Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • 新标点和合本 - 那许多信的人都是一心一意的,没有一人说他的东西有一样是自己的,都是大家公用。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 许多信徒都一心一意,没有一人说他的任何东西是自己的,都是大家公用。
  • 和合本2010(神版-简体) - 许多信徒都一心一意,没有一人说他的任何东西是自己的,都是大家公用。
  • 当代译本 - 当时所有信徒都同心合意,共用所有的东西,没有人说他的财物只属于自己。
  • 圣经新译本 - 全体信徒一心一意,没有一个人说自己的财物是自己的,他们凡物公用。
  • 中文标准译本 - 于是那一群信徒都同心合意,没有一个人说他所拥有的哪样东西是自己的;相反,他们凡物共有。
  • 现代标点和合本 - 那许多信的人都是一心一意的,没有一人说他的东西有一样是自己的,都是大家公用。
  • 和合本(拼音版) - 那许多信的人都是一心一意的,没有一人说他的东西有一样是自己的,都是大家公用。
  • New International Version - All the believers were one in heart and mind. No one claimed that any of their possessions was their own, but they shared everything they had.
  • New International Reader's Version - All the believers were agreed in heart and mind. They didn’t claim that anything they had was their own. Instead, they shared everything they owned.
  • English Standard Version - Now the full number of those who believed were of one heart and soul, and no one said that any of the things that belonged to him was his own, but they had everything in common.
  • New Living Translation - All the believers were united in heart and mind. And they felt that what they owned was not their own, so they shared everything they had.
  • The Message - The whole congregation of believers was united as one—one heart, one mind! They didn’t even claim ownership of their own possessions. No one said, “That’s mine; you can’t have it.” They shared everything. The apostles gave powerful witness to the resurrection of the Master Jesus, and grace was on all of them.
  • Christian Standard Bible - Now the entire group of those who believed were of one heart and mind, and no one claimed that any of his possessions was his own, but instead they held everything in common.
  • New American Standard Bible - And the congregation of those who believed were of one heart and soul; and not one of them claimed that anything belonging to him was his own, but all things were common property to them.
  • New King James Version - Now the multitude of those who believed were of one heart and one soul; neither did anyone say that any of the things he possessed was his own, but they had all things in common.
  • Amplified Bible - Now the company of believers was of one heart and soul, and not one [of them] claimed that anything belonging to him was [exclusively] his own, but everything was common property and for the use of all.
  • American Standard Version - And the multitude of them that believed were of one heart and soul: and not one of them said that aught of the things which he possessed was his own; but they had all things common.
  • King James Version - And the multitude of them that believed were of one heart and of one soul: neither said any of them that ought of the things which he possessed was his own; but they had all things common.
  • New English Translation - The group of those who believed were of one heart and mind, and no one said that any of his possessions was his own, but everything was held in common.
  • World English Bible - The multitude of those who believed were of one heart and soul. Not one of them claimed that anything of the things which he possessed was his own, but they had all things in common.
  • 新標點和合本 - 那許多信的人都是一心一意的,沒有一人說他的東西有一樣是自己的,都是大家公用。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 許多信徒都一心一意,沒有一人說他的任何東西是自己的,都是大家公用。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 許多信徒都一心一意,沒有一人說他的任何東西是自己的,都是大家公用。
  • 當代譯本 - 當時所有信徒都同心合意,共用所有的東西,沒有人說他的財物只屬於自己。
  • 聖經新譯本 - 全體信徒一心一意,沒有一個人說自己的財物是自己的,他們凡物公用。
  • 呂振中譯本 - 那一羣信眾都一心一意;沒有一個人說他的資財有一樣是自己的;他們的東西都大家共有。
  • 中文標準譯本 - 於是那一群信徒都同心合意,沒有一個人說他所擁有的哪樣東西是自己的;相反,他們凡物共有。
  • 現代標點和合本 - 那許多信的人都是一心一意的,沒有一人說他的東西有一樣是自己的,都是大家公用。
  • 文理和合譯本 - 信者之眾、一心一志、無言所有者屬己、諸物與共、
  • 文理委辦譯本 - 信者之眾、一心一志、不私己財、有無相通、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 信者之眾、一心一志、無人謂我之貲屬我、所有悉為公用、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 信者一德一心、未嘗私其所有、而不公諸同享者。
  • Nueva Versión Internacional - Todos los creyentes eran de un solo sentir y pensar. Nadie consideraba suya ninguna de sus posesiones, sino que las compartían.
