Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họi hỏi nhau: “Chúng ta phải xử hai người này thế nào? Thật, họ đã làm một phép lạ hiển nhiên, cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, chúng ta không thể chối cãi.
  • 新标点和合本 - “我们当怎样办这两个人呢?因为他们诚然行了一件明显的神迹,凡住耶路撒冷的人都知道,我们也不能说没有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“我们当怎样办这两个人呢?因为他们诚然行了一件明显的神迹,凡住在耶路撒冷的人都知道,我们也不能否认。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“我们当怎样办这两个人呢?因为他们诚然行了一件明显的神迹,凡住在耶路撒冷的人都知道,我们也不能否认。
  • 当代译本 - “我们该怎样处置这两个人呢?整个耶路撒冷的居民都知道他们行了一个神迹,我们无法否认。
  • 圣经新译本 - 说:“对这些人我们应该怎么办呢?因为有一件人所共知的神迹,藉着他们行了出来,所有住在耶路撒冷的人都知道,我们也无法否认。
  • 中文标准译本 - 说:“我们该怎么处理这些人呢?藉着他们,确实发生了一个明显的神迹,所有住在耶路撒冷的人都清清楚楚;我们也不能否认。
  • 现代标点和合本 - “我们当怎样办这两个人呢?因为他们诚然行了一件明显的神迹,凡住耶路撒冷的人都知道,我们也不能说没有。
  • 和合本(拼音版) - “我们当怎样办这两个人呢?因为他们诚然行了一件明显的神迹,凡住耶路撒冷的人都知道,我们也不能说没有。
  • New International Version - “What are we going to do with these men?” they asked. “Everyone living in Jerusalem knows they have performed a notable sign, and we cannot deny it.
  • New International Reader's Version - “What can we do with these men?” they asked. “Everyone living in Jerusalem knows they have performed an unusual miracle. We can’t say it didn’t happen.
  • English Standard Version - saying, “What shall we do with these men? For that a notable sign has been performed through them is evident to all the inhabitants of Jerusalem, and we cannot deny it.
  • New Living Translation - “What should we do with these men?” they asked each other. “We can’t deny that they have performed a miraculous sign, and everybody in Jerusalem knows about it.
  • Christian Standard Bible - saying, “What should we do with these men? For an obvious sign has been done through them, clear to everyone living in Jerusalem, and we cannot deny it.
  • New American Standard Bible - saying, “What are we to do with these men? For the fact that a noteworthy miracle has taken place through them is apparent to all who live in Jerusalem, and we cannot deny it.
  • New King James Version - saying, “What shall we do to these men? For, indeed, that a notable miracle has been done through them is evident to all who dwell in Jerusalem, and we cannot deny it.
  • Amplified Bible - saying, “What are we to do with these men? For the fact that an extraordinary miracle has taken place through them is public knowledge and clearly evident to all the residents of Jerusalem, and we cannot deny it.
  • American Standard Version - saying, What shall we do to these men? for that indeed a notable miracle hath been wrought through them, is manifest to all that dwell in Jerusalem; and we cannot deny it.
  • King James Version - Saying, What shall we do to these men? for that indeed a notable miracle hath been done by them is manifest to all them that dwell in Jerusalem; and we cannot deny it.
  • New English Translation - saying, “What should we do with these men? For it is plain to all who live in Jerusalem that a notable miraculous sign has come about through them, and we cannot deny it.
  • World English Bible - saying, “What shall we do to these men? Because indeed a notable miracle has been done through them, as can be plainly seen by all who dwell in Jerusalem, and we can’t deny it.
