逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đêm ấy, một thiên sứ của Chúa mở cổng ngục đem họ ra, căn dặn:
- 新标点和合本 - 但主的使者夜间开了监门,领他们出来,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但在夜间主的使者开了监门,领他们出来,说:
- 和合本2010(神版-简体) - 但在夜间主的使者开了监门,领他们出来,说:
- 当代译本 - 当晚,有一位主的天使把狱门打开,领他们出来,
- 圣经新译本 - 夜间有一位天使,打开监门,把他们领出来,说:
- 中文标准译本 - 但在夜里,主的一位天使打开了监门,领他们出来,说:
- 现代标点和合本 - 但主的使者夜间开了监门,领他们出来,
- 和合本(拼音版) - 但主的使者夜间开了监门,领他们出来,
- New International Version - But during the night an angel of the Lord opened the doors of the jail and brought them out.
- New International Reader's Version - But during the night an angel of the Lord came. He opened the doors of the jail and brought the apostles out.
- English Standard Version - But during the night an angel of the Lord opened the prison doors and brought them out, and said,
- New Living Translation - But an angel of the Lord came at night, opened the gates of the jail, and brought them out. Then he told them,
- Christian Standard Bible - But an angel of the Lord opened the doors of the jail during the night, brought them out, and said,
- New American Standard Bible - But during the night an angel of the Lord opened the gates of the prison, and leading them out, he said,
- New King James Version - But at night an angel of the Lord opened the prison doors and brought them out, and said,
- Amplified Bible - But during the night an angel of the Lord opened the prison doors, and leading them out, he said,
- American Standard Version - But an angel of the Lord by night opened the prison doors, and brought them out, and said,
- King James Version - But the angel of the Lord by night opened the prison doors, and brought them forth, and said,
- New English Translation - But during the night an angel of the Lord opened the doors of the prison, led them out, and said,
- World English Bible - But an angel of the Lord opened the prison doors by night, and brought them out and said,
- 新標點和合本 - 但主的使者夜間開了監門,領他們出來,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但在夜間主的使者開了監門,領他們出來,說:
- 和合本2010(神版-繁體) - 但在夜間主的使者開了監門,領他們出來,說:
- 當代譯本 - 當晚,有一位主的天使把獄門打開,領他們出來,
- 聖經新譯本 - 夜間有一位天使,打開監門,把他們領出來,說:
- 呂振中譯本 - 但是主的一個使者夜間開了監門,領他們出來,說:
- 中文標準譯本 - 但在夜裡,主的一位天使打開了監門,領他們出來,說:
- 現代標點和合本 - 但主的使者夜間開了監門,領他們出來,
- 文理和合譯本 - 主之使夜啟獄門、攜之出、曰、
- 文理委辦譯本 - 主之使者、夜啟獄門、攜之出、曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之使者、夜啟獄門攜之出、曰、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 上主之天神乘夜啟監、引之而出、
- Nueva Versión Internacional - Pero en la noche un ángel del Señor abrió las puertas de la cárcel y los sacó.
- 현대인의 성경 - 그러나 밤중에 주님의 천사가 감옥의 문을 열고 그들을 데리고 나와
- Новый Русский Перевод - Однако ангел Господа ночью открыл ворота темницы и вывел их.
- Восточный перевод - Однако ангел от Вечного ночью открыл ворота темницы и вывел их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однако ангел от Вечного ночью открыл ворота темницы и вывел их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однако ангел от Вечного ночью открыл ворота темницы и вывел их.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais, pendant la nuit, un ange du Seigneur vint ouvrir les portes de la prison et, après avoir fait sortir les apôtres, il leur dit :
- リビングバイブル - しかし、夜、主の使いが来て、留置場の戸を開け、使徒たちを外に連れ出して言いました。
- Nestle Aland 28 - Ἄγγελος δὲ κυρίου διὰ νυκτὸς ἀνοίξας τὰς θύρας τῆς φυλακῆς ἐξαγαγών τε αὐτοὺς εἶπεν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἄγγελος δὲ Κυρίου διὰ νυκτὸς, ἤνοιξε τὰς θύρας τῆς φυλακῆς, ἐξαγαγών τε αὐτοὺς εἶπεν,
- Nova Versão Internacional - Mas durante a noite um anjo do Senhor abriu as portas do cárcere, levou-os para fora e
- Hoffnung für alle - Aber in der Nacht öffnete ein Engel des Herrn die Gefängnistüren und führte die Apostel hinaus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ในเวลากลางคืนทูตองค์หนึ่งขององค์พระผู้เป็นเจ้าเปิดประตูต่างๆ ในคุกแล้วพาพวกเขาออกมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตกกลางคืน ทูตสวรรค์องค์หนึ่งของพระผู้เป็นเจ้าได้เปิดประตูคุกและพาพวกเขาออกไป
交叉引用
- Lu-ca 1:11 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến với ông, đứng bên phải bàn thờ dâng hương.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:7 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến, ánh sáng chói lòa soi vào ngục tối. Thiên sứ đập vào hông Phi-e-rơ, đánh thức ông và giục: “Dậy nhanh lên!” Dây xích liền rơi khỏi tay ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:8 - Thiên sứ tiếp: “Ông hãy mặc áo và mang dép vào!” Phi-e-rơ làm theo. Thiên sứ lại bảo: “Ông khoác áo choàng rồi theo tôi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:9 - Phi-e-rơ theo thiên sứ đi ra nhưng không biết là chuyện thật, cứ ngỡ mình thấy khải tượng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:10 - Thiên sứ dẫn Phi-e-rơ qua hai trạm gác, đến cổng sắt dẫn vào thành, cổng tự mở ra cho họ bước qua. Đi chung một quãng đường nữa, thì thình lình thiên sứ rời khỏi Phi-e-rơ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Ma-thi-ơ 1:20 - Đang suy tính việc ấy, Giô-sép bỗng thấy một thiên sứ của Chúa đến với ông trong giấc mộng: “Giô-sép, con của Đa-vít. Đừng ngại cưới Ma-ri làm vợ. Vì cô ấy chịu thai do Chúa Thánh Linh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
- Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
- Thi Thiên 105:17 - Chúa sai một người đến Ai Cập làm tiên phong— là Giô-sép, người bị bán làm nô lệ.
- Thi Thiên 105:18 - Họ tra chân ông vào cùm và xích xiềng quanh cổ.
- Thi Thiên 105:19 - Đến khi điều người tiên đoán xảy ra, lời Chúa Hằng Hữu chứng tỏ người ngay lành.
- Thi Thiên 105:20 - Pha-ra-ôn sai thả Giô-sép ra khỏi ngục; người cai trị đất nước đã trả tự do cho ông.
- Thi Thiên 34:7 - Vì thiên sứ của Chúa Hằng Hữu là người canh giữ; đóng trại chung quanh và giải cứu người kính thờ Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:26 - Một thiên sứ của Chúa nói với Phi-líp: “Hãy đứng dậy đi về hướng nam, tới quãng đường giữa Giê-ru-sa-lem và Ga-xa, là nơi hoang vắng!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.