Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
  • 新标点和合本 - 主藉使徒的手在民间行了许多神迹奇事;他们(或作“信的人”)都同心合意地在所罗门的廊下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主藉使徒的手在民间行了许多神迹奇事;他们都同心合意地聚集在所罗门的廊下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主藉使徒的手在民间行了许多神迹奇事;他们都同心合意地聚集在所罗门的廊下。
  • 当代译本 - 主借着使徒们在百姓中行了许多神迹奇事,大家同心合意地在所罗门廊那里聚会。
  • 圣经新译本 - 主藉着使徒的手,在民间行了许多神迹奇事。他们都同心聚集在所罗门廊下,
  • 中文标准译本 - 主藉着使徒们的手,在民间行了很多神迹和奇事。 信徒们 都同心合意地聚集 在所罗门柱廊里。
  • 现代标点和合本 - 主藉使徒的手在民间行了许多神迹奇事。他们 都同心合意地在所罗门的廊下。
  • 和合本(拼音版) - 主藉使徒的手在民间行了许多神迹奇事。(他们 都同心合意地在所罗门的廊下;
  • New International Version - The apostles performed many signs and wonders among the people. And all the believers used to meet together in Solomon’s Colonnade.
  • New International Reader's Version - The apostles did many signs and wonders among the people. All the believers used to meet together at Solomon’s Porch.
  • English Standard Version - Now many signs and wonders were regularly done among the people by the hands of the apostles. And they were all together in Solomon’s Portico.
  • New Living Translation - The apostles were performing many miraculous signs and wonders among the people. And all the believers were meeting regularly at the Temple in the area known as Solomon’s Colonnade.
  • The Message - Through the work of the apostles, many God-signs were set up among the people, many wonderful things done. They all met regularly and in remarkable harmony on the Temple porch named after Solomon. But even though people admired them a lot, outsiders were wary about joining them. On the other hand, those who put their trust in the Master were added right and left, men and women both. They even carried the sick out into the streets and laid them on stretchers and bedrolls, hoping they would be touched by Peter’s shadow when he walked by. They came from the villages surrounding Jerusalem, throngs of them, bringing the sick and bedeviled. And they all were healed.
  • Christian Standard Bible - Many signs and wonders were being done among the people through the hands of the apostles. They were all together in Solomon’s Colonnade.
  • New American Standard Bible - At the hands of the apostles many signs and wonders were taking place among the people; and they were all together in Solomon’s portico.
  • New King James Version - And through the hands of the apostles many signs and wonders were done among the people. And they were all with one accord in Solomon’s Porch.
  • Amplified Bible - At the hands of the apostles many signs and wonders (attesting miracles) were continually taking place among the people. And by common consent they all met together [at the temple] in [the covered porch called] Solomon’s portico.
  • American Standard Version - And by the hands of the apostles were many signs and wonders wrought among the people: and they were all with one accord in Solomon’s porch.
  • King James Version - And by the hands of the apostles were many signs and wonders wrought among the people; (and they were all with one accord in Solomon's porch.
  • New English Translation - Now many miraculous signs and wonders came about among the people through the hands of the apostles. By common consent they were all meeting together in Solomon’s Portico.
  • World English Bible - By the hands of the apostles many signs and wonders were done among the people. They were all with one accord in Solomon’s porch.
  • 新標點和合本 - 主藉使徒的手在民間行了許多神蹟奇事;他們(或譯:信的人)都同心合意地在所羅門的廊下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主藉使徒的手在民間行了許多神蹟奇事;他們都同心合意地聚集在所羅門的廊下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主藉使徒的手在民間行了許多神蹟奇事;他們都同心合意地聚集在所羅門的廊下。
  • 當代譯本 - 主藉著使徒們在百姓中行了許多神蹟奇事,大家同心合意地在所羅門廊那裡聚會。
  • 聖經新譯本 - 主藉著使徒的手,在民間行了許多神蹟奇事。他們都同心聚集在所羅門廊下,
  • 呂振中譯本 - 許多神迹奇事、藉着使徒的手、在民間行了出來。眾人都同心合意的在 所羅門 廊之下。
  • 中文標準譯本 - 主藉著使徒們的手,在民間行了很多神蹟和奇事。 信徒們 都同心合意地聚集 在所羅門柱廊裡。
  • 現代標點和合本 - 主藉使徒的手在民間行了許多神蹟奇事。他們 都同心合意地在所羅門的廊下。
  • 文理和合譯本 - 由使徒之手、多行奇兆異蹟於民間、眾皆一心在所羅門之廊、
  • 文理委辦譯本 - 使徒於民間廣行異跡奇事、信者一心集所羅門之廊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒於民間廣行異跡奇事、信者一心恆集 所羅門 廊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主假宗徒之手、廣行神蹟、信眾咸一德一心、集於 所羅門 廊下、
  • Nueva Versión Internacional - Por medio de los apóstoles ocurrían muchas señales y prodigios entre el pueblo; y todos los creyentes se reunían de común acuerdo en el Pórtico de Salomón.