  • 新標點和合本 - 「我們當怎樣辦這兩個人呢?因為他們誠然行了一件明顯的神蹟,凡住耶路撒冷的人都知道,我們也不能說沒有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「我們當怎樣辦這兩個人呢?因為他們誠然行了一件明顯的神蹟,凡住在耶路撒冷的人都知道,我們也不能否認。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「我們當怎樣辦這兩個人呢?因為他們誠然行了一件明顯的神蹟,凡住在耶路撒冷的人都知道,我們也不能否認。
  • 當代譯本 - 「我們該怎樣處置這兩個人呢?整個耶路撒冷的居民都知道他們行了一個神蹟,我們無法否認。
  • 聖經新譯本 - 說:“對這些人我們應該怎麼辦呢?因為有一件人所共知的神蹟,藉著他們行了出來,所有住在耶路撒冷的人都知道,我們也無法否認。
  • 呂振中譯本 - 說:『這些人我們要怎麼辦呢?有一個眾所週知的神迹藉着他們行了出來,這對住 耶路撒冷 的人都很顯然,我們不能否認。
  • 中文標準譯本 - 說:「我們該怎麼處理這些人呢?藉著他們,確實發生了一個明顯的神蹟,所有住在耶路撒冷的人都清清楚楚;我們也不能否認。
  • 現代標點和合本 - 「我們當怎樣辦這兩個人呢?因為他們誠然行了一件明顯的神蹟,凡住耶路撒冷的人都知道,我們也不能說沒有。
  • 文理和合譯本 - 斯二人將何以處之、蓋彼顯行異蹟、彰著於凡居耶路撒冷者、我儕不能言其無有也、
  • 文理委辦譯本 - 此二人將何以處之、彼明行異跡、耶路撒冷居民悉知之、我儕不能諱也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此二人、將何以處之、彼顯行異跡、 耶路撒冷 居民悉知之、我儕亦不能言其無也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『是二人者、何以處之?彼所行者、顯係神蹟、 耶路撒冷 居民未有不悉其事者、自難否認、
  • Nueva Versión Internacional - «¿Qué vamos a hacer con estos sujetos? Es un hecho que por medio de ellos ha ocurrido un milagro evidente; todos los que viven en Jerusalén lo saben, y no podemos negarlo.
  • 현대인의 성경 - “이 사람들을 어떻게 하면 좋겠소? 이들이 주목할 만한 기적을 행했다는 것은 예루살렘에 사는 모든 사람들이 다 알고 있고 우리도 이것을 부정할 수가 없소.
  • Новый Русский Перевод - – Что нам делать с этими людьми? – говорили они. – Все жители Иерусалима знают, что они совершили великое чудо, и мы не можем это отрицать.
  • Восточный перевод - – Что нам делать с этими людьми? – говорили они. – Все жители Иерусалима знают, что они совершили великое чудо, и мы не можем это отрицать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что нам делать с этими людьми? – говорили они. – Все жители Иерусалима знают, что они совершили великое чудо, и мы не можем это отрицать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что нам делать с этими людьми? – говорили они. – Все жители Иерусалима знают, что они совершили великое чудо, и мы не можем это отрицать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’allons-nous faire de ces gens-là ? disaient-ils. Car ils ont accompli un signe miraculeux évident et tous les habitants de Jérusalem sont au courant. Nous ne pouvons pas le nier.
  • リビングバイブル - 「さて、彼らをどうしよう。たいへんな奇跡を行ったという事実は、どうにも否定のしようがない。なにしろ、エルサレム中の者たちが知っているのだから……。
  • Nestle Aland 28 - λέγοντες· τί ποιήσωμεν τοῖς ἀνθρώποις τούτοις; ὅτι μὲν γὰρ γνωστὸν σημεῖον γέγονεν δι’ αὐτῶν πᾶσιν τοῖς κατοικοῦσιν Ἰερουσαλὴμ φανερὸν καὶ οὐ δυνάμεθα ἀρνεῖσθαι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγοντες, τί ποιήσωμεν τοῖς ἀνθρώποις τούτοις? ὅτι μὲν γὰρ γνωστὸν σημεῖον γέγονεν δι’ αὐτῶν, πᾶσιν τοῖς κατοικοῦσιν Ἰερουσαλὴμ φανερόν, καὶ οὐ δυνάμεθα ἀρνεῖσθαι.
  • Nova Versão Internacional - perguntando: “Que faremos com esses homens? Todos os que moram em Jerusalém sabem que eles realizaram um milagre notório que não podemos negar.