  • 현대인의 성경 - 믿는 사람들은 모두 한마음 한뜻이 되어 아무도 자기 재산을 제 것이라 하지 않고 모든 것을 서로 나누어 썼다.
  • Новый Русский Перевод - Все множество уверовавших было едино сердцем и душой. Никто не считал, что его имущество принадлежит лично ему, но все у них было общее.
  • Восточный перевод - Всё множество уверовавших было едино сердцем и душой. Никто не считал, что его имущество принадлежит лично ему, но всё у них было общее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё множество уверовавших было едино сердцем и душой. Никто не считал, что его имущество принадлежит лично ему, но всё у них было общее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё множество уверовавших было едино сердцем и душой. Никто не считал, что его имущество принадлежит лично ему, но всё у них было общее.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui étaient devenus des croyants vivaient dans une parfaite unité de cœur et d’esprit. Personne ne se prétendait propriétaire de ses biens, mais ils partageaient tout ce qu’ils avaient.
  • リビングバイブル - さて、イエスを信じた人たちは、心と思いを一つにし、だれ一人財産を惜しむ者がなく、すべてのものを平等に分け合っていました。
  • Nestle Aland 28 - Τοῦ δὲ πλήθους τῶν πιστευσάντων ἦν καρδία καὶ ψυχὴ μία, καὶ οὐδὲ εἷς τι τῶν ὑπαρχόντων αὐτῷ ἔλεγεν ἴδιον εἶναι ἀλλ’ ἦν αὐτοῖς ἅπαντα κοινά.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦ δὲ πλήθους τῶν πιστευσάντων, ἦν καρδία καὶ ψυχὴ μία, καὶ οὐδὲ εἷς τι τῶν ὑπαρχόντων αὐτῷ ἔλεγεν ἴδιον εἶναι, ἀλλ’ ἦν αὐτοῖς πάντα κοινά.
  • Nova Versão Internacional - Da multidão dos que creram, uma era a mente e um o coração. Ninguém considerava unicamente sua coisa alguma que possuísse, mas compartilhavam tudo o que tinham.
  • Hoffnung für alle - Alle, die zum Glauben an Jesus gefunden hatten, waren ein Herz und eine Seele. Niemand betrachtete sein Eigentum als privaten Besitz, sondern alles gehörte ihnen gemeinsam.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เชื่อทั้งปวงมีความคิดจิตใจเป็นหนึ่งเดียวกันไม่มีใครอ้างว่าทรัพย์สินที่มีอยู่เป็นของตนเองแต่พวกเขาแบ่งปันทุกสิ่งที่ตนมี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ทั้ง​ปวง​ที่​เชื่อ​ต่าง​ก็​เป็น​น้ำ​หนึ่ง​ใจ​เดียว​กัน ไม่​มี​ผู้​ใด​อ้าง​ความ​เป็น​เจ้า​ของ​ใน​สิ่ง​ที่​ตน​มี แต่​กลับ​แบ่ง​ทุก​สิ่ง​ที่​มี​ให้​แก่​กัน​และ​กัน
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Rô-ma 15:5 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Đấng ban kiên nhẫn và an ủi, cho anh chị em sống trong tinh thần hợp nhất theo gương Chúa Cứu Thế Giê-xu,
  • Rô-ma 15:6 - để anh chị em một lòng, một tiếng nói tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
  • Lu-ca 16:12 - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:14 - Thân thể không phải chỉ có một bộ phận, nhưng gồm nhiều bộ phận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:44 - Tất cả các tín hữu đều sát cánh nhau và góp tài sản làm của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • 新标点和合本 - 那许多信的人都是一心一意的,没有一人说他的东西有一样是自己的,都是大家公用。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 许多信徒都一心一意,没有一人说他的任何东西是自己的,都是大家公用。
  • 和合本2010(神版-简体) - 许多信徒都一心一意,没有一人说他的任何东西是自己的,都是大家公用。
  • 当代译本 - 当时所有信徒都同心合意,共用所有的东西,没有人说他的财物只属于自己。
  • 圣经新译本 - 全体信徒一心一意,没有一个人说自己的财物是自己的,他们凡物公用。
  • 中文标准译本 - 于是那一群信徒都同心合意,没有一个人说他所拥有的哪样东西是自己的;相反,他们凡物共有。
  • 现代标点和合本 - 那许多信的人都是一心一意的,没有一人说他的东西有一样是自己的,都是大家公用。
  • 和合本(拼音版) - 那许多信的人都是一心一意的,没有一人说他的东西有一样是自己的,都是大家公用。
  • New International Version - All the believers were one in heart and mind. No one claimed that any of their possessions was their own, but they shared everything they had.
