก็รู้ดีแต่นำเงินที่เหลือมาวางแทบเท้าของอัครทูต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดยเก็บเงินส่วนหนึ่งไว้สำหรับตนเอง ซึ่งภรรยาก็ทราบดี และนำส่วนที่เหลือมาวางไว้ที่เท้าของเหล่าอัครทูต
交叉引用
- Ma-thi-ơ 23:5 - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.
- Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
- Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
- Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
- 2 Các Vua 5:21 - Nghĩ xong, Ghê-ha-si đuổi theo Na-a-man. Thấy Ghê-ha-si chạy theo, Na-a-man nhảy xuống xe, quay lại đón, hỏi: “Mọi việc đều bình an chứ?”
- 2 Các Vua 5:22 - Ghê-ha-si đáp: “Bình an. Thầy tôi bảo tôi nói với ông: Có hai tiên tri từ núi Ép-ra-im mới đến, xin ông cho họ 34 ký bạc và hai bộ áo.”
- 2 Các Vua 5:23 - Na-a-man năn nỉ: “Xin nhận 68 ký bạc.” Rồi ông lấy số bạc và hai bộ áo để trong hai cái bao, buộc lại, giao cho hai người đầy tớ. Họ quay lại, đi trước Ghê-ha-si.
- 2 Các Vua 5:24 - Gần đến nơi, Ghê-ha-si lấy hai cái bao và cho hai người kia về, rồi đem bao vào cất trong nhà.
- 2 Các Vua 5:25 - Khi Ghê-ha-si vào đứng hầu thầy, Ê-li-sê hỏi: “Ghê-ha-si, con vừa đi đâu về?” Ghê-ha-si chối: “Con không đi đâu cả.”
- Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
- Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
- Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:34 - Không một tín hữu nào túng thiếu vì nhiều người bán nhà cửa, ruộng đất
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:35 - và trao tiền cho các sứ đồ phân phối cho tín hữu tùy theo nhu cầu mỗi người.
- 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
- 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
- Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
- Ma-thi-ơ 6:3 - Nhưng khi tay phải các con cứu tế, đừng để tay trái biết.
- 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:37 - Ông cũng bán đám đất của mình rồi trao tiền cho các sứ đồ.