  • Hoffnung für alle - »Was sollen wir nur mit diesen Leuten anfangen? Dass durch sie ein Wunder geschehen ist, können wir nicht bestreiten. Die Nachricht davon hat sich bereits in ganz Jerusalem herumgesprochen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะทำอย่างไรกับพวกนี้ดี? ทุกคนที่อยู่ในกรุงเยรูซาเล็มรู้ว่าพวกเขาได้ทำการอัศจรรย์อันโดดเด่นประการหนึ่งและเราไม่อาจปฏิเสธได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​ควร​จะ​ทำ​อย่างไร​กับ​คน​ทั้ง​สอง​นี้ เพราะ​ชาว​เมือง​ทุก​คน​ใน​เมือง​เยรูซาเล็ม​ต่าง​รู้​ว่า เขา​ได้​แสดง​สิ่ง​อัศจรรย์​ที่​โดดเด่น​ยิ่ง​สิ่ง​หนึ่ง และ​เรา​ไม่​สามารถ​ปฏิเสธ​ได้
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:16 - Năm ấy, có một phạm nhân nổi tiếng tên Ba-ra-ba.
  • Đa-ni-ên 8:5 - Tôi đang quan sát nó, bỗng một con dê đực đến từ phương tây, chạy thật nhanh như không chạm đến mặt đất. Con dê này có một sừng rất lớn mọc giữa hai mắt.
  • Lu-ca 6:10 - Chúa nhìn quanh mọi người rồi phán với người teo tay: “Hãy xòe bàn tay ra!” Anh làm theo, bàn tay liền được lành.
  • Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:9 - Dân chúng đều thấy anh bước đi và ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:10 - Họ nhận ra anh là người liệt chân vẫn ngồi ăn xin tại Cửa Đẹp, nên đều sửng sốt.
  • Đa-ni-ên 8:8 - Con dê càng lớn mạnh. Nhưng khi nó hết lớn, cái sừng lớn bị gãy đi, nhường chỗ cho bốn sừng đặc biệt, mọc lên hướng về bốn ngọn gió trên trời.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Giăng 12:18 - Đó là lý do dân chúng ùn ùn kéo ra nghênh đón Chúa—vì họ đã nghe về những phép lạ này.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họi hỏi nhau: “Chúng ta phải xử hai người này thế nào? Thật, họ đã làm một phép lạ hiển nhiên, cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, chúng ta không thể chối cãi.
  • 新标点和合本 - “我们当怎样办这两个人呢?因为他们诚然行了一件明显的神迹,凡住耶路撒冷的人都知道,我们也不能说没有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“我们当怎样办这两个人呢?因为他们诚然行了一件明显的神迹,凡住在耶路撒冷的人都知道,我们也不能否认。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“我们当怎样办这两个人呢?因为他们诚然行了一件明显的神迹,凡住在耶路撒冷的人都知道,我们也不能否认。
  • 当代译本 - “我们该怎样处置这两个人呢?整个耶路撒冷的居民都知道他们行了一个神迹,我们无法否认。
  • 圣经新译本 - 说:“对这些人我们应该怎么办呢?因为有一件人所共知的神迹,藉着他们行了出来,所有住在耶路撒冷的人都知道,我们也无法否认。
  • 中文标准译本 - 说:“我们该怎么处理这些人呢?藉着他们,确实发生了一个明显的神迹,所有住在耶路撒冷的人都清清楚楚;我们也不能否认。
  • 现代标点和合本 - “我们当怎样办这两个人呢?因为他们诚然行了一件明显的神迹,凡住耶路撒冷的人都知道,我们也不能说没有。
  • 和合本(拼音版) - “我们当怎样办这两个人呢?因为他们诚然行了一件明显的神迹,凡住耶路撒冷的人都知道,我们也不能说没有。
  • New International Version - “What are we going to do with these men?” they asked. “Everyone living in Jerusalem knows they have performed a notable sign, and we cannot deny it.
  • New International Reader's Version - “What can we do with these men?” they asked. “Everyone living in Jerusalem knows they have performed an unusual miracle. We can’t say it didn’t happen.
  • English Standard Version - saying, “What shall we do with these men? For that a notable sign has been performed through them is evident to all the inhabitants of Jerusalem, and we cannot deny it.