  • 현대인의 성경 - 그리고 사도들을 통해서 사람들 가운데 기적과 놀라운 일들이 많이 일어났으며 믿는 사람들은 모두 한마음이 되어 솔로몬 행각에 모이곤 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Через апостолов в народе совершалось много знамений и чудес. Все верующие собирались вместе в колоннаде Соломона.
  • Восточный перевод - Через посланников Масиха в народе совершалось много знамений и чудес. Все верующие собирались вместе в колоннаде Сулеймана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Через посланников аль-Масиха в народе совершалось много знамений и чудес. Все верующие собирались вместе в колоннаде Сулеймана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Через посланников Масеха в народе совершалось много знамений и чудес. Все верующие собирались вместе в колоннаде Сулаймона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les apôtres accomplissaient beaucoup de signes miraculeux et de prodiges parmi le peuple. Tous les croyants avaient l’habitude de se rassembler dans la cour du Temple, sous le portique de Salomon.
  • リビングバイブル - 一方、使徒たちは、神殿のソロモンの廊で定期的に集会を開いていました。目をみはるような奇跡も、数多く行われました。
  • Nestle Aland 28 - Διὰ δὲ τῶν χειρῶν τῶν ἀποστόλων ἐγίνετο σημεῖα καὶ τέρατα πολλὰ ἐν τῷ λαῷ. καὶ ἦσαν ὁμοθυμαδὸν ἅπαντες ἐν τῇ στοᾷ Σολομῶντος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ δὲ τῶν χειρῶν τῶν ἀποστόλων, ἐγίνετο σημεῖα καὶ τέρατα πολλὰ ἐν τῷ λαῷ; καὶ ἦσαν ὁμοθυμαδὸν πάντες ἐν τῇ Στοᾷ Σολομῶντος;
  • Nova Versão Internacional - Os apóstolos realizavam muitos sinais e maravilhas no meio do povo. Todos os que creram costumavam reunir-se no Pórtico de Salomão.
  • Hoffnung für alle - In Gottes Auftrag vollbrachten die Apostel viele Zeichen und Wunder. Die ganze Gemeinde traf sich immer wieder im Tempel in der Halle Salomos, fest vereint im Glauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อัครทูตทำหมายสำคัญและปาฏิหาริย์หลายอย่างท่ามกลางประชาชน และผู้เชื่อทั้งปวงมักมาชุมนุมกันที่เฉลียงของโซโลมอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​อัครทูต​ได้​แสดง​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์ อีก​ทั้ง​สิ่ง​มหัศจรรย์​หลาย​อย่าง​ใน​หมู่​ฝูงชน และ​ผู้​ที่​เชื่อ​ทั้ง​หลาย​ประชุม​ร่วม​กัน​ที่​เฉลียง​ของ​ซาโลมอน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:43 - Mọi tín hữu đều kinh sợ vì các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc phi thường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:33 - Tại đó có một người tên là Ê-nê, bị bại nằm liệt trên giường đã tám năm,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:8 - Tại Lít-trơ có một người liệt chân từ lúc sơ sinh, không hề bước đi được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:10 - liền nói lớn: “Anh hãy đứng thẳng lên!” Anh liệt chân nhảy lên rồi bước đi.
