逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
- 新标点和合本 - 信而归主的人越发增添,连男带女很多。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 信主的人越发增添,连男带女都很多,
- 和合本2010(神版-简体) - 信主的人越发增添,连男带女都很多,
- 当代译本 - 信主的人数不断增加,男女都很多。
- 圣经新译本 - 信主的男男女女越来越多,
- 中文标准译本 - 信主的人越发增加,连男带女成群结队。
- 现代标点和合本 - 信而归主的人越发增添,连男带女很多。
- 和合本(拼音版) - 信而归主的人越发增添,连男带女很多。)
- New International Version - Nevertheless, more and more men and women believed in the Lord and were added to their number.
- New International Reader's Version - More and more men and women believed in the Lord. They joined the other believers.
- English Standard Version - And more than ever believers were added to the Lord, multitudes of both men and women,
- New Living Translation - Yet more and more people believed and were brought to the Lord—crowds of both men and women.
- Christian Standard Bible - Believers were added to the Lord in increasing numbers — multitudes of both men and women.
- New American Standard Bible - And increasingly believers in the Lord, large numbers of men and women, were being added to their number,
- New King James Version - And believers were increasingly added to the Lord, multitudes of both men and women,
- Amplified Bible - More and more believers in the Lord, crowds of men and women, were constantly being added to their number,
- American Standard Version - and believers were the more added to the Lord, multitudes both of men and women:
- King James Version - And believers were the more added to the Lord, multitudes both of men and women.)
- New English Translation - More and more believers in the Lord were added to their number, crowds of both men and women.
- World English Bible - More believers were added to the Lord, multitudes of both men and women.
- 新標點和合本 - 信而歸主的人越發增添,連男帶女很多。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 信主的人越發增添,連男帶女都很多,
- 和合本2010(神版-繁體) - 信主的人越發增添,連男帶女都很多,
- 當代譯本 - 信主的人數不斷增加,男女都很多。
- 聖經新譯本 - 信主的男男女女越來越多,
- 呂振中譯本 - 信主的人越發增加,一羣一羣的人、不但有男的,也有女的。
- 中文標準譯本 - 信主的人越發增加,連男帶女成群結隊。
- 現代標點和合本 - 信而歸主的人越發增添,連男帶女很多。
- 文理和合譯本 - 信而歸主者益增、男女俱眾、
- 文理委辦譯本 - 男女信主者益廣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 信主者益增、男女甚眾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 男女信者日盛;
- Nueva Versión Internacional - Y seguía aumentando el número de los que confiaban en el Señor.
- 현대인의 성경 - 그리고 주님을 믿는 남녀의 수가 점점 더 늘어가자
- Новый Русский Перевод - Верующих же в Господа становилось все больше и больше, и мужчин, и женщин.
- Восточный перевод - Верующих же в Повелителя Ису становилось всё больше и больше, и мужчин, и женщин.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верующих же в Повелителя Ису становилось всё больше и больше, и мужчин, и женщин.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верующих же в Повелителя Исо становилось всё больше и больше, и мужчин, и женщин.
- La Bible du Semeur 2015 - Un nombre toujours croissant d’hommes et de femmes croyaient au Seigneur et se joignaient à eux.
- リビングバイブル - こうして、男女を問わず、主を信じる者がますます増えていきました。
- Nestle Aland 28 - μᾶλλον δὲ προσετίθεντο πιστεύοντες τῷ κυρίῳ, πλήθη ἀνδρῶν τε καὶ γυναικῶν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - μᾶλλον δὲ προσετίθεντο πιστεύοντες τῷ Κυρίῳ, πλήθη ἀνδρῶν τε καὶ γυναικῶν;
- Nova Versão Internacional - Em número cada vez maior, homens e mulheres criam no Senhor e lhes eram acrescentados,
- Hoffnung für alle - Immer mehr glaubten an Jesus, den Herrn, viele Männer und Frauen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่างไรก็ตามมีชายหญิงมากมายเชื่อในองค์พระผู้เป็นเจ้าและมาร่วมกับพวกเขาเพิ่มขึ้นเรื่อยๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และผู้ที่เชื่อในพระผู้เป็นเจ้ามีจำนวนเพิ่มมากขึ้น ทั้งชายและหญิงมีเป็นจำนวนมาก
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:42 - Cả dân thành Gia-pha biết rõ việc ấy nên có nhiều người tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:12 - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 11:11 - Nhưng trong Chúa người nam vẫn cần người nữ, và người nữ vẫn cần người nam.
- 1 Cô-rinh-tô 11:12 - Nếu người nữ đầu tiên ra từ người nam, thì từ đó người nam do người nữ sinh ra, và tất cả đều do Đức Chúa Trời sinh thành.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:11 - luật này phải được đem đọc cho toàn thể dân chúng nghe khi toàn dân Ít-ra-ên kéo nhau lên nơi Ngài sẽ chọn để ra mắt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:12 - Phải tập họp toàn dân, nam phụ lão ấu, và người ngoại kiều sống trong lãnh thổ, cho họ nghe đọc bộ luật này, để họ học tập kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thận trọng tuân hành luật lệ Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 6:19 - và phát quà cho họ, đàn ông cũng như đàn bà. Mỗi người nhận được một ổ bánh, một miếng thịt, và một bánh trái nho khô. Sau đó, mọi người về nhà.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
- Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
- Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
- E-xơ-ra 10:1 - Trong khi E-xơ-ra phủ phục trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, cầu nguyện, xưng tội, khóc lóc, một đám đông người Ít-ra-ên gồm cả đàn ông, đàn bà và trẻ con họp lại chung quanh ông, cũng khóc lóc nức nở.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
- Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
- Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
- Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
- Xuất Ai Cập 35:22 - Họ kéo nhau đến, cả nam lẫn nữ, với lòng tự nguyện, dâng lên Chúa Hằng Hữu các món nữ trang bằng vàng như hoa tai, nhẫn, kiềng.
- Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
- Nê-hê-mi 8:2 - Ngày mồng một tháng bảy, Thầy Tế lễ E-xơ-ra đem Kinh Luật ra trước toàn dân, gồm cả nam lẫn nữ và tất cả những người có thể nghe và hiểu được.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:35 - Tất cả người dân Ly-đa và Sa-rôn thấy Ê-nê được lành, đều trở lại với Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.