  • New Living Translation - “What should we do with these men?” they asked each other. “We can’t deny that they have performed a miraculous sign, and everybody in Jerusalem knows about it.
  • Christian Standard Bible - saying, “What should we do with these men? For an obvious sign has been done through them, clear to everyone living in Jerusalem, and we cannot deny it.
  • New American Standard Bible - saying, “What are we to do with these men? For the fact that a noteworthy miracle has taken place through them is apparent to all who live in Jerusalem, and we cannot deny it.
  • New King James Version - saying, “What shall we do to these men? For, indeed, that a notable miracle has been done through them is evident to all who dwell in Jerusalem, and we cannot deny it.
  • Amplified Bible - saying, “What are we to do with these men? For the fact that an extraordinary miracle has taken place through them is public knowledge and clearly evident to all the residents of Jerusalem, and we cannot deny it.
  • American Standard Version - saying, What shall we do to these men? for that indeed a notable miracle hath been wrought through them, is manifest to all that dwell in Jerusalem; and we cannot deny it.
  • King James Version - Saying, What shall we do to these men? for that indeed a notable miracle hath been done by them is manifest to all them that dwell in Jerusalem; and we cannot deny it.
  • New English Translation - saying, “What should we do with these men? For it is plain to all who live in Jerusalem that a notable miraculous sign has come about through them, and we cannot deny it.
  • World English Bible - saying, “What shall we do to these men? Because indeed a notable miracle has been done through them, as can be plainly seen by all who dwell in Jerusalem, and we can’t deny it.
  • 新標點和合本 - 「我們當怎樣辦這兩個人呢?因為他們誠然行了一件明顯的神蹟,凡住耶路撒冷的人都知道,我們也不能說沒有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「我們當怎樣辦這兩個人呢?因為他們誠然行了一件明顯的神蹟,凡住在耶路撒冷的人都知道,我們也不能否認。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「我們當怎樣辦這兩個人呢?因為他們誠然行了一件明顯的神蹟,凡住在耶路撒冷的人都知道,我們也不能否認。
  • 當代譯本 - 「我們該怎樣處置這兩個人呢?整個耶路撒冷的居民都知道他們行了一個神蹟,我們無法否認。
  • 聖經新譯本 - 說:“對這些人我們應該怎麼辦呢?因為有一件人所共知的神蹟,藉著他們行了出來,所有住在耶路撒冷的人都知道,我們也無法否認。
  • 呂振中譯本 - 說:『這些人我們要怎麼辦呢?有一個眾所週知的神迹藉着他們行了出來,這對住 耶路撒冷 的人都很顯然,我們不能否認。
  • 中文標準譯本 - 說:「我們該怎麼處理這些人呢?藉著他們,確實發生了一個明顯的神蹟,所有住在耶路撒冷的人都清清楚楚;我們也不能否認。
  • 現代標點和合本 - 「我們當怎樣辦這兩個人呢?因為他們誠然行了一件明顯的神蹟,凡住耶路撒冷的人都知道,我們也不能說沒有。
  • 文理和合譯本 - 斯二人將何以處之、蓋彼顯行異蹟、彰著於凡居耶路撒冷者、我儕不能言其無有也、
  • 文理委辦譯本 - 此二人將何以處之、彼明行異跡、耶路撒冷居民悉知之、我儕不能諱也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此二人、將何以處之、彼顯行異跡、 耶路撒冷 居民悉知之、我儕亦不能言其無也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『是二人者、何以處之?彼所行者、顯係神蹟、 耶路撒冷 居民未有不悉其事者、自難否認、
  • Nueva Versión Internacional - «¿Qué vamos a hacer con estos sujetos? Es un hecho que por medio de ellos ha ocurrido un milagro evidente; todos los que viven en Jerusalén lo saben, y no podemos negarlo.
  • 현대인의 성경 - “이 사람들을 어떻게 하면 좋겠소? 이들이 주목할 만한 기적을 행했다는 것은 예루살렘에 사는 모든 사람들이 다 알고 있고 우리도 이것을 부정할 수가 없소.
  • Новый Русский Перевод - – Что нам делать с этими людьми? – говорили они. – Все жители Иерусалима знают, что они совершили великое чудо, и мы не можем это отрицать.