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:11 - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
  • Giăng 10:23 - Chúa Giê-xu đang đi qua dưới Hành Lang Sa-lô-môn trong khuôn viên Đền Thờ.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:11 - Thấy anh nắm tay Phi-e-rơ và Giăng, họ vô cùng kinh ngạc, kéo nhau chạy theo đến Hành Lang Sa-lô-môn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
  • 新标点和合本 - 主藉使徒的手在民间行了许多神迹奇事;他们(或作“信的人”)都同心合意地在所罗门的廊下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主藉使徒的手在民间行了许多神迹奇事;他们都同心合意地聚集在所罗门的廊下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主藉使徒的手在民间行了许多神迹奇事;他们都同心合意地聚集在所罗门的廊下。
  • 当代译本 - 主借着使徒们在百姓中行了许多神迹奇事,大家同心合意地在所罗门廊那里聚会。
  • 圣经新译本 - 主藉着使徒的手,在民间行了许多神迹奇事。他们都同心聚集在所罗门廊下,
  • 中文标准译本 - 主藉着使徒们的手,在民间行了很多神迹和奇事。 信徒们 都同心合意地聚集 在所罗门柱廊里。
  • 现代标点和合本 - 主藉使徒的手在民间行了许多神迹奇事。他们 都同心合意地在所罗门的廊下。
  • 和合本(拼音版) - 主藉使徒的手在民间行了许多神迹奇事。(他们 都同心合意地在所罗门的廊下;
  • New International Version - The apostles performed many signs and wonders among the people. And all the believers used to meet together in Solomon’s Colonnade.
  • New International Reader's Version - The apostles did many signs and wonders among the people. All the believers used to meet together at Solomon’s Porch.
  • English Standard Version - Now many signs and wonders were regularly done among the people by the hands of the apostles. And they were all together in Solomon’s Portico.
  • New Living Translation - The apostles were performing many miraculous signs and wonders among the people. And all the believers were meeting regularly at the Temple in the area known as Solomon’s Colonnade.
  • The Message - Through the work of the apostles, many God-signs were set up among the people, many wonderful things done. They all met regularly and in remarkable harmony on the Temple porch named after Solomon. But even though people admired them a lot, outsiders were wary about joining them. On the other hand, those who put their trust in the Master were added right and left, men and women both. They even carried the sick out into the streets and laid them on stretchers and bedrolls, hoping they would be touched by Peter’s shadow when he walked by. They came from the villages surrounding Jerusalem, throngs of them, bringing the sick and bedeviled. And they all were healed.
  • Christian Standard Bible - Many signs and wonders were being done among the people through the hands of the apostles. They were all together in Solomon’s Colonnade.
  • New American Standard Bible - At the hands of the apostles many signs and wonders were taking place among the people; and they were all together in Solomon’s portico.
  • New King James Version - And through the hands of the apostles many signs and wonders were done among the people. And they were all with one accord in Solomon’s Porch.
  • Amplified Bible - At the hands of the apostles many signs and wonders (attesting miracles) were continually taking place among the people. And by common consent they all met together [at the temple] in [the covered porch called] Solomon’s portico.
  • American Standard Version - And by the hands of the apostles were many signs and wonders wrought among the people: and they were all with one accord in Solomon’s porch.
  • King James Version - And by the hands of the apostles were many signs and wonders wrought among the people; (and they were all with one accord in Solomon's porch.
  • New English Translation - Now many miraculous signs and wonders came about among the people through the hands of the apostles. By common consent they were all meeting together in Solomon’s Portico.
  • World English Bible - By the hands of the apostles many signs and wonders were done among the people. They were all with one accord in Solomon’s porch.
  • 新標點和合本 - 主藉使徒的手在民間行了許多神蹟奇事;他們(或譯:信的人)都同心合意地在所羅門的廊下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主藉使徒的手在民間行了許多神蹟奇事;他們都同心合意地聚集在所羅門的廊下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主藉使徒的手在民間行了許多神蹟奇事;他們都同心合意地聚集在所羅門的廊下。
  • 當代譯本 - 主藉著使徒們在百姓中行了許多神蹟奇事,大家同心合意地在所羅門廊那裡聚會。
  • 聖經新譯本 - 主藉著使徒的手,在民間行了許多神蹟奇事。他們都同心聚集在所羅門廊下,
  • 呂振中譯本 - 許多神迹奇事、藉着使徒的手、在民間行了出來。眾人都同心合意的在 所羅門 廊之下。
  • 中文標準譯本 - 主藉著使徒們的手,在民間行了很多神蹟和奇事。 信徒們 都同心合意地聚集 在所羅門柱廊裡。
  • 現代標點和合本 - 主藉使徒的手在民間行了許多神蹟奇事。他們 都同心合意地在所羅門的廊下。
  • 文理和合譯本 - 由使徒之手、多行奇兆異蹟於民間、眾皆一心在所羅門之廊、
  • 文理委辦譯本 - 使徒於民間廣行異跡奇事、信者一心集所羅門之廊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒於民間廣行異跡奇事、信者一心恆集 所羅門 廊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主假宗徒之手、廣行神蹟、信眾咸一德一心、集於 所羅門 廊下、
  • Nueva Versión Internacional - Por medio de los apóstoles ocurrían muchas señales y prodigios entre el pueblo; y todos los creyentes se reunían de común acuerdo en el Pórtico de Salomón.