  • New International Reader's Version - All the believers were agreed in heart and mind. They didn’t claim that anything they had was their own. Instead, they shared everything they owned.
  • English Standard Version - Now the full number of those who believed were of one heart and soul, and no one said that any of the things that belonged to him was his own, but they had everything in common.
  • New Living Translation - All the believers were united in heart and mind. And they felt that what they owned was not their own, so they shared everything they had.
  • The Message - The whole congregation of believers was united as one—one heart, one mind! They didn’t even claim ownership of their own possessions. No one said, “That’s mine; you can’t have it.” They shared everything. The apostles gave powerful witness to the resurrection of the Master Jesus, and grace was on all of them.
  • Christian Standard Bible - Now the entire group of those who believed were of one heart and mind, and no one claimed that any of his possessions was his own, but instead they held everything in common.
  • New American Standard Bible - And the congregation of those who believed were of one heart and soul; and not one of them claimed that anything belonging to him was his own, but all things were common property to them.
  • New King James Version - Now the multitude of those who believed were of one heart and one soul; neither did anyone say that any of the things he possessed was his own, but they had all things in common.
  • Amplified Bible - Now the company of believers was of one heart and soul, and not one [of them] claimed that anything belonging to him was [exclusively] his own, but everything was common property and for the use of all.
  • American Standard Version - And the multitude of them that believed were of one heart and soul: and not one of them said that aught of the things which he possessed was his own; but they had all things common.
  • King James Version - And the multitude of them that believed were of one heart and of one soul: neither said any of them that ought of the things which he possessed was his own; but they had all things common.
  • New English Translation - The group of those who believed were of one heart and mind, and no one said that any of his possessions was his own, but everything was held in common.
  • World English Bible - The multitude of those who believed were of one heart and soul. Not one of them claimed that anything of the things which he possessed was his own, but they had all things in common.
  • 新標點和合本 - 那許多信的人都是一心一意的,沒有一人說他的東西有一樣是自己的,都是大家公用。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 許多信徒都一心一意,沒有一人說他的任何東西是自己的,都是大家公用。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 許多信徒都一心一意,沒有一人說他的任何東西是自己的,都是大家公用。
  • 當代譯本 - 當時所有信徒都同心合意,共用所有的東西,沒有人說他的財物只屬於自己。
  • 聖經新譯本 - 全體信徒一心一意,沒有一個人說自己的財物是自己的,他們凡物公用。
  • 呂振中譯本 - 那一羣信眾都一心一意;沒有一個人說他的資財有一樣是自己的;他們的東西都大家共有。
  • 中文標準譯本 - 於是那一群信徒都同心合意,沒有一個人說他所擁有的哪樣東西是自己的;相反,他們凡物共有。
  • 現代標點和合本 - 那許多信的人都是一心一意的,沒有一人說他的東西有一樣是自己的,都是大家公用。
  • 文理和合譯本 - 信者之眾、一心一志、無言所有者屬己、諸物與共、
  • 文理委辦譯本 - 信者之眾、一心一志、不私己財、有無相通、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 信者之眾、一心一志、無人謂我之貲屬我、所有悉為公用、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 信者一德一心、未嘗私其所有、而不公諸同享者。
  • Nueva Versión Internacional - Todos los creyentes eran de un solo sentir y pensar. Nadie consideraba suya ninguna de sus posesiones, sino que las compartían.