  • Восточный перевод - – Что нам делать с этими людьми? – говорили они. – Все жители Иерусалима знают, что они совершили великое чудо, и мы не можем это отрицать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что нам делать с этими людьми? – говорили они. – Все жители Иерусалима знают, что они совершили великое чудо, и мы не можем это отрицать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что нам делать с этими людьми? – говорили они. – Все жители Иерусалима знают, что они совершили великое чудо, и мы не можем это отрицать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’allons-nous faire de ces gens-là ? disaient-ils. Car ils ont accompli un signe miraculeux évident et tous les habitants de Jérusalem sont au courant. Nous ne pouvons pas le nier.
  • リビングバイブル - 「さて、彼らをどうしよう。たいへんな奇跡を行ったという事実は、どうにも否定のしようがない。なにしろ、エルサレム中の者たちが知っているのだから……。
  • Nestle Aland 28 - λέγοντες· τί ποιήσωμεν τοῖς ἀνθρώποις τούτοις; ὅτι μὲν γὰρ γνωστὸν σημεῖον γέγονεν δι’ αὐτῶν πᾶσιν τοῖς κατοικοῦσιν Ἰερουσαλὴμ φανερὸν καὶ οὐ δυνάμεθα ἀρνεῖσθαι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγοντες, τί ποιήσωμεν τοῖς ἀνθρώποις τούτοις? ὅτι μὲν γὰρ γνωστὸν σημεῖον γέγονεν δι’ αὐτῶν, πᾶσιν τοῖς κατοικοῦσιν Ἰερουσαλὴμ φανερόν, καὶ οὐ δυνάμεθα ἀρνεῖσθαι.
  • Nova Versão Internacional - perguntando: “Que faremos com esses homens? Todos os que moram em Jerusalém sabem que eles realizaram um milagre notório que não podemos negar.
  • Hoffnung für alle - »Was sollen wir nur mit diesen Leuten anfangen? Dass durch sie ein Wunder geschehen ist, können wir nicht bestreiten. Die Nachricht davon hat sich bereits in ganz Jerusalem herumgesprochen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะทำอย่างไรกับพวกนี้ดี? ทุกคนที่อยู่ในกรุงเยรูซาเล็มรู้ว่าพวกเขาได้ทำการอัศจรรย์อันโดดเด่นประการหนึ่งและเราไม่อาจปฏิเสธได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​ควร​จะ​ทำ​อย่างไร​กับ​คน​ทั้ง​สอง​นี้ เพราะ​ชาว​เมือง​ทุก​คน​ใน​เมือง​เยรูซาเล็ม​ต่าง​รู้​ว่า เขา​ได้​แสดง​สิ่ง​อัศจรรย์​ที่​โดดเด่น​ยิ่ง​สิ่ง​หนึ่ง และ​เรา​ไม่​สามารถ​ปฏิเสธ​ได้
  • Ma-thi-ơ 27:16 - Năm ấy, có một phạm nhân nổi tiếng tên Ba-ra-ba.
  • Đa-ni-ên 8:5 - Tôi đang quan sát nó, bỗng một con dê đực đến từ phương tây, chạy thật nhanh như không chạm đến mặt đất. Con dê này có một sừng rất lớn mọc giữa hai mắt.
  • Lu-ca 6:10 - Chúa nhìn quanh mọi người rồi phán với người teo tay: “Hãy xòe bàn tay ra!” Anh làm theo, bàn tay liền được lành.
  • Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:9 - Dân chúng đều thấy anh bước đi và ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:10 - Họ nhận ra anh là người liệt chân vẫn ngồi ăn xin tại Cửa Đẹp, nên đều sửng sốt.
  • Đa-ni-ên 8:8 - Con dê càng lớn mạnh. Nhưng khi nó hết lớn, cái sừng lớn bị gãy đi, nhường chỗ cho bốn sừng đặc biệt, mọc lên hướng về bốn ngọn gió trên trời.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Giăng 12:18 - Đó là lý do dân chúng ùn ùn kéo ra nghênh đón Chúa—vì họ đã nghe về những phép lạ này.
圣经
资源
计划
奉献