  • 현대인의 성경 - 그리고 사도들을 통해서 사람들 가운데 기적과 놀라운 일들이 많이 일어났으며 믿는 사람들은 모두 한마음이 되어 솔로몬 행각에 모이곤 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Через апостолов в народе совершалось много знамений и чудес. Все верующие собирались вместе в колоннаде Соломона.
  • Восточный перевод - Через посланников Масиха в народе совершалось много знамений и чудес. Все верующие собирались вместе в колоннаде Сулеймана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Через посланников аль-Масиха в народе совершалось много знамений и чудес. Все верующие собирались вместе в колоннаде Сулеймана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Через посланников Масеха в народе совершалось много знамений и чудес. Все верующие собирались вместе в колоннаде Сулаймона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les apôtres accomplissaient beaucoup de signes miraculeux et de prodiges parmi le peuple. Tous les croyants avaient l’habitude de se rassembler dans la cour du Temple, sous le portique de Salomon.
  • リビングバイブル - 一方、使徒たちは、神殿のソロモンの廊で定期的に集会を開いていました。目をみはるような奇跡も、数多く行われました。
  • Nestle Aland 28 - Διὰ δὲ τῶν χειρῶν τῶν ἀποστόλων ἐγίνετο σημεῖα καὶ τέρατα πολλὰ ἐν τῷ λαῷ. καὶ ἦσαν ὁμοθυμαδὸν ἅπαντες ἐν τῇ στοᾷ Σολομῶντος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ δὲ τῶν χειρῶν τῶν ἀποστόλων, ἐγίνετο σημεῖα καὶ τέρατα πολλὰ ἐν τῷ λαῷ; καὶ ἦσαν ὁμοθυμαδὸν πάντες ἐν τῇ Στοᾷ Σολομῶντος;
  • Nova Versão Internacional - Os apóstolos realizavam muitos sinais e maravilhas no meio do povo. Todos os que creram costumavam reunir-se no Pórtico de Salomão.
  • Hoffnung für alle - In Gottes Auftrag vollbrachten die Apostel viele Zeichen und Wunder. Die ganze Gemeinde traf sich immer wieder im Tempel in der Halle Salomos, fest vereint im Glauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อัครทูตทำหมายสำคัญและปาฏิหาริย์หลายอย่างท่ามกลางประชาชน และผู้เชื่อทั้งปวงมักมาชุมนุมกันที่เฉลียงของโซโลมอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่า​อัครทูต​ได้​แสดง​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์ อีก​ทั้ง​สิ่ง​มหัศจรรย์​หลาย​อย่าง​ใน​หมู่​ฝูงชน และ​ผู้​ที่​เชื่อ​ทั้ง​หลาย​ประชุม​ร่วม​กัน​ที่​เฉลียง​ของ​ซาโลมอน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:43 - Mọi tín hữu đều kinh sợ vì các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc phi thường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:33 - Tại đó có một người tên là Ê-nê, bị bại nằm liệt trên giường đã tám năm,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:8 - Tại Lít-trơ có một người liệt chân từ lúc sơ sinh, không hề bước đi được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:10 - liền nói lớn: “Anh hãy đứng thẳng lên!” Anh liệt chân nhảy lên rồi bước đi.
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:11 - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
  • Giăng 10:23 - Chúa Giê-xu đang đi qua dưới Hành Lang Sa-lô-môn trong khuôn viên Đền Thờ.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:11 - Thấy anh nắm tay Phi-e-rơ và Giăng, họ vô cùng kinh ngạc, kéo nhau chạy theo đến Hành Lang Sa-lô-môn.
圣经
资源
计划
奉献