  • 현대인의 성경 - 믿는 사람들은 모두 한마음 한뜻이 되어 아무도 자기 재산을 제 것이라 하지 않고 모든 것을 서로 나누어 썼다.
  • Новый Русский Перевод - Все множество уверовавших было едино сердцем и душой. Никто не считал, что его имущество принадлежит лично ему, но все у них было общее.
  • Восточный перевод - Всё множество уверовавших было едино сердцем и душой. Никто не считал, что его имущество принадлежит лично ему, но всё у них было общее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё множество уверовавших было едино сердцем и душой. Никто не считал, что его имущество принадлежит лично ему, но всё у них было общее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё множество уверовавших было едино сердцем и душой. Никто не считал, что его имущество принадлежит лично ему, но всё у них было общее.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui étaient devenus des croyants vivaient dans une parfaite unité de cœur et d’esprit. Personne ne se prétendait propriétaire de ses biens, mais ils partageaient tout ce qu’ils avaient.
  • リビングバイブル - さて、イエスを信じた人たちは、心と思いを一つにし、だれ一人財産を惜しむ者がなく、すべてのものを平等に分け合っていました。
  • Nestle Aland 28 - Τοῦ δὲ πλήθους τῶν πιστευσάντων ἦν καρδία καὶ ψυχὴ μία, καὶ οὐδὲ εἷς τι τῶν ὑπαρχόντων αὐτῷ ἔλεγεν ἴδιον εἶναι ἀλλ’ ἦν αὐτοῖς ἅπαντα κοινά.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦ δὲ πλήθους τῶν πιστευσάντων, ἦν καρδία καὶ ψυχὴ μία, καὶ οὐδὲ εἷς τι τῶν ὑπαρχόντων αὐτῷ ἔλεγεν ἴδιον εἶναι, ἀλλ’ ἦν αὐτοῖς πάντα κοινά.
  • Nova Versão Internacional - Da multidão dos que creram, uma era a mente e um o coração. Ninguém considerava unicamente sua coisa alguma que possuísse, mas compartilhavam tudo o que tinham.
  • Hoffnung für alle - Alle, die zum Glauben an Jesus gefunden hatten, waren ein Herz und eine Seele. Niemand betrachtete sein Eigentum als privaten Besitz, sondern alles gehörte ihnen gemeinsam.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เชื่อทั้งปวงมีความคิดจิตใจเป็นหนึ่งเดียวกันไม่มีใครอ้างว่าทรัพย์สินที่มีอยู่เป็นของตนเองแต่พวกเขาแบ่งปันทุกสิ่งที่ตนมี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ทั้ง​ปวง​ที่​เชื่อ​ต่าง​ก็​เป็น​น้ำ​หนึ่ง​ใจ​เดียว​กัน ไม่​มี​ผู้​ใด​อ้าง​ความ​เป็น​เจ้า​ของ​ใน​สิ่ง​ที่​ตน​มี แต่​กลับ​แบ่ง​ทุก​สิ่ง​ที่​มี​ให้​แก่​กัน​และ​กัน
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Rô-ma 15:5 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Đấng ban kiên nhẫn và an ủi, cho anh chị em sống trong tinh thần hợp nhất theo gương Chúa Cứu Thế Giê-xu,
  • Rô-ma 15:6 - để anh chị em một lòng, một tiếng nói tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Lu-ca 16:10 - Ai trung thành trong việc nhỏ cũng sẽ trung thành trong việc lớn. Ai bất chính trong việc nhỏ cũng sẽ bất chính trong việc lớn.
  • Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
  • Lu-ca 16:12 - Nếu các con gian lận của cải người khác, còn ai cho các con bảo vật làm của riêng?
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:14 - Thân thể không phải chỉ có một bộ phận, nhưng gồm nhiều bộ phận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:44 - Tất cả các tín hữu đều sát cánh nhau và góp tài sản làm của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
圣经
资源
计划
奉献